Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x=Acosωt+φ, vận tốc của vật có giá trị cực tiểu là:

A. vmin=-Aω

B. vmin=Aω2

C. vmin=Aω

D. vmin=0

Câu 2:

Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây:

A. x=λDa

B. x=k+0,5λDa

C.x=kλDa

D. x=kaDλ

Câu 3:

Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích Q. Biểu thức nào sau đây là đúng:

A. Q=CU                 

B.  U=CQ              

C. C=QU               

D. C=UQ

Câu 4:

Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:

A. Tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm

B. Tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm                              

C. Tốc độ tryền sóng và bước sóng đều tăng                                 

D. Tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng

Câu 5:

So với hạt nhân  S1429i, hạt nhân C2040a  có nhiều hơn:

A. 11 notron và 6 proton                                                                

B. 5 notron và 6 proton

C. 6 notron và 5 proton                                                                 

D. 5 notron và 12 proton

Câu 6:

Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u=U0 cosωt  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:

A. U=2U0       

B. U=U02                

C. U=0,5U02          

D. U=U0

Câu 7:

Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A=1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

A. 0,33μm                    

B. 0,22μm                  

C.0,66.10-19μm 

D.  0,66μm

Câu 8:

Công thức nào sau đây mô tả đúng sự phụ thuộc của chiều dài vào độ tăng nhiệt độ  t.

A.l=l0αt                    

B. l=l01+αt           

C. l=l01+3αt       

D. l=l01+αt

Câu 9:

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là  N1 và N2. Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=U0 cos ωt  thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:

A.  U022                     

B.   52U0                 

C. U010                       

D. U020.

Câu 10:

Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pit-tông nén khi trong xilanh xuống còn 100 cm3. Tính áp suất của khí ttrong xilanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi.

A. 3.10-5Pa       

B. 3.105 Pa               

C. 3.104Pa

D.  1,3.105Pa

Câu 11:

Một chất phóng xạ ban đầu có N0  hạt nhân. Sau một năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau một năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là:

A. N04

B.N05

C. N06

D.N016

Câu 12:

Đơn vị nào sau đây là đơn vị chuẩn của động lượng:

A. kg.m/s                     

B. kg.m/m2            

C.  m/s2         

D. m/s

Câu 13:

Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:

A. Vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc                             

B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số  bậc nhất của thời gian        

C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian  

D. Gia tốc là đại lượng không đổi

Câu 14:

Một con lắc lò xo dao động  điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là:

A. 40 N/m                   

B. 50 N/m                 

C. 4 N/m                   

D. 5N/m

Câu 15:

Đơn vị của từ thông có thể là đơn vị nào sau đây?

A. Tesla trên mét (T/m)                                                                   

B. Tesla nhân với mét (T.m)

C. Tesla trên mét bình phương T/m2        

D. Tesla nhân mét bình phương T/m2

Câu 16:

Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng:

A. Một số lẻ lần nửa bước sóng                    

B. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng

C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng       

D. Một số nguyên lần bước sóng

Câu 17:

Kim loại dẫn điện tốt vì:

A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn                             

 

B. Khoảng cách giữa các in nút mạng trong kim loại rất lớn         

C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác        

D. Mật  độ các ion tự do lớn

Câu 18:

Mức cường độ âm tại một điểm M được xác định bởi hệ thức nào sau đây:

A. L=lgIIO(B)

B.  L=10lgIIO(B)

C. I=P4πR2 

D. L=lgl0I(B)

Câu 19:

Biểu thức momen của lực đối với một trục quay là:

A. M=Fd     

B.  M=Fd         

C.  F1d1=F2d2                 

D.  F1d1=F2d2

Câu 20:

Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một tia phản xạ ở mặt thoáng và tia khúc xạ. Người vẽ các tia sáng này quên ghi lại chiều truyền trong hình vẽ. Tia nào dưới đây là tia tới?

A. Tia S1 I                                                    

B. Tia S2 I             

C. Tia S3 I                                                    

D. Tia S1 I,S2 IS3 I đều có thể là tia tới

 

Câu 21:

Tại điểm  S trên mặt nước yên tinh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là:

A. 64Hz                       

B. 48Hz                     

C. 54Hz                    

D. 56Hz

Câu 22:

Hai quả cầu nhỏ tích điện có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 5 cm trong chân không thì hút nhau bằng một lực 0,9N. Xác định ddiejn tích của hai quả cầu đó.

A. q1=5.10-5C, q2=-5.10-5C hoc q1=-5.10-5C,q2=5.10-5C

B. q1=5.10-5C, q2=-5.10-5C hoc q1=q2=5.10-7

C. q1=5.10-7C, q2=5.10-7C hoc q1=-5.10-7C,q2=-5.10-7C

D. q1=5.10-7C, q2=-5.10-7C hoc q1=-5.10-7C,q2=5.10-7C

Câu 23:

Trong hình sau, xy là trục chính thấu kính, AB là vật thật, A'B' là ảnh. Khi nói về ảnh A’B’ và loại thấu kính, kết luận nào sau đây đúng?

A. Ảnh thật, thấu kính hội tụ                        

B. Ảnh thật, thấu kính phân kì

 

C. Ảnh áo, thấu kính hội tụ                          

D. Ảnh ảo, thấu kính phân kì

Câu 24:

Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức  u=1002 cos   100πt-π6V và cường độ dòng điện i=82 cos100πt-π2(A) thì công suất tiêu thụ là:

A. 200W                      

B. 400W                   

C. 400W                   

D. 693W

Câu 25:

Chọn phương án đúng. Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt đọ. Dây A dài gấp đôi đây B.  Điện trở của dây A liên hệ với dây B như sau

A.  RA=RB4                  

B. RB=RA4                 

C. RA=RB                  

D. RA=4RB

Câu 26:

Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ Vật đi được 80cm trong 0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu?

A.  3,2 m/s2; 6,4N

B. 0,64 m/s2; 1,2 N

C.  6,4 m/s2; 12,8 N

D.  640 m/s2; 1280 N

Câu 27:

Giả sử hai hạt nhân Xvaf Y có độ hụt khối bằng nhau và có số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì:

A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

B. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau

D. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

Câu 28:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng  tần số. Biên độ của dao động thứ nhất và dao động tổng hợp bằng nhau và bằng 10cm, dao động tổng hợp lệch pha π3  so với dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là:

A. 5 cm                        

B. 10 cm                   

C. 103 cm              

D. 3 cm

Câu 29:

Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Nếu cảm ứng từ có hướng từ Bắc đến Nam thì lực tác dụng lên dây dẫn cpos hướng:

A. Từ Đông sang Tây                                    

B. Từ Tây sang Đông

C. Từ trên xuống dưới                                   

D.  Từ dưới lên trên

Câu 30:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1=0,4μm,  λ2=0,5μm . Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là:

A. 3                             

B. 2                           

C. 1                           

D. 4

Câu 31:

Khi mắc lần lượt R, L, C vào hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2 A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng:                 

A. 1,25 A                    

B. 1,2 A                  

C. 32A                      

D. 6 A  

Câu 32:

Trên các biển báo giao thông thường được quét một lớp sơn. Khi đèn xe máy hay ô tô chiếu vào thì phát ra ánh sáng. Hiện tượng phát ra ánh sáng đó thuộc loại:

A. Hiện tượng quang- phát quang                 

B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng

C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng                   

D. Hiện tượng quang điện ngoài

Câu 33:

Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R=1Ω   vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong τ=1Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C=1μF  . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng I0. Tỷ số II0bằng:

A. 1,5                        

B. 1                           

C. 2                           

D. 0,5

Câu 34:

Hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn AB là 0,8 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách nguồn A một đoạn 25cm và cách nguồn B một đoạn 22cm. Dịch chuyển nguồn B từ từ dọc theo phương AB ra xa nguồn B đoạn 10cm thì điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại:

A. 6 lần                       

B. 8 lần                   

C. 7 lần                       

D. 5 lần

Câu 35:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi α1=0° , chu kì dao động riêng của mạch là T1=T. Khi α2=1200 , chu kì dao động riêng của mạch là T2=3T. Để mạch này có chu kì dao động riêng T3=2T thì  α3bằng:

A. 30°                         

B. 45°                      

C. 60°                        

D. 90°

Câu 36:

Một đám nguyên tử Hidro mà tất cả các nguyên tử để có electron ở cùng một mức kích thích thứ 3. Cho biết En=-13,6n2  (eV) với n N*. Tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ trên.

 

 

A. 65,6610-8m 

B.12,2.10-8m

C. 10,3.10-8 m

D. 1,88.10-6m

Câu 37:

Con lắc lò xo có đôk cứng k=10N/m và vật khối lượng m=100g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng  m0=300g được tích điện  q=10-4 C gắn cách điện với vật m, vật m0  sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5N. Đặt điện trường đều E  dọc theo phương lò xo và có chiều từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian 2π15s  kể từ khi buông tay thì vật m0  bong ra khổi vật m. Điện trường E có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 909 V/m                 

B. 666 V/m               

C. 714 V/m               

D. 3333 V/m

Câu 38:

Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực. Bỏ qua điện trỏe của cuộn dây máy phát. Khi roto quay với tốc độ n1 (vòng/s) hoặc n2 (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau và đồ thị biểu diễn suất điện động xoay chiều do máy phát ra theo thời gian được cho như hình vẽ. Khi roto quay với tốc độ n0 (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Giá trị n0 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 41 vòng/s                                               

B. 59 vòng/s

C. 61 vòng/s                                               

D. 63 vòng/s