Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động.

A. Cùng pha.             

B. Ngược pha.       

C. lệch pha π/2.     

D. lệch pha π/4.

Câu 2:

Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?

A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.             

B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.

C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.             

D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.

Câu 3:

Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch X và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch X chứa


A. điện trở thuần R.  

B. tụ điện C.          

C. cuộn cảm thuần L.       

D. cuộn dây không thuần cảm.

Câu 4:

Hạt tải điện trong kim loại là

A. ion dương và ion âm.                          

B. electron và ion dương.

C. electron.           

D. electron, ion dương và ion âm

Câu 5:

Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x=Acos2ωt+φ, vận tốc của vật có giá trị cực đại là

A. vmax=Aω.             

B. vmax=Aω2        

C. vmax=2Aω.      

D. vmax=A2ω.  

Câu 6:

Tổng số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử C55137s 

A. 82.                        

B. 192.                   

C. 55.                     

D. 137.

Câu 7:

Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A. Lực kế.                  

B. Công tơ điện.    

C. Nhiệt kế.           

D. Ampe kế.

Câu 8:

Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.

D. Electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.

Câu 9:

Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hai dao động vuông pha.

B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ .

C. Hai dao động có cùng biên độ..

D. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai

Câu 10:

Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì

A. f3>f2>f1.            

B. f1>f3>f2.        

C. f3>f1>f2.        

D. f2>f1>f3

Câu 11:

Sau 3 phân rã α và 2 phân rã β-, hạt nhânU238 biến thành hạt nhân gì?

A. R88226a                     

B. R88224a                  

C. U88226                    

D. R88226n      

Câu 12:

Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1>A2>0.. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. d1=0,5 d2.             

B. d1=4d2.            

C. d1=0,25d2.       

D. d1=2d2.

Câu 13:

Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc ω. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/12 chu kì dòng điện kể từ lúc dòng điện bằng không là Q1. Cường độ dòng điện cực đại là

A. 2Q1ω.                    

B. 7,5Q1ω.             

C. Q1ω3.             

D. 0,5 Q1ω.         

Câu 14:

Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t=0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 3 và 7. Tại thời điểm t3=1,5t1+2t2, tỉ số đó là

A. 511.                      

B. 575.                   

C. 107.                   

D. 72.

Câu 15:

Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất, hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng một nửa số hạt nhân X còn lại?

A. 0,58T.                   

B. T.                      

C. 2T.                   

D. 0,71T.

Câu 16:

Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số  4,0.1014Hz. Tần số của ánh sáng này trong nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3) bằng:

A. 3,4.1014Hz.           

B. 3,0.1014Hz.       

C. 5,3.1014Hz.      

D. 4,0.1014Hz.      

Câu 17:

Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách hai khe a, khoảng cách hai khe đến màn D thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Nếu thay bằng ánh sáng khác có bước sóng λ'=λ2 thì khoảng vân giao thoa là

A. 2i.                         

B. i/2.                     

C. i.                        

D. i/3.

Câu 18:

Đặt điện áp u=U2cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,5πH và tụ điện có điện dung C=0,2πmF thì điện áp hiệu dụng trên R là 200 V. Khi điện áp trên đoạn AB là 1006V  và có độ lớn đang tăng thì điện áp tức thời trên C là

A. -506V             

B. 502V.             

C. -502V.           

D. 506V.   

Câu 19:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là

A. 25,1 cm/s.             

B. 2,5 cm/s.           

C. 63,5 cm/s.        

D. 6,3 cm/s.

Câu 20:

Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i=2 coss2.107t+π2mA (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π/60 (μs) có độ lớn là

A. 0,05 nC.                

B. 0,1 μC.              

C. 0,05 μC.            

D. 0,1 nC.

Câu 21:

Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2=kf1. Giá trị k bằng

A. 4.                          

B. 3.                       

C. 6.                       

D. 2.

Câu 22:

Một trạm hạ áp cung cấp điện cho một xưởng sản suất để thắp sáng các đèn dây tóc cùng loại có hiệu điện thế định mức 220 V mắc song song. Nếu dùng 100 bóng thì tất cả đều sáng bình thường. Nếu dùng 1600 bóng thì công suất hao phí tăng lên 16 lần. Coi dòng điện luôn cùng pha với điện áp, hiệu điện thế nơi trạm phát cung cấp luôn không đổi. Hiệu suất truyền tải điện lúc đầu gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 90%.                     

B. 85%.                 

C. 60%.                 

D. 70%.

Câu 23:

Một cái đinh được cắm vuông góc vào tâm O một tấm gỗ hình tròn có bán kính R=5cm. Tấm gỗ được thả nổi trên mặt thoáng của một chậu nước. Đầu A của đinh ở trong nước. Cho chiết suất của nước là n=43. Để mắt không còn nhìn thấy đầu A của đinh thì khoảng cách OA lớn nhất là

A. 6,5 cm.                  

B. 7,2 cm.              

C. 4,4 cm.              

D. 5,6 cm.

Câu 24:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng

A. 0,48 μm và 0,56 μm.                           

B. 0,40 μm và 0,60 μm.

C. 0,40 μm và 0,64 μm.                           

D. 0,45 μm và 0,60 μm.

Câu 25:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc π/20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s2. Lấy π2=10 . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc π340  rad là

A. 3 s.                        

B. 32s.                

C. 1/3 s.                 

D. 1/2 s.

Câu 26:

Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O với công suất P. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB. Tính mức cường độ âm tại điểm N khi đặt nguồn âm có công suất 2P tại M. Coi môi trường không hấp thụ âm.

A. 20,6 dB.                

B. 23,9 dB.            

C. 20,9 dB.            

D. 22,9 dB.

Câu 27:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) quả cầu nhỏ bằng sắt có khối lượng m1=100g  có thể dao động không ma sát theo phương ngang Ox trùng với trục của lò xo. Gắn vật m1 với một nam châm nhỏ có khối lượng m2=300g để hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Để m2 luôn gắn với m1 thì lực hút (theo phương Ox) giữa chúng không nhỏ hơn

A. 2,5 N.                   

B. 4 N.                   

C. 10 N.                 

D. 7,5 N.

Câu 28:

Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 (μs). Tính khoảng cách từ máy bay đến ăngten rađa ở thời điểm sóng điện từ phản xạ từ máy bay. Biết tốc độ sóng điện từ trong không khí 3.108m/s.

A. 34 km    

B. 18 km     

C. 36 km    

D. 40 km

Câu 29:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1=0,42μm;λ2=0,54μm;λ3=0,588μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp, số vạch sáng quan sát được là

A. 157.       

B. 141.        

C. 142.       

D. 140.

Câu 30:

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1=0,44μmλ2. Trong khoảng rộng L=5,72 mm  trên màn quan sát được 46 vạch sáng và 3 vạch tối (biết hai trong 3 vạch tối nằm ngoài cùng khoảng L). Tính .

A. 0,64 μm.               

B. 0,45 μm.            

C. 0,52 μm.            

D. 0,48 μm.

Câu 31:

Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E=1000 cos5000t (KV/m) (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa giá trị cực đại là

A. 0,1 mA.                

B.1,53mA..       

C.153mA.         

D.0,053mA

Câu 32:

Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân L37i đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt nhân X giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của hai hạt X là

A. 60°.                       

B. 90°.                   

C. 120°.                 

D. 150°. 

Câu 33:

Cho đồ thị điện áp của uR và uL của đoạn mạch điện gồm điện trở R=50Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biểu thức của dòng điện là:

A.i=2 cos500πt3-π6A .                   

B. i=22cos50πt-π4A.

C. i=4 cos100πt-π2A.                      

D. i=42 cos100πt-π2A.   

Câu 34:

Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: u1=acosωt-π4cm và u2=acosωt+π4cm. Bước sóng lan truyền 2 cm. Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 3 cm, gọi C là giao điểm của xx' với đường trung trực của AB. Khoảng cách gần nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên ' là

A. 6,59 cm.                

B. 1,21 cm.            

C. 3,24 cm.            

D. 0,39 cm.

Câu 35:

Một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 100 vòng, cuộn thứ cấp có 200 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở 50 Ω, độ tự cảm 0,5/π (H). Cường độ dòng hiệu dụng mạch sơ cấp nhận giá trị:

A. 5 A.                      

B. 10 A.                 

C. 2 A.                   

D. 2,5 A.

Câu 36:

Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6μm , khoảng cách giữa hai khe a=1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D=2m. Màn ảnh giao thoa có khối lượng 100 g gắn với một lò xo nằm ngang có độ cứng là k, sao cho màn có thể dao động không ma sát theo phương ngang trùng với trục của lò xo và vuông góc với mặt phẳng hai khe (xem hình vẽ). Tại thời điểm t=0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b=8 mm cho vân sáng lần thứ 4 là 0,29 s. Tính k.


A. 25 N/m.                

B. 20 N/m.             

C. 10 N/m.             

D. 15 N/m.

Câu 37:

Các kí hiệu trong sơ đồ hình vẽ như sau: (1) Đèn; (2) Chùm sáng; (3) Quang điện trở; (4) Rơle điện từ; (5) Còi báo động.

Rơle điện từ dùng để đóng ngắt khóa k. Quang trở (3) có điện trở là 3 MΩ khi không được chiếu sáng và có điện trở 50 Ω khi có ánh sáng từ ngọn đèn (1) chiếu vào. Các nguồn điện một chiều trong mạch có điện trở trong nhỏ không đáng kể. Biết nam châm điện bắt đầu hút được cần rung k khi cường độ dòng điện qua nó không nhỏ hơn 30 mA. Điện trở nam châm điện và dây nối là 10 Ω. Hãy lựa chọn suất điện động của nguồn nằm trong mạch chứa quang điện trở sao cho nam châm điện có thể hoạt động được khi quang trở được chiếu sáng?

A. 105V.                   

B. 1,5 V.                

C. 1,2 V.                

D. 2,1 V.

Câu 38:

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g=π2m/s2. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wdhcủa lò xo vào thời gian t. Khối lượng


A. 0,65 kg.                

B. 0,35 kg.             

C. 0,55 kg.             

D. 0,45 kg.

Câu 39:

Đặt điện áp u=1202cos2πft.(V) (với f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R=50Ω và tụ điện có điện dung C, vớiCR2<2L . Khi f=f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f=f2=f13 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f=f3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là P3. Giá trị của P3

A. 120 W.                  

B. 124 W.              

C. 144 W.              

D. 160 W.

Câu 40:

Cho cơ hệ như hình bên.  Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k= 40N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ=0,24. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g=10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của m là

A. 16,7 cm/s.             

B. 12,9 cm/s.         

C. 29,1 cm/s.         

D. 20,1 cm/s.