Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

on lắc lò xo có khối lượng m=100g, dao động điều hoà với tần sốf=2Hz . Lấy  Độ cứng của lò xo là:

A. 6 N/m                     

B. 1,6 N/m                

C. 26 N/m                 

D. 16N/m

Câu 2:

Tại sao không lật đổ được con lật đật?

A. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền.

B. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng không bền.

C. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng phiếm định.

D. Vì nó có dạng hình tròn.

Câu 3:

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

A. J.s                           

B. W                         

C. N.m/s                   

D. HP

Câu 4:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,565  Công thoát của nó là:

A.  2,2 J                       

B.  3,52.10-19eV          

C. 2,2.10-19J              

D.  2,2eV

Câu 5:

Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch.

A. Tăng lên 4 lần         

B. Tăng lên 2 lần       

C. Giảm đi 4 lần       

D. Giảm đi 2 lần

Câu 6:

Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.

A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.

B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau có cùng giá trị.

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.

D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.

Câu 7:

Một vật khối lượng 2 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 20 N. Khi chuyển động tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu niutơn ?

A. 1N.                         

B. 2,5N.                    

C. 5N.                       

D. 10 N.

Câu 8:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:

A. Biên độ và gia tốc                                    

B. Li độ và tốc độ

C. Biên độ và năng lượng                                                               

D. Biên độ và tốc độ

Câu 9:

Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30°C và áp suất 2 bar. (1 bar=105 Pa). Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi ? Xem thể tích bình chứa luôn không đổi.

A. 333°C                   

B. 606°C                 

C. 60°C            

D. 303°C

Câu 10:

Khi mắc tụ  vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng λ1=60m,  khi thay tụ C1  bằng tụ  C2 thì mạch thu được sóng λ2=80m  m. Khi mắc tụ C=C1+C2  vào mạch thì bắt được sóng có bước sóng là:

A. 100 m                     

B. 48 m                     

C. 80 m                     

D. 140 m

Câu 11:

Một thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là:

A. Âm mà tai người nghe được                     

B. Nhạc âm

C. Hạ âm                                                      

D.  Siêu âm

Câu 12:

Câu nào đúng ?

Phương trình chuyển động của chuyên động thẳng chậm dần đều là:

A. s=vot+12at2a,v cùng du

B. s=vot+12at2a,v trái du

C. s=x0+vot+12at2a,v cùng du

D. s=x0+vot+12at2a,v trái du

Câu 13:

Theo định luật Fa – ra – đây về điện phân, đương lượng điện hóa là đại lượng có biểu thức:

A. mq                           

B.1F                          

C. F                          

D.An

Câu 14:

Trên một sợi dây dài 1,2 m, một đầu cố định, một đầu tự do đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz và tốc độ truyền sóng là 19,2 m/s. Số bụng sóng trên dây là:

A. 1                             

B. 2                           

C. 3                           

D. 4

Câu 15:

Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những

A. Vật rất nhỏ ở rất xa                                                                   

B. Vật nhỏ ở ngang trước vật kính

C. Thiên thể ở xa                                          

D. Ngôi nhà cao tầng

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?

A. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử  

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.

C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng 20000 km/s.

D. Quãng đường đi của tia anpha trong không khí khoảng vài centimét và trong vật rắn chừng vài milimét.

Câu 17:

Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A. Dọc theo chiều của đường sức điện trường.

B. Ngược chiều đường sức điện trường.

C. Vuông góc với đường sức điện trường.

D. Theo một quỹ đạo bất kỳ.

Câu 18:

Chọn phương án đúng. Hai điểm M, N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Nếu gọi cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM , tại N là  BN thì:

A. BM=2BN                  

B. BM=0,5BN              

C.  BM=4BN               

D. BM=0,25BN 

Câu 19:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết R=100Ω, L=1πH, C=10-42πF . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200V - 50Hz. Nếu dùng ampe kế xoay chiều để đo dòng điện thì số chỉ của ampe kế là:

A. 1 A                         

B. 2A                   

C. 2 A                       

D. 22A 

Câu 20:

Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện còn có ba nấc bật khác: nấc 1 bật cuộn 1, nấc 2 bật cuộn 2, nấc 3 bật cả hai cuộn. Để đun sôi một lượng nước đầy bình, nếu bật nấc 1, cần thời gian 10 phút; nếu bật nấc 2, cần thời gian 15 phút. Hỏi nếu bật nấc 3 để đun sôi lượng nước đầy bình đó thì mất bao nhiêu thời gian.

A. 18 phút                   

B. 5 phút                   

C. 25 phút                

D. 6 phút

Câu 21:

Gọi mp mnvà m lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân XZA . Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. Zmp+A-Zmn<m                            

B. Zmp+A-Zmn>m

C.Zmp+A-Zmn=m                      

D. Zmp+Amn=m

Câu 22:

Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là bao nhiêu?

A. 3.1021Hz              

B. 3.1015Hz              

C. 3.1017Hz          

D. 3.1018Hz

Câu 23:

Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f=50Hz thì cường độ hiệu dụng là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 3,6A thì tần số của dòng điện là bao nhiêu?

A. 100 Hz                    

B. 75 Hz                    

C. 25 Hz                   

D.  502 Hz

Câu 24:

Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn?

A. Rễ cây hút được nước trong lòng đất để nuôi cây.

B. Dầu hỏa thấm qua các sợi nhỏ trong bấc đèn để đèn cháy.

C. Dầu nhờn thấm qua các lớp phớt hay mút xốp để bôi trơn liên tục các vòng đỡ trục quay của các động cơ điện.

D. Nước chảy trong các ống dẫn nước từ nhà máy đến khu dân cư.

Câu 25:

Một electron di chuyển được đoạn đường 1 cm từ M đến N, dọc theo một đường sức điện dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Biết electron có điện tích qe=-1,6.10-19C   Công của lực điện có giá trị bằng

A.  -1,6.10-18J            

B. 1,6.10-18J             

C. 1,6.10-16J             

D. -1,6.10-16J

Câu 26:

Một máy biến áp lí tưởng có hiệu suất bằng 1 được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100V. Biết số vòng đây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 100 vòng và 160 vòng. Do cuộn sơ cấp có 10 vòng bị quấn ngược nên điện áp thu được ở cuộn thứ cấp là:

A. 178 V                     

B. 200V                    

C. 160 V                   

D. 140 V

Câu 27:

Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n với góc tới i. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng ?

A. sini=n                     

B. sini=1n                   

C. tani=n                  

D. tani=1n

Câu 28:

Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1  phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,45μm . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2  phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=0,6μm  . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:

A. 4                             

B. 9/4                        

C. 4/3                        

D. 3

Câu 29:

Một electron được gia tốc bởi hiệu điện thế U=2000V, sau đó bay vào từ truờng đều có cảm ứng từ B=10-3T  theo phương vuông góc với đường sức từ của từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron là m và e mà me=5,6875.10-12kg/C . Bỏ qua vận tốc của electron khi mới bắt đầu được gia tốc bởi hiệu điện thế U. Bán kính quỹ đạo của electron gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,15 cm                   

B. 15 m                     

C. 15 cm                   

D. l,5cm

Câu 30:

Hai vật nhỏ I và II có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh nhẹ không dẫn điện. Vật II được tích điện q=10-5C. Vật I không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy π2 = 10 . Cắt dây nối hai vật, khi vật I có tốc độ bằng  cm/s lần đầu tiên thì vật II có tốc độ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 10,5 cm/s                

B. 19,2 cm/s              

C. 5,2 cm/s                

D. 10 cm/s

Câu 31:

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần 400  mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối hai đầu đoạn mạch với hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 22I. Khi rôto của máy quay đêu với tôc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là  I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 4n vòng/phút thì dòng điện trong mạch là:

A. 4I                            

B.  82I                  

C. 42I                     

D. 6,53 I

Câu 32:

Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O. Tại O  đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 100 dB, tại B là 60 dB. Mức cường độ âm tại điểm M thuộc AB với AM = 4MB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 61,9 dB                   

B. 72,6 dB                

C. 43,6dB                 

D. 70,5 dB

Câu 33:

Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, tụ điện có điện dung ZC=2ZL. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 60V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là:

A. 100 V                     

B. 130 V                   

C. 70V                      

D. 72 V

Câu 34:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+π3; x2=A2cosωt-π2 cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là  x=5 cosωt+φ cm Giá trị cực đại củaA1+A2  gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 4 cm                        

B. 19 cm                   

C. 9 cm                     

D. 3 cm

Câu 35:

Dùng hạt  có động năng 3,9 MeV bắn vào hạt nhân A1327l  đứng yên, gây nên phản ứng α+ A1327ln+P1530  Cho biết khối lượng của các hạt nhân:mn=1,0087u;mAl=26,97345u;mα=4,0015u và u=931Mev/c2 . Tính tổng động năng của các hạt nhân tạo thành. Phản ứng không sinh ra tia .                                             

A. 0 ,3622 MeV           

B. 7,4378 MeV         

C. 3,9 MeV               

D. 3,5387 MeV

Câu 36:

Phương trình sóng tại hai nguồn A;B là:u=20 cos20πt cm , cách nhau 10 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Hai điểm C và D nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chưx nhật ABCD có diện tích nhỏ nhất gần nhất với giá trị:

A. 8,2 cm2     

B. 17,5 cm2   

C. 4,1 cm2     

D. 10,6 cm2

Câu 37:

Hạt nhân XZ1A1  phóng xạ và biến thành một hạt nhân YZ2A2  bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ XZ1A1 có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối chất XZ1A1, sau ba chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là:

A. 7A1A2                         

B.7A2A1                      

C. 3A2A1                    

D. 3A1A2 

Câu 38:

Đặt điện áp xoaỵ chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C, cuộn cảm thuần L. Biết rằng R=LC  .  Điều chỉnh f để điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, hệ số công suất lúc này có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,82                        

B. 0,5                        

C. 0,7                        

D. 1

Câu 39:

Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng tần số với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1  i2  được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng:

A. 2πμC                    

B. 3πμC                   

C.  5πμC                  

D.  23πμC

Câu 40:

Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Chiếu đồng thời hai bức xạ gồm màu lam có bước sóng 450 nm và màu vàng có bước sóng λ2  vào khe. Trên bề rộng vùng giao thoa người ta đếm được 5 vân màu lục, 8 vân màu vàng và 2 trong 5 vân màu lục nằm ngoài cùng của vùng giao thoa. Xác định bước sóng λ2?

A. 562 nm                   

B. 630 nm                 

C. 600 nm                 

D. 720 nm