Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu – lông trong điện môi đồng tính.

A. F=kq1q2εr

B.F=kεq1q2r

C.F=kq1q2εr2

D.F=kq1q2εr

Câu 2:

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x=4t-10 (x đo bằng kilomet và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm ssau 2 h chuyển động là bao nhiêu?

A. -2 km                      

B. 2 km                     

C. 8 km                     

D. -8 km

Câu 3:

Tính chất nổi bật ở tia hồng ngoại là:

A. Khả năng đâm xuyên mạnh                     

B. Làm phát quang nhiều chất

C. Làm ion hóa mạnh môi trường                 

D. Tác dụng nhiệt

Câu 4:

Phát biểu nào dưới đây là chính xác? Người ta gọi silic là chất bán dẫn vì

A. Nó không phải là kim loại, cũng không phải là điện môi.

B. Hạt tải điện trong đó có thể là êlectron và lỗ trống.

C. Điện trở suất của nó rất nhạy cảm với nhiệt độ, tạp chất và các tác nhân ion hóa khác.

D. Cả ba lý do trên.

Câu 5:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nổi tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:

A. R2+1ωC2

B. R2-1ωC2

C. R2-ωC2

D. R2-ωC2

Câu 6:

Sóng điện từ

A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang.

B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian.

C. Không truyền được trong chân không.

D. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương.

Câu 7:

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là  x1=3 cosπt+π3(cm) và x2=4 cosπt-π3 (cm), hai dao động này:

A. Lệch pha nhau một góc  120°                   

B. Có biên độ tổng hợp là A=7 cm

C. Ngược pha nhau.                                      

D. Có biên độ tổng hợp A=1cm

Câu 8:

Chọn phương án đúng

A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.

B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.

C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.

D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.

Câu 9:

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. Cùng tần số, cùng phương

C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu 10:

Động lượng được tính bằng:

A. N/s                          

B. N.s                        

C. N.m                      

D. N.m/s

Câu 11:

Đặt điện áp xoay chiều u=Uo cos ωt (u đo bằng V, t đo bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A. i=ωCU0 cosωt-π2

B. i=ωCU0 cosωt+π

C. ωCU0 cosωt+π2

D. ωCU0 cosωt

Câu 12:

Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1,00 s tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8 m/s2. Nếu đem con lắc đó đến nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2 thì chu kì của nó là bao nhiêu. Coi chiều dài không đổi.

A. l,00s                        

B. l,02s                     

C. l,01s                     

D. 0,99s       

Câu 13:

Trên một sợi dây đàn hồi dài l,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tốc độ truyền sóng trên dây là 60 m/s. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Không tính hai đầu dây, thì số nút sóng trên dây là:

A. 6 nút                       

B. 3 nút                     

C. 5 nút                     

D. 7 nút

Câu 14:

Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0 s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:

A. 0 5 m.                     

B. 2,0 m.                   

C. 1,0 m.                   

D. 4,0 m.

Câu 15:

Một bộ acquy có suất điện động 12V nối vào một mạch kín. Tính lượng điện tích dịch chuyển ở giữa hai cực của nguồn điện để acquy sản ra công 720 J.

A. 8640 C                    

B. 60 mC                  

C. 6 C                       

D. 60 C

Câu 16:

Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích                  

B. Khối lượng           

C. Nhiệt độ tuyệt đối   

D. Áp suất

Câu 17:

Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số f = 7,f=7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:

A.  2,01.1019

B.2,01.1020

C. 0,33.1020

D. 0,33.1019

Câu 18:

Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U=A+Q  phải có giá trị nào sau đây?

A. Q<0 và A>0. 

B. Q>0 và A>0.

C. Q>0 và A<0.

D. Q<0 và A<0.

Câu 19:

Một dây dẫn có chiều dài l=5m , được đặt trong từ trường đều có độ lớn  B=3.10-2 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn có giá trị 6 A. Hãy xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn. Biết dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ.

A. 0,8 N                      

B. 0,45 N                  

C. 0,9 N                    

D. 0

Câu 20:

Một chất phóng xạ, có số hạt ban đầu là N0 , chu kì phóng xạ là T. số hạt còn lai sau thời gian 2T là:

A. 0,25 N0                    

B. 0,75 N0        

C. 0,125 N0

D.  0,5 N0

Câu 21:

Cuộn dây tròn dẹt gồm 20 vòng, bán kính là π  cm. Khi có dòng điện đi vào thì tại tâm của vòng dây xuất hiện từ trường là B=2.10-3 T. Tính cường độ dòng điện trong cuộn dây.

A. 500 mA                  

B. 50 A                     

C. 0,05 A                  

D. 5 A

Câu 22:

Một khung dây hình tròn có diện tích S=2cm2 đặt trong từ trường đều, các đường sức từ xuyên vuông góc với khung dây. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây, biết rằng  B=5.10-2 T.

A. 0.1 Wb                    

B. 10-5 Wb                  

C.  10-3 Wb                

D.  10-4 Wb

Câu 23:

Xét một phán ứng hạt nhân: H12 +H12H23 +n01  Biết khối lượng của các hạt nhân mH=2,0135u, mHe=3,0149u , mn=1,0087u , 1u=931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là:

A. 1,8820 MeV           

B. 3,1654 MeV         

C. 7,4990 MeV         

D. 2,7390 MeV

Câu 24:

Chùm nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa ba vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hidro đẫ chuyển sang quỹ đạo

  A. M                         

B. L                           

C. O                          

D. N

Câu 25:

Cho hai điện tích q1 =4.10-10  ,q2 =-4.10-10 đặt tại A và B trong không khí biết AB=10cm. Độ lớn cường độ điện trường tại H (H là trung điểm của AB) bằng:

A. 360 V/m                 

B. 2880 V/m            

C. 720 V/m               

D. 0

Câu 26:

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30cm. Ảnh   của AB qua thấu kính là:

A. Ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm

B. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm

C. Ảnh thật, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm

 

D. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoan 20cm

Câu 27:

Biết NA=6,02.1023 hạt/mol, khối lượng mol của urani U92238  là 238 g/mol. Trong 59,50 g U92238có số nơtron xấp xỉ là:

A. 2,38.1023      

B. 2,20.1025                

C. 1,19.1025                  

D.9,21.1024 

Câu 28:

Chiếu một tiaa sáng trắng hẹp từ không khí vào bể nước rộng với góc tới 60°. Chiều sâu lớp nước 1 m. Chiết suất của nước đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là nd=1,33 nt=1,34 .Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể gần nhất với các giá trị nào sau đây?

A. 1,7 m               

B. 11,15 mm       

C. 0,866 m          

D. 0,858 m

Câu 29:

Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,45μm  . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=0,6μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2   là:

A. 3                             

B. 9/4                        

C. 4/3                        

D. 4

Câu 30:

Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng λ1=100m, khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng λ2=75m Khi thay bằng tụ điện có  C=C1.C2C1+C2thì bắt được sóng có bước sóng là:

A. 40 m                       

B. 80 m                     

C. 60 m                     

D. 125 m

Câu 31:

Dùng hạt  có động năng  Wα=4 MeV bắn phá hạt nhân N714  đang đứng yên tạo thành hạt nhân p và hạt X. Biết góc giữa các véc tơ vận tốc của hai hạt  và p là  và động năng của hạt p lớn hơn hạt X. Cho biết   mα=4,0015u;mp=1,0073u;mN=13,9992u;mx=16,99474u. Tốc độ của hạt p gần nhất  với giá trị nào sau đây?

A.3.107m/s.

B. 2.106m/s.   

C.2.107m/s.      

D.  3.106m/s.

Câu 32:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=500nm  và λ2=600nm vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là:

A. 4 mm                      

B. 5 mm                  

C. 6 mm                      

D. 7,2 mm

Câu 33:

Một chất điểm có khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình x=5 cos10t+π2. Tính tốc độ của chất điểm khi lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn bằng 0,8N.

A. 25 cm/s                   

B. 50 cm/s               

C. 30 cm/s                   

D. 40 cm/s

Câu 34:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(πt+φ). Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng a bằng với thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng b; và trong một chu kì khoảng thời gian mà tốc độ không nhỏ hơn π(a-b)  bằng 2/3 s Tỉ số a/b gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,13                      

B. 0,45

C. 2,22                          

D. 7,87

Câu 35:

Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M, N trong môi trường tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Biết mức cường độ âm tại M và N bằng nhau và bằng 20 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu được trên đoạn MN gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 23 dB                      

B. 27 dB                 

C. 30 dB                     

D. 22 dB

Câu 36:

Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn mạch MB chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của  uAM  uMBnhư hình vẽ. Lúc t=0, dòng điện trong mạch đang có giá trị I022  và đang giảm. Biết I0=22 (A), công suất tiêu thụ của mạch là:


A. 200 W                     

B.4002 W             

C. 400 W                    

D. 100 W

Câu 37:

Mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là 30 V, 60 V, 90 V. Khi tần số là f2=2f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 60 V                       

B. 16 V                   

C. 30 V                       

D. 120 V

Câu 38:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể mắc vào đoạn mạch nối tiếp RLC. Khi đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R=100  cuộn dây thuần cảm có L=2πH và tụ điện có điện dung C=0,1πmF.Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 Thay đổi tốc độ quay của roto đến khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện, tốc độ quay và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là: 

A.  2,52(vòng/s) và 2 (A)                         

B. 252 (vòng/s) và 2 (A)

C.  252(vòng/s) và 2 (A)                     

D. 2,52 (vòng/s) và 22 (A)

Câu 39:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:

A. 89,2%                     

B. 92,8%.                

C. 87,7%.                    

D 85 8%

Câu 40:

Mạch dao động LC lý tưởng có L=0,5H, có đồ thị dòng điện i theo thời gian t được biểu thị như hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ là:

A. u=8cos2000t-π2V

B. u=8cos2000tV

C. u=80cos2000t-π2V

D.u=20cos2000t+π2V