Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v=10π cos2πt+π2cm/s .

Chọn câu trả lời đúng.

A. Vận tốc cực đại của chất điểm là 10π cm/s2  

B. Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm

C. Chu kì dao độngc ủa chất điểm bằng  2πs

D. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 20π cm/s 

Câu 2:

Số nuclon của hạt nhân T90230h  nhiều hơn số nuclon của hạt nhân P84219o  là:

A. 6                             

B. 126                       

C. 20                         

D. 14

Câu 3:

Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng λ=0,59μm  Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị là:

A. 2,0 eV                     

B. 2,1 eV                   

C. 2,2 eV                  

D. 2,3 eV

Câu 4:

Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo M có mức năng lượng bằng - 1,5 eV về quỹ đạo K có mức năng lượng bằng -13,6 eV thì nguyên tử:

A. Hấp thụ phôtôn có năng lượng bàng 12,1 eV.

B. Phát ra phôtôn có năng lượng bằng 11,2 eV.

C. Phát ra phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV.

D. Hấp thụ phôtôn có nãng lượng bằng -12,1 eV.

Câu 5:

ước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân không là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n=43  là:

A. 459 nm                   

B. 500 nm                 

C. 450 nm                 

D. 760 nm

Câu 6:

Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chẩt rắn vô định hình?

A. Có dạng hình học xác định.                      

B. Có cấu trúc tinh thể.

C. Có tính dị hướng.                                      

D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 7:

Sóg FM của Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Bình có tần số 96 MHz, đây là:

A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn.

B. Sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn.

C. Sóng siêu âm.

D. Sóng âm mà tai người có thể nghe được.

Câu 8:

Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là:

A. Năng lượng liên kết.                                                                   

B. Số proton.

C. Số nuclon                                                 

D. Năng lượng liên kết riêng.

Câu 9:

Câu nào sai trong các câu sau?

Động năng của vật không đổi khi vật:

A. Chuyển động thẳng đều                           

B. Chuyển động với gia tốc không đổi

C. Chuyển động tròn đều                                                               

D. Chuyển động cong đều

Câu 10:

Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?

A. Giữa hai bản kim loại là sứ.

B. Giữa hai bản kim loại là không khí.

C. Giữa hai bản kim loại là một lớp giấy tẩm muối ăn.

D. Giữa hai bản kim loại là mica.

Câu 11:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng:

A. Hai bước sóng                                           

B. Một bước sóng

C. Một phần tư bước sóng                            

D. Nửa bước sóng

Câu 12:

Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1;r1   E2; r2  mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I=E1-E2R+r1+r2             

B.I=E1-E2R+r1-r2          

C.I=E1+E2R+r1-r2          

D.I=E1+E2R+r1+r2 

Câu 13:

Đồ thị nào trong hình sau đây biểu diễn sự biến thiên điện tích trong một mạch dao động LC lí tưởng theo thời gian, nếu lấy thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện trong mạch?

A. Đồ thị hình a.         

B. Đồ thị hình b.       

C. Đồ thị hình c.       

D. Không có đồ thị nào.

Câu 14:

Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng

A. Trong kĩ thuật hàn điện.                           

B. Trong kĩ thuật mạ điện,

C. Trong điốt bán dẫn.                                                                   

D. Trong ống phóng điện từ.

Câu 15:

Một điện áp xoay chiều có biểu thức u=2202cos 100πt  (V). Chọn câu trả lời đúng:

A. Điện áp cực đại bằng 220 V

B. Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s

C. Pha ban đầu của điện áp bằng  

D. Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u=0

Câu 16:

Các tia nào không bị lệch trong điện trường và trong từ trường?

A. Tia γ và β                

B. Tia α  và β           

C. Tia γ và tia X      

D. Tia γ và α 

Câu 17:

Khi đặt đoạn dây mang dòng điện I trong từ trường đều B thì lực tác dụng lên đoạn dây được xác định bởi biểu thức nào sau đây:

A. F=BI l sinα              

B.F=BI l cosα          

C.F=Bvq sinα          

D. F=2.10-7I1I2r 

Câu 18:

Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?

A.15 N                        

B. 10 N.                    

C. 1,0 N.                   

D. 5,0 N.

Câu 19:

Thương số ϕt  được gọi là

A. Tốc độ biển thiên của từ thông.                

B. Lượng từ thông đi qua diện tích S.

C. Tốc độ biến thiên của từ trường.              

D. Độ biến thiên của từ thông

Câu 20:

Chọn đáp án đúng. Ngẫu lực

A. Là hệ hai lực song song, ngược chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.

B. Là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.

C. Là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn khác nhau và cùng tác dụng vào một vật.

D. Là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng lúc tác dụng vào hai vật.

Câu 21:

Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?

A. a=0,7 m/s2; v=38m/s.                        

B. a=0,2 m/s2; v=18m/s.

C. a=0,2 m/s2; v=8m/s.                         

D. a=1,4 m/s2; v=66 m/s.

Câu 22:

Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:

A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;

B.  Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;

C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;

D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

Câu 23:

Đặt điện áp u=2202cos 100πt  vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V- 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lớn độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:

A. π2                             

B. π6                           

C. π3                         

D. π4 

Câu 24:

Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là:

A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.       

B. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.         

D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.

Câu 25:

Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trìnhuA=a cosωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ  tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:

A. uM=a cosωt

B. uM=a cosωt-πxλ

C. uM=a cosωt+πxλ

D. uM=a cosωt-2πxλ

Câu 26:

Đặt vào hai đầu mạch điện  không phân nhánh một điện áp u=2202cosωt+π2V  , thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thứci=22cosωt+π6A. Điện trở thuần R có giá trị là:

A. 55Ω                        

B. 110Ω                    

C. 220Ω                     

D. 553Ω 

Câu 27:

Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R1 , sau đó ta đi lại gần nguồn thêm d=10 m  thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R là:

A. 160 m                     

B. 80 m                     

C. 40 m                     

D. 20 m

Câu 28:

Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ cúa ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu chiếu chùm sáng AS vào R.

A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng

B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm

C. Số chỉ của A và V đều tăng

D. Số chỉ của A và V đều giảm

Câu 29:

X là một phần tử hoặc R hoặc L hoặc C. Đặt vào hai đầu phân tử X một điện áp xoay chiều có biểu thức u=1002cos100πt-π6V   thì dòng điện chạy qua phần tử X là i=2cos100πt+π3V (A). Hãy xác định phần tử X và giá trị của nó.

A. X là R=100Ω           

B. X là L=1πH         

C. X là  C=10-4πF  

D. X là  C=10-42πF

Câu 30:

Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ xoay có điện đung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f0  Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f1=0,5 f0 . Khi xoay tụ một góc φ2  thì mạch thu được sóng có tần số f2=f03  . Tỉ số φ2φ1  bằng:

A.  83                           

B. 13                           

C. 3                           

D.  38

Câu 31:

Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,3 s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ , thế năng là  , sau đó một khoảng thời gian t  vật có động năng là 3Wđ  và thê năng là  Wt3 Giá trị nhỏ nhất của  bằng:

A. 0,8 s.                       

B. 0,2 s                     

C. 0,4 s                     

D. 0,1 s

Câu 32:

Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m và độ cứng K. Chúng dao động điều hòa cùng pha với chu kì 1 s. Con lắc thứ nhất có biên độ 10 cm, con lắc thứ 2 có biên độ 5cm. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng và π2=10 . Biết tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005 J. Tính giá trị của m.

A. 100 g                      

B. 200 g                    

C. 400 g                    

D. 800 g

Câu 33:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2-t1=3s. Kể từ lúc t=0, hai chất điểm cách nhau 53cm lần thứ 2016 là:

A. 1209112s                     

B. 60476s                     

C.  20152                  

D. 1209512  

Câu 34:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách nhau 20 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu?

A. 2,775 cm                 

B. 26,1 cm                

C. 17 cm                   

D. 17,96 cm 

Câu 35:

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40cm3 khí hidro ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27°C. Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0°C) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  36cm3              

B. 400cm3                

C. 43cm3                  

D. 2cm3

Câu 36:

Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u=150 V , còn tần số thay đổi đượC. Khi tần số  f=f1=50 Hz thì điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi tần số là f2=30 Hz và f3=40 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ có cùng một giá trị hiệu dụng. Khi f=f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại  Giá trị của  gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 173 V                     

B. 184 V                  

C. 160 V                   

D. 192 V

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều u=Y2cos100πt  (V) (U vàω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi R=R1  R=R2  thì công suất tiêu thụ trên mạch đều bằng 180 W. Nếu R1R2+R2R1=7  thì công suất mạch tiêu thụ cực đại là bao nhiêu?

A. 810 W                     

B. 360 W                  

B. 180 W                  

D. 270 W

Câu 38:

Cho thí nghiệm I-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S1  tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1S2  đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S1   S2là:

A. 1 mm                      

B. 0,5 mm                 

C. 1,8 mm                 

D. 2 mm

Câu 39:

Bắn hạt  vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: H24e+A1327lP1530+n01 .Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α   là:

A. 2,70 MeV               

B. 3,10 MeV             

C. 1,35 MeV             

D. l,55MeV

Câu 40:

Một quả cầu khối lượng  4,5.10-3kg treo vào một sợi dây dài 1 m. Quả cầu nằm giữa hai tấm kim loại song song, thẳng đứng như hình bên. Hai tấm cách nhau 4 cm. Đặt một hiệu điện thế 750 V vào hai tấm đó thì quả cầu lệch ra khỏi vị trí ban đầu x=1 cm . Tính điện tích của quả cầu. Lấy g=10 m/s2. Cho biết điện trường bên trong hai tấm kim loại đó là điện trường đều và có đường sức vuông góc với các tấm, hướng từ bản dương đến bản âm.

A. -24.10-9 C             

B. 24.10-9 C             

C. -24.10-8 C          

D. 24.10-8 C