Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa


A. tụ điện.                     

B. điện trở thuần.      

C. cuộn cảm thuần.   

D. cuộn cảm có điện trở.

Câu 2:

Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện luôn

A. sớm pha π/2.            

B. trễ pha π/2.           

C. sớm pha π/4.     

D. trễ pha π/4.

Câu 3:

Trong kỹ thuật truyền thanh, sóng AM (sóng cao tần biến điệu) là

A. sóng có tần số cao tần nhưng biên độ biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi.

B. sóng có tần số cao tần nhưng tần số biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi.

C. sóng có tần số cao tần với biên độ không đổi.

D. sóng có tần số âm tần với biên độ không đổi.

Câu 4:

Một mạch kín (C) phẳng không biến dạng đặt vuông góc với từ trường đều, trong trường hợp nào thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng?

A. Mạch chuyển động tịnh tiến.

B. Mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẳng (C).

C. Mạch chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với từ trường.

D. Mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẳng (C).

Câu 5:

Chọn câu sai

A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng các đường sức từ.

B. Các đường sức của từ trường đều có thể là các đường cong cách đều nhau.

C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là các đường cong kín.

D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo đó không phải là một đường sức từ.

Câu 6:

Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại.    

B. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng Mặt trời.

C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại.

Câu 7:

Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?

A. Giao thoa ánh sáng.                                   

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Tán sắc ánh sáng.                                       

D. Nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 8:

Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm thủy tinh thì

A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn.

B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy.

C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại.

D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ.

Câu 9:

Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử  C55137slần lượt là

A. 55 và 82.                  

B. 82 và 55.              

C. 55 và 137.         

D. 82 và 137.

Câu 10:

Hạt nhân U92238  (đứng yên) phóng xạ α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ γ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.                     

B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

C. lớn hơn động năng của hạt nhân con.         

D. bằng động năng của hạt nhân con.

Câu 11:

Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng

A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.

B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.

C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.

D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.

Câu 12:

Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào

A. chiều dài của vật dẫn.                                                               

B. chiều dài và tiết diện vật dẫn.

C. tiết diện của vật dẫn.                                                                

D. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.

Câu 13:

Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A. Tăng lên 3 lần.          

B. Giảm đi 3 lần.       

C. Tăng lên 9 lần.  

D. Giảm đi 9 lần.

Câu 14:

Đối với con lắc lò xo, khi khối lượng của vật nặng tăng 1,44 lần thì chu kì dao động của nó

A. giảm 1,2 lần.             

B. tăng 1,44 lần.        

C. tăng 1,2 lần.      

D. giảm 1,44 lần.

Câu 15:

Photon ánh sáng với khối lượng tương đối tính bằng 3,68.10-36 kg thì có tần số

A. 5,00.1015Hz.         

B. 5,00.1014Hz.        

C. 1,33.1014Hz.   

D.1,33.1015Hz.

Câu 16:

Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ π/5 s, năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm.                        

B. 6 cm.                     

C. 8 cm.                 

D. 4 cm.

Câu 17:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 20 cm. Khi li độ là 10 cm thì vật có vận tốc  20π3cm/s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,1s.                         

B. 0,5s.                      

C. 1s.                     

D. 5s.

Câu 18:

Một nguồn âm có công suất phát âm là không đổi. Nếu biên độ sóng âm tại M cách nguồn 2 m có giá trị 1,6 cm thì biên độ sóng âm tại điểm cách nguồn 8 m là

A. 0,4 cm.                     

B. 0,8 cm.                  

C. 0,32 cm.            

D. 0,64 cm.

Câu 19:

Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là bao nhiêu?

A. 1,0 m.                       

B. 2,0 m.                   

C. 0,5 m.               

D. 0,25 m.

Câu 20:

Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30πm/s2 . Thời điểm ban đầu vật có vận tốc -1,5 m/s và động năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây là thời điểm lần thứ 4 vật có gia tốc bằng 15πm/s2?

A. 7/60 s.                      

B. 0,25 s.                   

C. 19/60 s.             

D. 1 s.

Câu 21:

Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A. 2,96 s.                      

B. 2,84 s.                   

C. 2,61 s.               

D. 2,78 s.

Câu 22:

Đặt một nguồn âm sát miệng một ống hình trụ thẳng đứng cao 1,8 m. Đổ dần nước vào ống trụ trụ đến độ cao 80 cm so với đáy thì nghe thấy âm to nhất. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Trong khoảng từ 300 Hz đến 500 Hz, tần số f của nguồn âm nhận giá trị nào sau đây?

A. 319 Hz.                     

B. 354 Hz.                 

C. 496 Hz.             

D. 425 Hz.

Câu 23:

Mạch RLC mắc vào máy phát điện xoay chiều. Khi tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) thì công suất là P hệ số công suất 0,53 . Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/phút) thì công suất là 4P. Khi tốc độ quay của roto là n2  (vòng/phút) thì công suất bằng bao nhiêu?

A. 16P/7.                       

B. P3.                  

C. 8P/3.                 

D. 24P/13.

Câu 24:

Đoạn mạch xoay nối tiếp AB gồm ba đoạn AM, MN và NB. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện ghép nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Biết điện áp uAB = cos(ωt + φ) (V), điện áp trên AN và trên MB có cùng giá trị hiệu dụng 120 V nhưng điện áp trên AN sớm pha hơn trên MB là π/3. Nếu LCω2 = 1 thì U bằng

A.306V                   

B. 302V             

C. 603V           

D. 206V           

Câu 25:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1;UR1cosφ1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2;UR2 và cosφ2. Biết UC1=2UC2; UR2=2UR1. Giá trị của cosφ1cosφ2 là:

A. cosφ1=13; cosφ2=25 .                       

B. cosφ1=15; cosφ2=13

C. cosφ1=15; cosφ2=25

D. cosφ1=0,52; cosφ2=12

Câu 26:

Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q=6.10-9 C  thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i=mA Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là

A. 25.105rad/s.           

B. 5.104rad/s.

C.  5.105rad/s.

D. 25.104rad/s.

Câu 27:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 520 nm.                    

B. 390 nm.                

C. 450 nm.            

D. 590 nm.

Câu 28:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young khoảng cách hai khe 1,1 mm. Ban đầu, tại điểm M cách vân trung tâm 2,7 mm là vị trí của vân tối thứ 5. Dịch chuyển màn quan sát ra xa một đoạn 0,5 m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe thì điểm M chuyển thành vân sáng lần thứ 2. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm.

A. 0,6 μm.                     

B. 0,5 μm.                 

C. 0,56 μm.           

D. 0,66 μm.

Câu 29:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được

A. 2 vân sáng và 2 vân tối.                             

B. 3 vân sáng và 2 vân tối.

C. 2 vân sáng và 3 vân tối.                             

D. 2 vân sáng và 1 vân tối

Câu 30:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm hai tụ điện có cùng điện dung 0,5 μF ghép nối tiếp và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là

A. 0,9 V.                       

B. 0,12 V.                 

C. 0,6 V.                

D. 0,06 V.

Câu 31:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc  10π3cm/s. hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấyg=10 m/s2;π2=10 . Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật cùng hướng nhau là

A. 1/30 s.                      

B. 1/12 s.                   

C. 1/6 s.                 

D. 1/60 s.

Câu 32:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng khoảng cách hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh E là 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1=0,48μm và  λ2=0,64μmvào khe giao thoa. Tìm vị trí gần nhất mà tại đó có vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm.

A. ±2,56mm         

B. ±3,56mm

C.  ±2,76mm

D. ±2,54mm

Câu 33:

Chiếu chùm photon có năng lượng 9,9375.10-19J vào tấm kim loại có công thoát 8,24.10-19J. Biết động năng cực đại của electron bằng hiệu năng lượng của phôtôn và công thoát, khối lượng của êlectron là 9,1.10-31kg. Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là

A. 0,4.106m/s.           

B. 0,8.106m/s.

C. 0,6.106m/s.

D.0,9.106m/s.

Câu 34:

Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của U235 và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số Avôgađro NA=6,02.1023mol-1. Khối lượng U235 mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là:

A. 461,6 g.                    

B. 461,6 kg.               

C. 230,8 kg.           

D. 230,8 g.

Câu 35:

Một lượng hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có chu kì bán rã là 2,4 ngày, đồng vị thứ hai có chu kì bán rã là 4 ngày. Sau thời gian t1 thì còn lại 87,75% số hạt nhân trong hỗn hợp chưa phân rã, sau thời gian t2 thì còn lại 75% số hạt nhân của hỗn hợp chưa phân rã. Tìm tỉ số t1t2

A. 2.                              

B. 0,45.                     

C. 4.                      

D. 0,25.

Câu 36:

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2=t1+1112f (đường 2).  Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là


A. 203cm/s        

B. 60 (cm/s).              

C. -203cm/s

D. -60 (cm/s).

Câu 37:

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g mang điện tích 10-5C đang dao động điều hòa tại nơi có g=π2m/s2=10m/s2 với chu kì T=2s và biên độ góc 8°. Khi con lắc ở biên dương thì điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang ngược chiều với chiều dương của trục tọa độ và có độ lớn 4.104V/m. Tìm tốc độ cực đại của vật nhỏ sau khi có điện trường.

A. 0,590 m/s.                

B. 0,184 m/s.             

C. 2,87 m/s.           

D. 1,071 m/s.

Câu 38:

Mỗi hộp kín X, Y, Z chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C sao cho R2C<2L (xem hình vẽ). Các vôn kế có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp u=cosωtV (U không đổi, ω có thể thay đổi được). Tăng dần giá trị của ω từ 0 đến rât lớn thì số chỉ cực đại của các vôn kế V1 là 170 V, của V2 là 150 V, của V3 là 170 V và của A là 0,5 A. Theo trình tự thời gian thì thấy V3 có số chỉ cực đại đầu tiên. Khi V1 có số chỉ lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là

A. 48 W.                       

B. 60 W.                    

C. 55 W.                

D. 75 W.

Câu 39:

Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm  chuẩn là I0=10-12 W/m2 . M là điểm trên trục Ox có tọa độ x=4m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 24,4 dB.                   

B. 24 dB.                   

C. 23,5 dB.            

D. 23 dB.

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt choω=x; ω=y;ω=z.  thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P1; P2;P3. Nếu P1+P3=180 W thì P2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 158 W.                     

B. 163 W.                  

C. 125 W.              

D. 135 W.