Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong phương trình dao động điều hòa , đại lượng thay đổi theo thời gian là:

A. tần số góc ω.           

B. pha ban đầu      

C. biên độ A             

D. li đô x

Câu 2:

Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Chu dao động là:

A. 2πLC                    

B. πLC                 

C.  2πLC                  

D. 12πLC

Câu 3:

Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?

A. Fq                             

B. Ud                           

C. AMq                      

D. QU

Câu 4:

Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hoá của kim loại nào đó, ta cần sừ dụng các thiết bị:                                            

A. Vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây.           

B. Ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.

C. Cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây.            

D. Cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây.

Câu 5:

Hệ thức liên hệ giữa công thoát A, giới hạn quang điện  λ0với hằng số Plăng h và vận tốc vận tốc của ánh sáng trong chân không c là:

A. λ0=hAc

B. λ0=Ahc

C. λ0=hcA

D. λ0=chA

Câu 6:

Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng:

A. Chỉ xảy ra với chất rắn.                           

B. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng

C. Xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí.   

D. Là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.

Câu 7:

Câu nào dưới đây không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng ?

A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng.

B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.

C. Lực căng bề mặt có chiêu làm giảm diện tích bề mặt chẩt lỏng.

D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với độ dài   của đoạn đường đó.

Câu 8:

Công thức trong trường hợp nào sau đây là công thức về số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực

A. G=f1f2                    

B.  G=f2f1                  

C. G=f1f2                

D.  G=δDf1f2

Câu 9:

Khi khoảng các giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử:

A. Chỉ có lực hút

B. Chỉ có lực đẩy

C. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút

D. Có cà lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.

Câu 10:

Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W - 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực dại là:

 A. 220 V                    

B. 440 V                   

C.  1102V             

D. 2202V

Câu 11:

Chọn phát biểu sai?

A. Máy quang phổ lăng kính có nguyên tác hoạt động dựa trên hiện tượng tán sác ánh sáng.

B. Máy quang phổ đùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau.

C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ.

D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ổống chuẩn trực chiếu đến.

Câu 12:

Sự phát sáng cùa đom đóm thuộc loại:

A. Điện phát quang     

B. Hóa phát quang    

C. Quang phát quang 

D. Phát quang catot

Câu 13:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng diện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm  t+πLC2

A. Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.

B. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.

C. Điện tích trên một bản tụ bằng 0.

D. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại.

Câu 14:

Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng:  U92235+ nB56144a+ 3n+200 MeV

A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.

B. Đây là phản ứng phân hạch

C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.

D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn.

Câu 15:

Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng?

A. Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.

B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.

C. Sóng âm không truyền được trong chân không.

D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào mật độ và nhiệt độ của môi trường.

Câu 16:

Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108 m/s  . Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất:

A. 3,12.1013 kg                

B. 0,78.1013 kg            

C. 4,68.1013 kg            

D. 1,56.1013 kg 

Câu 17:

Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng có sáu cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, rôto quay với tốc độ 1000 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2πmWb , suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là  902 V. Số vòng dây ở mỗi cuộn dây ở phần ứng là:

A. 150                         

B. 900                       

C. 420                       

D. 450       

Câu 18:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1  S2  cách nhau 0,5 mm, màn E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng này 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm  Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6 mm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là:

A. 25 vân sáng; 24 vân tối                            

B. 24 vân sáng; 25 vân tối

C. 25 vân sáng; 26 vân tối                            

D. 23 vân sáng; 24 vân tối

Câu 19:

Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau  h1h2 . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi cùa vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các đọ cao h1h2  nhận giá trị nào sau đây?

A.  2                            

B. 0,5                        

C. 4                           

D. 1.

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=150 V  vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

A. 0,9                          

B. 0,8                        

C. 0,7                        

D. 0,6

Câu 21:

Các âm RE, MI, FA, SOL có độ cao tăng dần theo thứ tự đó. Trong những âm đó, âm có tần số lớn nhất là:

A. FA                          

B. SOL                      

C. MI                        

D. RE

Câu 22:

Một người buộc một hòn đá vào đầu một sợi dây rồi quay dây trong mặt phẳng thẳng đứng. Hòn đá có khối lượng 0,4 kg, chuyển động trên đường tròn bán kính 0,5 m với tốc độ góc không đổi 8 rad/s. Lấy g=10 m.s2. Hỏi lực căng của dây khi hòn đá ở đỉnh của đường tròn?

A. 8,8 N.                     

B. 10,5 N.                 

C. 12,8 N.                 

D. 19,6 N.

Câu 23:

Một vật đao động điều hòa với T=8s. Tại thời điểm t=0, vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương. Thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2016 là:

A. 4032 s                     

B. 4033 s                  

C. 2016 s                  

D. 4031 s

Câu 24:

Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 1 m và quả nặng có khối lượng m=100gmang điện tích  Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường hướng lên và hợp với phương ngang một góc . Biết cường đô điện trường có độ lớn E=4.104 V/m  và gia tốc trọng trườngg=10m/s2 . Chu kì dao động của con lắc là

A. 2,56 s                      

B. 2,74 s                   

C. 1,99 s                   

D. 2,1 s

Câu 25:

Một vật nhỏ được treo bằng một lò xo nhẹ vào trần nhà. Vật được kéo xuống dưới một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ. Sau đó vật thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Đồ thị bên cho biết sự thay đổi khoảng cách từ vật đến trần nhà theo thời gian t. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là l0=40 cm  . Lấy g=10m/s2. Tốc độ dao động cực đại của vât gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 126,49 cm/s            

B. 63,25 cm/s           

C. 94,87 cm/s              

D. 31, 62 cm/s

Câu 26:

Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình  (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v=30 cm/s . Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có  . Tại thời điểm li độ dao động của phần từ chất lỏng tại M là  mm thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại N là:

A. 1 cm                        

B. -22 mm            

C. -1mm                 

D. 2mm

Câu 27:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB=18cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 1,6 m/s                    

B. 3,2 m/s                 

C. 4,8 m/s               

D. 2,4 m/s

Câu 28:

Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 100 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng

A. 1002V                 

B. 50 V                     

C. 100 V                   

D.  502V

Câu 29:

Đặt điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U0 . Biết cuộn thứ cấp không đổi. Ở cuộn sơ cấp nếu giảm đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U, còn nếu tăng thêm 3n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U/3. Biết U-U0=110V  . Giá trị của U là:

A. 200 V                     

B.  220 V                 

C. 330 V                    

D. 120 V

Câu 30:

Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài lm. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.

A. Cách thùng ngô 30 cm, chịu lực 500N.    

B. Cách thùng ngô 40 cm, chịu lực 500N.

C. Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N.    

D. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N.

Câu 31:

Cho phản ứng hạt nhân D+Dn+X  Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u và 0,0083u, coi 1 uc2=931,5 MeV. Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?

A. Tỏa 3,26 MeV        

B. Thu 3,49 MeV      

C. Tỏa 3,49 MeV      

D. Thu 3,26 MeV

Câu 32:

Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω  thay đổi đượC. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC; UL  phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC; UL. Khi ω=ωC  thì UC   đạt cực đại Um  . Các giá trị Um   ωc lần lượt là:


A. 1502 V và  3302rad/s                          

B.  1502 V   3303rad/s 

C. 1003 V   3302rad/s                      

D. 1003 V   3303rad/s 

Câu 33:

Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có hướng thẳng đứng xuống mặt đất thì điện trường là vectơ E . Biết cường độ diện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Điện trường Ecó hướng và độ lớn lả:

A. Điện trườngE  hướng về phía Tây và có độ lớn E=9,2 V/m..

B. Điện trường  E hướng về phía Đông và có độ lớn E=9,2 V/m.

C. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E=4 V/m. 

D. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E=4 V/m.

Câu 34:

Trong thí nghiệm Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe a=1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 7 mm quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 2 m thì thấy tại M đã bị chuyển thành vân tối lần thứ ba. Bước sóng   λ bằng:

A. 0,6μm                      

B. 0,64μm                  

C. 0,7μm                  

D. 0,55μm 

Câu 35:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức E=-13,6n2   (với n=1,2,3,....) Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n=5 về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n=4 thì phát ra bức xạ có bước sóng λ0  . Khi nguyên tử hấp  thụ một photon có bước sóng λ  thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n=4  Tỉ số λλ0  là:

A. 12                            

B.  325                       

C. 253                         

D. 2 

Câu 36:

Một lượng chất phóng xạ  P84o210ở thời điểm ban đầu t=0  có 100 (g). Đến thời điểm  t1thì khối lượng Po  còn lại là 4a (g), đến thời điểm t2  thì khối lượng Po còn lại là 3a (g). Tính khối lượng Po còn lại ở thời điểm  t3=t2-t1

A. 75 g                         

B.25g            

C. 50g                      

D.  62,5g

Câu 37:

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có E=12V; r=2Ω  Các điện trở R1=1Ω; R2=2Ω; R3=3Ω; C1=1μF;C2=2μF  Điện tích trên các tụ điện C1  và  C2có giá trị lần lượt là:

A. 2,5μC và 15μC

B. 15μC và 4,5μC

C. 1,5μC và 2,25μC

D. 2,25μC và 1,5μC

Câu 38:

Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài l=25 cm  khối lượng của một đơn vị chiều dài là 0,04 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ, sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B=0,04 T . Cho g=10m/s2. Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng dây bằng 0.


A. Dòng điện có chiều từ M dến N, có độ lớn 10 A.       

B. Dòng điện có chiều từ N đến M, có độ lớn 10 A.

C. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ trong ra, có độ lớn 10 A.

D. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ ngoài vào, có độ lớn 10 A.

Câu 39:

Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong mạch C khi con chạy của biển trở đi xuống?

A. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ trong ra ngoài.

B. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ ngoài vào trong.

C. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều ngược với chiều kim đồng hồ.

D. Chiều cùa dòng điện cảm ứng có chiều cùng với chiều kim đồng hồ.

Câu 40:

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 30m. Lấy g=10m/s2. Vận tốc của vật tại nơi có động năng bằng hai lần thể năng là:

A. 25m/s                      

B. 20m/s                   

C. 30m/s                   

D. 35m/s