Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i=4 cos (100πt) APha của dòng điện ở thời điểm t là:

A. 50πt                        

B. 0                           

C. 100πt                       

D. 70πt

Câu 2:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là:

A. T=πLC                 

B. T=2πLC                  

C. T=LC

D. T=2πLC

Câu 3:

Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng

A. a=-ω2x                  

B. a=-ωx                 

C. a.x=ω                    

C. a.ω=x

Câu 4:

Trong phản ứng sau đây  n01+U92235M4695o+L57139a+2X+7β-. Hạt X là:

A. electron                   

B. nơtron                  

C. proton                  

D. heli

Câu 5:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

Câu 6:

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 7:

Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi

A. lực kéo về đổi chiều.                                                                   

B. lực kéo về dạng bằng không.

C. lực kéo về có độ lớn cực đại.                    

D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.

Câu 8:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là.

A. 0,3m                       

B. 0,6m                     

C. 1,2m                     

D. 2,4m

Câu 9:

Một cuộn dây có độ tự cảm L=30mH , có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị.

A. 4,5V                       

B. 0,45V                   

C. 0,045V                 

D. 0,05V

Câu 10:

Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1kg, độ cứng của lò xo là 1000N/m. Lấy g=10m/s2. Tần số dao động của vật là

A. 2,5Hz.                     

B. 5,0Hz                    

C. 4,5Hz.                  

D. 2,0Hz.

Câu 11:

Cho hai dao động điều hòa x1=a cosωt+5π6 và x2=2a cosωt+π6. Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với dao động x1 là

A. 2π3rad               

B. π2rad          

C. π3rad             

D. 5π6rad           

Câu 12:

Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7μm. Cho h=6,625.10-34Js;c=3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là.

A. 3,52.1016            

B. 3,52.1018           

C. 3,52.1019           

D. 3,52.1020

Câu 13:

Một điện tích q=1μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W=0,2mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là.

A. U=0,20V.          

B. U=0,20mV    

C. U=200kV     

D. U=200V.

Câu 14:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:

A. Z=R2+1Cω2

B. Z=R2-1Cω2

C. Z=R2+Cω2

D. Z=R2-Cω2

Câu 15:

Hai nguồn sóng tại A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là

A. 10 điểm.                  

B. 9 điểm.                 

C. 11 điểm.               

D. 12 điểm.

Câu 16:

Công thoát của electron khỏi bề mặt nhôm bằng 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn.

A. λ<0,26μm              

B. λ0,36μm

C. λ>0,36μm

D. λ=0,36μm

Câu 17:

Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm  đến hai khe Young S1S2 với S1S2=0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D=1m . Khoảng vân là:

A. 0,5mm.                   

B. 1mm.                    

C. 2mm.                    

D. 0,1mm.

Câu 18:

Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là.

A. 53cm                  

B. 5,24cm.                

C. 52cm             

D. 10 cm

Câu 19:

Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp trong không khí tới mặt nước n=43 với góc tới là 45°. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là.

A. D=7032'.             

B. D=45°.                

C. D=2532'.          

D. D=1258'.

Câu 20:

Cho hai dao động điều hòa x1=acosωt+5π6 x1=2acosωt+π6 . Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với dao động x1 là

A. 2π3rad

B. π2rad

C. π3rad

D. 5π6rad

Câu 21:

Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i 0<i<90° . Chùm tia khúc xạ

A. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.

B. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn.

C. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.

Câu 22:

Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ là sai?

A. Mạch dao động có điện trở càng lớn thì mạch dao động tắt dần càng nhanh.

B. Mạch dao động dùng để thu hoặc phát sóng điện từ.

C. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra có tần số thay đổi khi tryền đi trong các môi trường khác nhau.

D. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra là sóng ngang.

Câu 23:

Một kim loại làm có công thoát electron A=2,2eV. Chiếu vào kim loại trên bức xạ λ=0,44μm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có giá trị bằng

A.0,468.10-7m/s.          

B. 0,468.105m/s.       

C. 0,468.106m/s.     

D. 0,468.109m/s.  

Câu 24:

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là

A. v=1m/s.               

B. v=2m/s.              

C.v=4m/s.         

D. v=3m/s.

Câu 25:

Con lắc đơn có chiều dài l=1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s2  với biên độ góca0=9° . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là

A. 0,55m/s                   

B. 0,25m/s                

C. 0,45m/s                

D. 0,35m/s

Câu 26:

Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ 1,5A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=5,75λ và d2=9,75λ, sẽ có biên độ dao động

A. AM=3,5A                

B. AM=6,25 A         

C. AM=3A                

D. AM=2A

Câu 27:

Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là 10 kV thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là

A. 80 kV.                    

B. 5 kV.                    

C. 20 kV.                  

D. 40 kV.

Câu 28:

Cho mạch điện nhu hình vẽ

.R1=2Ω;R2=3Ω; R3=5Ω; R4=4Ω. Vôn kế có điện trở rất lớn (RV=). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18V. số chỉ của vôn kế là

A. 0,8V.                     

B. 2,8V.

C. 4V.                        

D. 5V

Câu 29:

Một mạch dao động LC có chu kỳ T và giá trị cực đại của điện tích trên tụ điện là 5μC. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn không vượt quá 15,7 mA là T/3. Tần số dao động của mạch gần bằng

A. 1 kHz                      

B. 2 kHz                    

C. 3 kHz                   

D. 4 kHz

Câu 30:

Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ, ngay sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là.

A. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.

B. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.

C. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.

D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.

Câu 31:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc, ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450nm<λ<510nm. Trên màn, trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này bao nhiêu vân sáng đỏ?

A. 5                             

B. 6                           

C. 7                           

D. 4

Câu 32:

Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n=43 . Độ sâu của bể là.

A. h=90cm             

B. h=10dm         

C. h=16dm         

D. h=18m

Câu 33:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm.Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là

A. 417 nm.                  

B. 570 nm.                

C. 714 nm.                

D. 760 nm.

Câu 34:

Mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự L,R,C, có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện có dạng u=2202 cos100πt-π3V; C=10-39πF. Khi cho L thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại là 400V. Giá trị R và L khi hiệu điện thế cuộn dây đạt cực đại xấp xỉ bằng.

A. 60Ω;0,9πH

B. 90Ω;0,9πH

C. 60Ω;1,3πH

D. 90Ω;1,3πH

Câu 35:

Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng. mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng LB=20lg200dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng nhau và 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn âm điểm phát âm công suất P1, để mức cường độ âm tại B không đổi thì

A. P1=P3                      

B. P1=5P                   

C. P1=P5                    

D. P1=3P        

Câu 36:

Đặt điện áp u=400 cos 100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t+1400s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là 

A. 400 W.                    

B. 200 W.                 

C. 160 W.                 

D. 100 W.

Câu 37:

Một con lắc đơn có chiều dài l=1m, treo trong một không gian có điện trường đều, có phương nằm ngang, độ lớn lực điện trường là 2,68m (N). Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì điện trường đột ngột đổi chiều, độ lớn cường độ điện trường không đổi. Tính vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng. Biết m là khối lượng vật nặng, gia tốc trọng trường là 10m/s2

A. 1,32m/s.                  

B. 1,41m/s.               

C. 1,67m/s.              

D. 1,73m/s.

Câu 38:

Một ống Rơn - ghen hoạt động dưới điện áp U=50000 V . Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn - ghen là I=5mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tốc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?

A. 3,125.1016 photon/s                                

B.4,2.1014 photon/s  

C. 4,2.1015 photon/s        

D. 5,48.1014 photon/s

Câu 39:

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điện trở R=100Ω, tụ điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U=200 V và tần số không đổi. Thay đổi C để ZC=200Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R - C là URC đạt cực đại. Khi đó giá trị của URC là.

A. 100V                      

B. 400V                    

C. 300V                    

D. 200V

Câu 40:

Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TATB=2TA. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t=4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.

A. 1/4                                   

B. 4.                                  

C. 4/5                                

D. 5/4