Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0 cos 10πt  thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Chu kì dao động riêng của hệ là:

A. 10 πs                      

B. 5πs                        

C. 0,2  s                    

D. 10 s

Câu 2:

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của khối lượng nguyên tử?

A.  MeVc2                      

B.u                        

C.  kg                        

D. MeV

Câu 3:

Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là:

A. 2002V                   

B. 220 V                   

C. 110 V                   

D.  1102V

Câu 4:

Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?

A. F=m.a 

B.  F=-m.a 

C. F=m.a 

D. -F=m.a 

Câu 5:

Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π2 so với hiệu điện thế.

B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π2 so với hiệu điện thế.

C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, dòng điện biến thiên cùng pha với hiệu điện thế.

D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π2so với dòng điện trong mạch.

Câu 6:

Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi:

A. Khi vật có gia tốc bằng không                  

B. Vật có vận tốc cực đại

C. Gia tốc của vật đổi chiều                          

D. Vật có li độ cực đại hoặc cực tiểu

Câu 7:

Hiện tượng điện phân không ứng dụng để:

A. Đúc điện.                

B. Mạ điện.               

C. Sơn tĩnh điện.       

D. Luyện nhôm.

Câu 8:

Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng , sau đó ta đi lại gần nguồn thêm d=10m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách F1  là:

A. 60 m                       

B. 80 m                     

C. 40 m                     

D. 20 m

Câu 9:

Bức xạ có bước sóng 0,42μm không gây được hiện tượng quang điện cho kim loại thì có công thoát là:

A. 2,96 eV                   

B. 1,2 eV                   

C. 2,1 eV                  

D. 1,5 eV

Câu 10:

Ban đầu có N0  hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất, chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng:

A. N03                         

B.  N04                      

C.  N05                    

D.  N08 

Câu 11:

Chọn câu sai trong các câu sau: Một đoạn mạch có ba thành phần R. L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u=U0cosωt khi có cộng hưởng thì:

A. LCω2=1                                                    

B.  Z=R2+ωL-1ωC2

C.i=U0Rcosωt                                                

D.  UR=UC

Câu 12:

Cho bốn tia phóng xạ: tia α , tia β+, tia β-   và tia γ  đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

A. Tia γ                       

B. Tia β+                     

C. Tia β-                   

D. Tia α

Câu 13:

Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng:

A. Một chất rắn, lỏng hoặc khí                     

B. Một chất lỏng hoặc khí

C. Một chất khí hay hơi ở áp suất thấp        

D. Một chất khí ờ điều kiện tiêu chuẩn

Câu 14:

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E=9V và điện trở trong r=1Ω . Các điện trở mạch ngoài R1=R2=R3=3Ω,R4=6Ω Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở  R4


A. 1 A                         

B. 1,5 A

C. 2/3 A                      

D. 1/3 A    

Câu 15:

Các dạng cân bằng của vật rắn là:

A. Cân bằng bền, cân bằng không bền.

B. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.

C. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.

D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.

Câu 16:

Hai điện tích điểm q1=-4.10-7 ,q2=5.10-7   đặt cách nhau 5 cm trong chân không thì:

A. Hút nhau một lực có độ lớn 7,2.10-5N   

B. Hút nhau một lực có độ lớn 0,72(N).

C. Đẩy nhau một lực có độ lớn  7,2.10-5N

D. Đẩy nhau một lực có độ lớn 0,72 (N).

Câu 17:

Trong hệ tọa độ (p, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol gốc tọa độ

B. Đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.

C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ

D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 18:

Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có giá trị rất lớn.                                      

B. Có giá trị rất nhỏ.

C. Có giá trị không đổi.                                                                  

D. Có giá trị thay đổi được

Câu 19:

Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?

A. Các tia ló lệch như nhau.                          

B. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.

C. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.                                

D. Tia màu lam không bị lệch.

Câu 20:

Câu nào đúng?

Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật khi chạm đất là:

A. v=2gh                 

B.v=2hg                 

C.v=2gh                

D.v=gh 

Câu 21:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc hai khe cách nhau 0.5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát khoảng cách giữa 21 vân liên tiếp nhau bằng 2 cm. Tính bước sóng:

A. 0,25 μm                    

B.  0,6μm                  

C. 0,5 μm                 

D. 0,4μm

Câu 22:

Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất có chiết suất n=2 với góc tới i=45.  Coi tốc độ ánh sáng khi truyền trong không khí là 3.108m/s. Tính góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới.

A. 30°                         

B. 60°                

C. 75°                    

D. 15°

Câu 23:

Hai dây dẫn thẳng D1 và D2 rất dài đặt song cách nhau 6 cm trong không khí, có dòng điện I1=I2=2A đi qua cùng chiều. Xác định vectơ cảm ứng từ tại N cách D1 một khoảng 4 cm, cách D2 một khoảng 2 cm

A. 3.10-5 T               

B. 10-5 T           

C.   10-3 T           

D. 510-5 T

Câu 24:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1  thì tần số dao động riêng của mạch là f1 . Để tần số dao động riêng của mạch là f15 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị:

A. 5C1                          

B.  C15                   

C.  0,2C1                    

D. 0,2C15

Câu 25:

Một sợi dây OM dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích, trên dây hình thành sóng dừng với ba bụng sóng mà O và M là hai nút. Biên độ dao động của điểm bụng là 3 cm. Tại điểm N gần O nhất có biên độ dao động là l,5cm. Khoảng cách từ O đến N nhận giá trị nào sau đây:

A. 5 cm                        

B. 10 cm                   

C. 6,2 cm                  

D. 7,5 cm

Câu 26:

Năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng En=-13,6n2eV  (với n=1,2...)

Xác định bước sóng của bức xạ do nguyên tử hiđrô phát ra khi nó chuyển từ trạng thái dừng quỹ đạo N về quỹ đạo L.

A. 0,779μm                 

B.0,778μm               

C. 0,487μm             

D. 0,466μm 

Câu 27:

Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng?

Câu 28:

Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm , quay đều quanh trục đối xứng của khung (nam trong mặt phắng khung dây) với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đêu có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của khung dây ngược hướng với cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động trong khung dây là:

A. e=1,2cos4πt+π V                                 

B. e=4,8cos4πt+π V

C. e=48cos4πt+π V                          

D. e=12cos4πt+π V

Câu 29:

Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?

A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.

B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.

C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.

D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

Câu 30:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t=T4vật có li độ 5 cm, ở thời điểm  vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng:

A. 1,0 kg                     

B. 1,2 kg                   

C. 0,8 kg                   

D. 0,1 kg

Câu 31:

Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân L37i   đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân  p+Li2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ , hai hạt α  có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là:

A. 14,6 MeV               

B. 10,2 MeV             

C. 17,3 MeV             

D. 20,4 MeV

Câu 32:

Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2=9λ  phát ra dao động  u=acosωt,. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là:

A. 8                             

B. 9                           

C. 17                         

D. 16

Câu 33:

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao gấp 2 lần vật. Xác định vị trí đặt vật.

A. 10 cm hoặc 20 cm                                    

B. 20 cm hoặc 30 cm

C. - 20 cm hoặc - 60 cm                                                                 

D. 10 cm hoặc 30 cm

Câu 34:

Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π  (cm/s). Không kể thời điểm t=0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là:

 

A. 4,0 s                        

B. 3,25 s

C. 3,75 s                      

D. 3,5 s   

Câu 35:

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại N (BN=2cm. Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách AB một đoạn gần đúng bằng:

A. 3,7 cm                     

B. 0,2 cm                  

C. 0,3 cm                  

D. 1,1 cm

Câu 36:

Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy g=10m/s2  . Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Tính độ cao của vật tại đó động năng gấp 1,5 lần thế năng:

A. 15 m                       

B. 20 m                     

C. 12 m                     

D. 24 m

Câu 37:

Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL,UC  của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc  ω (từ 0 rad/s đến 1002 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào ω . Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 200 V                     

B. 240V                   

C. 120 V                     

D. 160 V

Câu 38:

Một nguồn sáng có công suất P=2,5 W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,5μm  tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 100 phôtôn lọt vào mắt trong 1 s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 27 km                     

B. 470 km                 

C. 502 km                 

D. 251 km