Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f. Gia tốc cực đại của vật là:

A. αmax=2πfA

B. amax= 2πfA2

C. amax=4π2f2A2

D. amax=4πf2A

Câu 2:

Hạt nhân P84210o  có:

A. 210 nuclon               

B. 210 proton             

C. 84 notron               

D. 210 notron

Câu 3:

Sóng ngang là sóng:

A. Làn truyền theo phương ngang

 

B. Trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương ngang

C. Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

D. Trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng

Câu 4:

Chọn phương án đúng. Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0 có dạng:

A. E=9.109Qr2

B. E=-9.109Qr2

C. E=9.109Qr

D. E=-9.109Qr

Câu 5:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tácdụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là:

A. 12πf

B. 2πf

C. 2f

D. 1f

Câu 6:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng:

A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường chất (rắn, lỏng, khí)   

B. Cũng như sóng âm sóng điện từ chỉ có thể là sóng ngang hay sóng dọc

C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không

 

D. Tốc độ truyền sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường trong đó sóng lan truyền

Câu 7:

Đồ thị trong hình dưới đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?

A. Đồ thị hình a    

B. Đồ thị hình b     

C. Đồ thị hình c     

D. Đồ thị hình d

Câu 8:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:

A. R2-ωC2

B. R2+ωC2R2-1ωC2

C. R2-1ωC2R2+1ωC2

D. R2+1ωC2

Câu 9:

Một con lắc lò x dao động điều hòa với cơ năng có giá trị là W thì:

A. Tại vị trí biên động năng bằng W                

B. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W

C. Tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W             

D. Tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W

Câu 10:

Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Khối lượng của vật                                      

B. Vận tốc của các phần tử cấu tạo nên vật

C. Khối lượng của từng phần tử cấu tạo nên vật                                  

D. Cả ba yếu tố trên

Câu 11:

Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hàn dưới mật đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:

A. 0,01m – 10m            

B. 10m – 100m           

C. 100m – 1000m       

D.  1m – 100m

Câu 12:

Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i=32cos100πt  (A) chạy qua đoạn mạch AB. Nếu măc nối tiếp ampe kế xoay chiều có giới hạn đo thích hợp vào đoạn mạch AB nói trên thì số chỉ của ampe kế là

A.  1,52A                     

C.  32A                     

C. 3A

D. 2A

Câu 13:

Để bóng đèn dây tóc loại 100V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị:

A. R=100Ω

B. R=150Ω

C. R=240Ω

D. R=200Ω

Câu 14:

Chọn câu đúng? Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới:

A. Luôn lớn hơn 1

B. Luôn nhỏ hơn 1

C. Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới

D. Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và triết suất tuyệt đối của môi trường tới

Câu 15:

Tìm phát biểu sai:

A. Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i

B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối

 

C. Hai vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i

D. Hai vân sáng bất kì cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i

Câu 16:

Chọn công thức đúng:

A. R=R01-α.Δt                       

 

B. R=R01+a.t

C. R=R0α.t

D. R=R0α.t-1

Câu 17:

Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1;S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ a=1cm, bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50 cm và 10cm có biên độ là:

A. 2cm

B. 22 cm

C. 2 cm

D. 0

Câu 18:

Xét một đoạn dây dẫn mang dòng điện I có chiều dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  B. Nếu tăng cường độ dòng điện 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ:

A. vẫn không đổi          

B. tăng 2 lần               

C. tăng 4 lần               

D. giảm 2 lần

Câu 19:

Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?

A. pVT= hng s.   

B. p=VT

C. VTp

D. V=p.T

Câu 20:

Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:

A. ec=tϕ

B. ec=ϕt

C. ec=ϕ.t

D. ec=-ϕt

Câu 21:

Từ thông qua một vòng dây dẫn là θ=2.10-2πcos100+π4Wb.Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:

A.  e= 2 cos100πt +π4 (V)

B.  e= 2cos 100πt +3π4(V)

C.  e= 2 cos 100πt-π4(V)

D. e=2 cos100πt-π2

Câu 22:

Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J. Lấy g=10m/s2. Khi đó vận tốc của vật gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,45 m/s                   

B. 1,0 m/s                   

C. 1,4 m/s                   

D. 4,4 m/s

Câu 23:

Một kim loại có giới hạn quang điện λ0 . Ánh sáng có khả năng làm bật electron ra khỏi kim loại đó có bước sóng λ  thỏa mãn:

A. λ0 > λ                         

B. λλ0                     

C. λλ0 

D. λ=λ0

Câu 24:

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C= 10μF  và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là:

A. 25V                         

B. 52V                       

C. 42V                       

D. 4V

Câu 25:

Hạt nhân T90323h  phóng xạ cho sản phẩm cuối cùng là hạt nhân P82208b  . Số hạt   phóng ra trong toàn bộ quá trình phóng xạ là:

A.  6α, 4β-                   

B. 8α, 2β-                  

C. 2α, 8β-                  

D. 4α, 6β-

Câu 26:

Trong bài thực hành “Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn”, một học sinh dùng một thước có chia độ tới milimet để đo chiều dài l của con lắc, cả năm lần đo đều cho cùng một giá trị 1,235m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là:

A.  l=1,235±0,001 mm                                     

B.l=1,235±0,01 m

C. l=1235±2mm                                         

D. l=1,235±0,001 m

Câu 27:

Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10km có hai ô tô cùng xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi kịp ô tô B và khoảng cách từ A đến địa điểm hai xe gặp nhau là bao nhiêu?

A. 1h; 54km                

B. 1h20ph; 72km      

C. 1h40ph; 90km      

D. 2h; 108km

Câu 28:

Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân L37i   đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân  p+ Li2α . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ  γ, hai hạt α  có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là:

A. 17,3 MeV               

B. 10,2 MeV             

C. 14,6 MeV             

D. 20,4 MeV

Câu 29:

Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có  trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m.  Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang.

A.  100N                    

B. 200N                    

C. 300N                    

D.  400N

Câu 30:

Một ô tô đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 50m thì dừng lại. Hỏi nếu ô tô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu? Giả sử lực hãm trong hai trường hợp bằng nhau.

A. 100m                      

B. 70,7m                   

C. 141m                    

D. 200m

Câu 31:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị x1x2 phụ thuộc vao thời gian như hình vẽ. Biết x2=v1T,  tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất:


A.  2,56S                     

B. 2,99s                    

C. 2,75s                    

D. 2,64s

Câu 32:

Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng AS?

A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng 

B. Số chỉ của V tăng cong  số chỉ của A giảm

C. Số chỉ của A và V đều tăng                    

D. Số chỉ của A và V đều giảm

Câu 33:

Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết phương trình dao động tại đầu A là uA=a cos 100πt  . Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b ( b khác 0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị của b và vận tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là:

A. a=b2, v=100m/s.

B. a=b3, v=150m/s.

C. a=b, v=300m/s.

D. a=b2, v=200m/s.

Câu 34:

Trong nguyên tử hidro, theo lí thuyết của Bo nếu coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân thì tỉ số giữa tốc độ góc của electron trên quý đạo K và trên quỹ đạo M bằng:

A. 81                           

B. 9                           

C. 3                           

D. 27

Câu 35:

trong hình bên xy là trục chính, A là điểm sáng, A' là ảnh của A. Hãy xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính:

A. Ảnh thật, thấu kính hội tụ                     

B. Ảnh thật, thấu kính phân kì

 

C. Ảnh ảo, thấu kính hội tụ                       

D. Ảnh ảo, thấu kính phân kì

Câu 36:

Việt di chuyển từ điểm A trên đoạn đường nằm ngang có nghe một loa phát thanh (coi như nguồn điểm phát âm đặt tại O) ở phía trước mặt. Khi Việt dừng lại ở vị trí B thẳng đứng so với loa thì Viêt di chuyển được đoạn 123m . Tỉ số cường độ âm tại B và A là 4. Việt tiếp tục di chuyển lên trên một dốc nghiêng 30°C so với phương ngang cho đến C thì thấy cường độ âm tại A và C là như nhau. Tính quãng đường Việt đi trên dốc nghiêng.

A. 24m                        

B. 15,63m               

C. 27,63m                   

D. 20,78m

Câu 37:

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R không đổi, tụ điện có điện dung C không đổi  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u=1202 cosωt  (V), trong đó ω  thay đổi được. Cố định L=L1 thay đổi ω, thấy khi ω=ω1=120π  rad/s thì UL  có giá trị cực đại khi đó UC=403V . Sau đó cố định L=L2=2L1 thay đổi  ω=ω2. Giá trị của ω2  để ULcó giá trị cực đại là:

A. 40π3 rad/s            

B. 120π3 rad/s       

C.60π rad/s           

D100π rad/s

Câu 38:

Lần lượt đặt điện áp u=U 2cos ωt  (U không đổi, ω  thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ,  PXPY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nố tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp ( có cảm kháng ZL1ZL2) ZL=ZL1+ZL2  và dung kháng của hai tụ điên mắc nối tiếp có dung kháng ZC1ZC2) là ZC=ZC1+ZC2 .  Khi ω=ω2  , công suất tiêu thụ của đoạn mạch Ab có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 22 W                       

B. 50 W                    

C. 24 W                    

D. 20 W       

Câu 39:

Một đương dây tải điện giữa hai địa điểm A và B có hệ số công suất bằng 1. Tại A đặt máy tăng áp, tại B đặt máy hạ áp. Coi các máy biến áp là lí tưởng. Đường đây tải điện có điện trở tổng cộng là 60Ω  . Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây tải là 50A. Công suất hao phí trên dây tải bằng 5% công suất nơi tiêu thụ ở B và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp máy hạ áp  là 200V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp máy hai áp ở B là:

A. 100                         

B. 300                       

C. 20                         

D. 200

Câu 40:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,38  đến 0,75 ). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm, người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào khe của máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy:

A. Hai vạch sáng                                        

B. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím

C. Bốn vạch sáng                                       

D. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến lục