Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=A cosωt+φ. Trong đó A, ω, φ là các hằng số. Pha dao động của chất điểm

A. Biến thiên điều hòa theo thời gian            

B. Biến thiên theo hàm bậc nhất với thời gian

C. Biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.                                

D. Không đổi theo thời gian.

Câu 2:

Quang trở hoạt động dựa trên nguyên tắc nào ?

A. Hiện tượng quang điện ngoài                    

B. Hiện tượng nhiệt điện

C. Hiện tượng quang điện trong                    

D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ

Câu 3:

Bước sóng  λ của sóng cơ học là

A. quãng đường sóng truyền được trong 1s.

B. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.

C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.

D. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng.

Câu 4:

Biểu thức liên hệ giữa I0U0 của mạch dao động LC là

A. U0=I0LC              

B. I0=U0CL             

C. U0=I0CL             

D. I0=U0LC

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự cộng hưởng dao động cơ?

A. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.

B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.

C. Chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.

D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động của vật.

Câu 6:

Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần

A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

Câu 7:

Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng ?

A. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.

B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.

D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.

Câu 8:

Tụ điện là

A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.

B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.

C. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

Câu 9:

Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức:

A. R=plS

B. Q=I2Rt

C. p=p01+α.t-t0

D. R=R01+α.t-t0

Câu 10:

Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là:

A. Hiện tượng ánh sáng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác

B. Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản

C. Hiện tượng ánh sáng truyền đi và bị yếu dần khi truyền xa

D. Hiện tượng vận tốc ánh sáng bị thay đổi khi ánh sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác

Câu 11:

Hạt nhân U92238 có cấu tạo gồm

A. 126 prôton và 92 nơtron.                         

B. 92 prôton và 238 nơtron.

C. 92 prôton và 146 nơtron.                         

D. 146 prôton và 238 nơtron.

Câu 12:

Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng bằng 0,6mm. Nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào thì không phát quang ?

A. Tia tử ngoại            

B. ánh sáng lam        

C. ánh sáng tím         

D. ánh sáng đỏ

Câu 13:

Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1Wb đến 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là bao nhiêu ?

A. 6 V                         

B. 3 V                       

C. 4 V                       

D. 5 V

Câu 14:

Đặt hiệu điện thế u=U0sinωt  với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A. 140 V.                    

B. 220 V.                  

C. 100 V.                  

D. 260 V.

Câu 15:

Một tia sáng đi từ nướcn1=43  vào thủy tinh n1=1,5 với góc tới 35°. Tính góc khúc xạ.

A. 30,6°                       

B. 40,2°                     

C. 35,7°                     

D. 26,4°

Câu 16:

Đặt điện áp u=100cosωt+π6V  vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cosωt+π3A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 1003W                

B. 50 W.                   

C. 503W              

D. 100 W.

Câu 17:

Cho phản ứng hạt nhân sau:B49e+ pX+L36i  . Hạt nhân X là

A. Hêli.                        

B. Prôtôn.                 

C. Triti.                     

D. Đơteri.

Câu 18:

Một nguồn âm O có công suất P0=0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là

A. 5,31.10-3 W/m2      

B. 2,54.10-4 W/m2.    

C. 0,2 W/m2.              

D. 6,25.10-3 W/m2.

Câu 19:

Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là

A. 1 V/m.                    

B. 10000 V/m.          

C. 1000 V/m.            

D. 100 V/m.

Câu 20:

Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là uN=0,08cosπ2t-4m  thì phương trình sóng tại M là:

A. uM=0,08cosπ2t+4m

B. uM=0,08cosπ2t+12m

C. uM=0,08cosπ2t-1m

D. uM=0,08cosπ2t-2m

Câu 21:

Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là: E1=-13,6 eV; E2=-3,4 eV; E3=-1,5eV;E4=-0,85eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên ?

A. 12,2eV.                   

B. 10,2eV.                 

C. 3,4eV.                  

D. 1,9eV

Câu 22:

Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là 270MeV, 447MeV, 1785MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên

A. S<U<Cr            

B. U<S<Cr.          

C. Cr<S<U.        

D. S<Cr<U.

Câu 23:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m=400g và lò xo có độ cứng k=100 N/m . Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 4cm rồi thả nhẹ. Lấy g=10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là:

A. 2N                          

B. 8N                        

C. 5N                        

D. 4N

Câu 24:

Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một laze phát ra những xung ánh sáng chiếu về phía Mặt Trăng và đo khoảng thời gian giữa thời điểm xung được phát ra và thời điểm một máy thu đặt ở Trái Đất nhận được xung phản xạ. Khoảng thời gian giữa thời điểm phát và nhận xung là 8/3s.. Tính khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng lúc đo. Lấy c=3.108 m/s..

A. 8.108m                   

B. 3.108m                 

C. 4.108m                 

D. 6.108m

Câu 25:

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=I0sin100πt . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5 I0  vào những thời điểm

A. 1/300s và 2/300s.   

B. 1/400 s và 2/400 s.                                 

C. 1/500 s và 3/500 s.      

D. 1/600 s và 5/600s.

Câu 26:

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D=+5dp và cách thấu kính một khoảng 30(cm). Ảnh A'B' của AB qua thấu kính là

A. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

B. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

Câu 27:

Thực hiện giao thoa ánh sáng 2 khe Young cách nhau a=1,2 mm có khoảng vân là 1mm. Di chuyển màn ảnh E ra xa 2 khe Young thêm 50cm, thì khoảng vân là 1,25mm. Tính bước sóng của bức xạ trong thí nghiệm.

A. 0,50μm.                  

B. 0,60μm.                

C. 0,54μm.                

D. 0,66μm.

Câu 28:

Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là

A. π10s                  

B. π5s                    

C. π20s                   

D. π4s

Câu 29:

Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 80 phút tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là

A. 1: 6.                        

B. 4: 1.                      

C. 1: 4.                      

D. 1: 1.

Câu 30:

Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng:

A. song song với I1;I2 và cách I1 28cm

B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1;I2, cách I2 14cm

C. trong mặt phẳng và song song với I1;I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách I2 14cm

D. song song với  I1;I2 và cách  I2 28 cm

Câu 31:

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn đây nối,R1=3W;R2=6W;R3=4W;R4=12W;E=12V;r=2W;RA=0 . Số chỉ ampe (A) là

A. 0,9A                       

B. 10/9A                   

C. 6/7A                     

D. 7/6A

Câu 32:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1=41 cm , d2=52 cm, sóng tại đó có biên độ triệt tiêu. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là 5 đường. Tần số dao động của hai nguồn bằng

A. 100Hz.                    

B. 20Hz.                    

C. 40Hz.                   

D. 50Hz.

Câu 33:

Đặt điện ápu=2202cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng:

A. 2202V                

B. 2203V                  

C. 220 V.                  

D. 110 V.

Câu 34:

Khi êlectrôn nhận được photon ánh sáng chiếu tới một phần năng lượng của photon dùng để giải phóng elêctrôn ra khỏi nguyên tử, phần còn lại biến thành động năng của elêctrôn. Chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng λ1λ2 với λ2=λ12 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại khi chiếu hai bức xạ là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Tính tỷ số λ0λ1

A. 8/7                          

B. 2                           

C. 16/9                      

D. 16/7

Câu 35:

Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng 3 thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là:

A. 43                            

B. 2716                        

C. 916                       

D. 169.

Câu 36:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t=0cường độ dòng điện trong mạch triệt tiêu. Tại thời điểm t=150μs  năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Giá trị của tần số dao động của mạch gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau. Biết tần số có giá trị từ 18kHz đến 20kHz.

A. 19523 Hz                

B. 19654 Hz              

C. 19166 Hz             

D. 19782 Hz.

Câu 37:

Mạch điện X (gồm 3 phần tử: R1; L1;C1 mắc nối tiếp) có tần số góc cộng hưởng là ω1 và mạch điện Y (gồm 3 phần tử: R2; L2;C2 mắc nối tiếp) có tần số góc cộng hưởng là ω2. Biết ω1ω2L2=2L1. Mắc nối tiếp hai mạch X và Y với nhau thì tần số góc cộng hưởng của mạch này là

A. ω=2ω1+ω23

B. ω=ω1ω2

C. ω=2ω1+ω23

D.ω=ω12+2ω223 

Câu 38:

Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động có cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 26,7 cm.                  

B. 3,6cm.                  

C. 6,3cm.                  

D. 27,6cm.

Câu 39:

Điện áp giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi ? biết rằng khi đã tăng điện áp, độ giảm thế trên đường dây tải điện bằng 0,15 điện áp giữa hai cực của trạm phát điện khi đó hiệu điện thế tại nơi phát cần tăng lên bao nhiêu lần. Biết cường độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp.

A. 8,707                      

B. 8,515                    

C. 9,012                    

D. 9,011

Câu 40:

Con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây dài l=100 cm. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng tới A ứng với góc lệch  α1=5° rồi thả nhẹ. Khi con lắc qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một cái đinh ở I' với khoảng cách II'=40cm, sau đó vật chuyển động tới vị trí cao nhất B ứng với góc lệch  α2. Tỉ số lực căng dây treo ngay trước và ngay sau khi vướng đinh là bao nhiêu ?


A. 0,897                      

B. 0,995

C. 0,978                      

D. 0,959.