Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Cơ năng của con lắc là:

A. W=kA2

B. W=kA

C. 12kA2

D. W=12kA2

Câu 2:

Hạt nhân O817  có:

A. proton và 17 nơtron                                                               

B. proton và 17 nơtron

C. proton và 9 nơtron                                                                 

D. proton và 8 nơtron

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều u=2202 cos 120πt V0 vào hai đầu tụ điện có điện đúng C=10-4π(F). Giá trị của dung kháng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 220Ω                    

B. 100Ω                     

C. 83Ω                      

D. 50Ω

Câu 4:

Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?

A. Fmst=μtN

B. Fmst=μtN

C. Fmst=μtN

D. Fmst=μtN

Câu 5:

Người ta truyền tải một công suất điện P từ một trạm hạ áp đến nơi tiêu thụ, điện áp ở hai đầu dây tải điện từ trạm là U, điện trở của đường dây là R, độ lệch phương án giữa điện áp và cường độ dòng điện trên dây là φ. Hiệu suất của sự tải điện được xác định bởi hệ thức:

A. PU cosφ2R

B. PRU cosφ2

C. 1-PRU cosφ2

D. 1-P2RU cosφ2

Câu 6:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước            

 

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.       

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.    

D. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 7:

Hai dao động điều hòa:x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2 Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:

A.  φ2-φ1=2k+1π      

B. φ2-φ1=2k+1π       

C.φ2-φ1=2kπ       

D.φ2-φ1=π4

Câu 8:

Chỉ ra câu sai. Quang phổ liên tục được tạo ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng?

A. Chất khí ở áp suất cao                                     

B. Chất khí ở áp suất thấp   

C. Chất khí ở áp suất cao                                                               

D. Chất lỏng

Câu 9:

Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N UMN=40V . Chọn câu chắc chắn đúng?

A. Điện thế ở M là 40 V

B. Điện thế ở N bằng 0

C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm

D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V

Câu 10:

Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện tử mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:

A. Sóng trung              

B. Sóng ngắn            

C. Sóng dài               

D. Sóng cực ngắn

Câu 11:

Kéo một vật chuyển động một đoạn đường s, bằng một lực kéo F, hợp với đoạn đường s một góc α  . Công thức tính công cơ học của vật là:

A. F.s.cotα          

B. F.s.tanα         

C. F.s.sinα          

D. F.s.cosα

Câu 12:

Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là:

A. F1-F2=FF1F2=d1d2

B. F1+F2=FF1F2=d2d1

C. F1-F2=FF1F2=d1d2

D. F1-F2=FF1F2=d2d1

Câu 13:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young với ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa 2 khe Y-ang là 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn ảnh là 2m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 8mm  . Tính bước sóng.

A. 0,6μm                      

B. 0,64μm                  

C. 0,54μm                  

D.0,4μm

Câu 14:

Câu nào đúng? Công thức tính quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

A. s=v0t+12at2( a và  v0 ùng du)

B. s=v0t+12at2( a và  v0 trái du) 

C.  s=x0+v0t+12at2( a và  v0 cùng du) 

D. s=x0+v0t+12at2( a và  v0 trái du) trái dấu)

Câu 15:

Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60pF  đến 300pF  . Để máy thu có thể bắt được sóng có bước sóng từ 60m đến 3000m   thì cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?

A. 0,17μHL7,8 mH.

B.  0,36μHL8,4 mH                       

C. 16,9 μHL8,45 mH

D. 0,17μHL7,7 mH

Câu 16:

Khi chiếu một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là

A. Ánh sáng tím          

B. Ánh sáng vàng     

C. Ánh sáng đỏ         

D. Ánh sáng lục

Câu 17:

Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi trùm sáng có bước sóng:

A. 0,1μm                      

B.  0,2μm                   

C. 0,3μm                    

D. 0,4μm

Câu 18:

Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây ( coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng:

A. 18 Hz                       

B.25 Hz                          

C. 20 Hz                          

D.23 Hz     

Câu 19:

Một dao động LC lí tưởng có C=10μF, L=0,1 H . Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện là UC=4V  thì cường độ dòng điện trong mạch i=0,02 A . Cường độ dòng điện cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2mA                        

B.  0,16A                   

C.  4,5mA                  

D.45mA

Câu 20:

Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?

A. Nội năng là một dạng năng lượng           

B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác  

C. Nội năng là nhiệt lượng                           

D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi

Câu 21:

Trong nguyên tử hiđrô electron (e) chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5.10-9 cm. Biết khối lượng của electron là me=9,1.10-31kg . Tần số của electron gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,163.1015Hz.            

B.  5,131.1031Hz.

C.  5,136.1025Hz.

D. 7,166.1016Hz.

Câu 22:

Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E=2,4 V, điện trở trong r  ; mạch ngoài có điện trở  1R=0,1Ω Rx . Biết dòng điện trong mạch bằng 2A và hiệu điện thế giữa hai điểm A,Bbằng 2,1V. Xác định r.

A.0,15Ω                      

B. 1,1 Ω                     

C.  0,95Ω                     

D. 0,11Ω

Câu 23:

Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt là:

A. 2.108 m/s.           

B.2,5.108 m/s.  

C. 2,6.108 m/s.   

 

D. 2,8.108 m/s.

Câu 24:

Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh sáng màu vàng và chàm từ không khí xuống mặt nước trong chậu, khi đó:

A. Góc khúc xạ cùa tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.

B. Góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.        

C. Góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới.                       

D. Góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới.

Câu 25:

Cho AB là vật thật, A'B'  là ảnh của AB. Khi nói về ảnh A'B' và loại thấu kính, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ                       

B. Ảnh thật, thấu kính phân kì

C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ

D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì

Câu 26:

Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một phương án gồm 2 cặp cực, tốc độ quay của roto là  vòng/s. Phần ứng của máy phát điện gồm 4 cuộn dây như nhau mắc nối tiếp. Tìm số vòng dây của mỗi cuộn dây biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 102π(  mWb)và suất điện động cực đại do máy tạo ra là  1202V.

A. 25 vòng                  

B. 30 vòng                

C. 120 vòng              

D. 60 vòng

Câu 27:

Hai thanh ray nằm ngang song song và cách nhau l=10 cm đặt trong từ trường đều B thẳng đứng, B=0,1 T. Một thành kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện có suất điện động E=12V, điện trở trong r=1Ω; điện trở của thanh kim loại và dây nối R=5Ω. Tìm lực từ tác dụng lên thành kim loại.

A. 0,2N                      

 B. 0,02N                   

C.  2N                      

D.0,002N

Câu 28:

Một hộp kín X chỉ chứa một trong ba phần tử là R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình u=U0 cosωt  ( với  UO không đổi, ω  thay đổi được). Khi ω=100π rad/s thì thấy điện áp và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là i1=1A,u=1003 V, ở thời điểm t2 thì i2=3A,u2=100V. Khi ω=200π rad/s  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Hộp X chứa:

A. Điện trở thuần  R=100Ω                          

B.  Cuộn cảm thuần có L=1πH      

C. Tụ điện có điện dung C=10-4πF           

D. Chứa cuộn cảm có L=12π

Câu 29:

Tại thời điểm nào đó kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện không đổi  chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn nằm trên mặt phẳng hình vẽ bên.

A. Điểm A                   

B. Điểm B                

C. Điểm C                   

D. Điểm D

Câu 30:

Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m=250g  mang điện tích q=10-7C được treo bằng một sợi dây không dãn, cách điện, khối lượng không đáng kể, chiều dài l=90 cm  trong điện trường đều có E=2.106 V/m  (vectơ  có phương nằm ngang). Ban đầu quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn Ecủa , lấy g=10 m/s2. Chu kì và cơ năng dao động của quả cầu sau khi đổi hướng điện trường gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  1,878s, 0,0288J          

B. 1,887s ,0,022J          

C. 1,883s ,0,02J            

D.1,882s ,0,0288J

Câu 31:

Hạt nhân X phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân Y bền. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu có một lượng chất X, sau ba chu kì bán rã thì tỉ số giữa số nguyên tử của chất Y và số nguyên tử chất X là:

A. 1/7                          

B. 7                        

C. 1/3                        

D.3

Câu 32:

Hai nguồn sáng A,B dao động cùng pha cách nhau 8cm. Xét hai điểm C,D dao động với biên độ cực đại, nằm về một phía của AB sao cho CD=4cm  và hợp thành hình thang cân ABCD có chiều cao  35 cm . Biết trên đoạn CD có năm điểm dao động với biên độ cực đại. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên hình thang ABCD. 

A.  32                          

B. 30                         

C. 34                         

D. 15

Câu 33:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kgvà lò xo có độ cứng 1N/m  . Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt của giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu vật giữ ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g=10m/s2  . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là:

A.  402 cm         

B. 206 cm         

C. 1030 cm    

D.  403 cm

Câu 34:

Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đên ls là e1  từ ls đến 3s là e2  thì:

  A. e1=0,5 e2               

B. e1=-5e2                

C. e1=3e2               

D. e1=2e2

Câu 35:

Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách từ hai khe đến màn là D=2m. Một vị trí trên màn đang là vị trí vân sáng thứ 1, để vị trí đó là vân tối người ta cần dịch chuyển màn đi (dọc theo đường vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe) một đoạn ngắn nhất bằng :

A.  2m                         

B.  4m                       

C. 4/3m                       

D. 2/3m

Câu 36:

Trên một sợi dây OB căng ngang, đầu cố định đang có sóng dừng với tần số  xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và  t2=t1+1112f  (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần từ dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là:

A. 203 cm/s          

B. -60  cm/s                 

C. -203 cm/s  

D. 60  cm/s 

Câu 37:

Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảmL=0,6πH và tụ có điện dung C=10-33π(F)mắc nối tiếp.  Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos100πt  (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là

A.  30Ω                        

B. 90Ω                      

C. 10Ω                      

D. 50Ω

Câu 38:

Theo Bo, trong nguyên tử hidro, electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các qũy đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng của các điện tích qua một tiết diện là một dòng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện -gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên qũy đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1 , khi electron chuyển động trên qũy đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I2 . Tỉ số I2/I1 là:

A.  1/2                           

B. 1/16                         

C.   1/4                        

D. 1/8

Câu 39:

Đường nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt?

Câu 40:

Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên, và có CR2<2L . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2 cosωt, trong đó U không đổi, ω biến thiên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ. Người ta dùng vôn kế V1  để theo dõi giá trị của UAM , vòn kê V2 để theo dõi giá trị UMB. Cho ω thay đổi, khi V2 chỉ giá trị lớn nhất bàng 90 V thì V1 chỉ giá trị 305V . Giá trị gần đúng của U là:

A. 70,1V                    

B. 104V                       

C.  134V                    

D. 85V