Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì:

A. Vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.

B. Gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.

C.Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f.

D. Thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.

Câu 2:

Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?

A. Phản xạ                                                    

B. Truyền được trong chân không

C. Mang năng lượng                                      

D. Nhiễu xạ

Câu 3:

Hằng số phóng xạ của rubidi là  0,00077s-1 , chu kì bán rã của rubidi là:

A. 150 phút                 

B. 90 phút                 

C.15 phút                 

D. 900 phút

Câu 4:

Chọn câu sai

A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số

 

B. Đơn vị của cường độ âm là W/m2

C.Mức cường độ âm tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB)

D. Đại lượng đặc trưng cho độ to của âm chỉ có mức cường độ âm

Câu 5:

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

A. Điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.

B. Điện trở của một tấm kim loại giảm khi được chiếu sáng.

C.Điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng

D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.

Câu 6:

Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25 μH . Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100 m thì điện dung của tụ điện có giá trị là:

A. 1,127 pF                 

B. 1,127 nF               

C.1,127.10-10 F        

D. 11,27 pF

Câu 7:

Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng

A. Tia tử ngoại            

B. TiaX                     

C.Sóng vô tuyến       

D. Tia hồng ngoại

Câu 8:

Công thức trong trường hợp nào sau đây là công thức về số bội giác của kính lúp trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực?

A. G=2Đf

B. G=Đf

C. G=fĐ

D. G=D2f

Câu 9:

Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng ?

A. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội năng của vật.

B. Trong thực hiện công có sự chuyển hoá từ nội năng thành cơ năng và ngược lại.

C. Trong truyền nhiệt có sự truyền động năng từ phân tử này sang phân tử khác.

 D. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hoá từ cơ năng sang nội năng và ngược lại.

Câu 10:

Câu nào dưới đây nói về bản chất dòng điện trong chất điện phân là đúng ?

A. Là dòng các êlectron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.

B. Là dòng các ion dương và lỗ trống chuyển động cùng chiều điện trường.

C.Là dòng các êlectron và ion âm chuyển động ngược chiều điện trường.

D. Là dòng chuyển dời của các ion dương cùng chiều điện trường và cùa các ion âm ngược chiều điện trường.

Câu 11:

Một học sinh dùng thước kẹp loại ÷150 mm , độ chia nhỏ nhất là 0,05 mm, tiến hành đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng. Sau năm lần đo liên tiếp đều thu cùng một giá trị của khoảng vân là 2 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả của phép đo là:

A. 2,00±1,00mm                              

B. 2,00±0,025mm

C.2,00±0,05mm                                  

D. 2,00±0,50mm

Câu 12:

Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;

 

B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ;

C.Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện;

D. Song song với các đường sức từ.

Câu 13:

Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i=52 sin100πt+π6A  . Ở thời điểm t=150s , cường độ trong mạch có giá trị:

A. 52A                    

B.2,56A               

C. -2,52A             

D. 2,52A

Câu 14:

Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng:

A. Tán sắc ánh sáng và giao thoa khe Y-âng                                  

B. Tổng hợp ánh sáng trắng

C.Tán sắc ánh sáng                                       

D. Giao thoa khe Y – âng

Câu 15:

Hình ảnh đường sức điện nào vẽ ở dưới ứng với các đường sức của một điện tích âm?

A. Hình a                     

B. Hình b                  

C.Hình c                   

D. Không có hình nào

Câu 16:

Một người kéo một hòm gỗ khối lượng 80 kg trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp góc 60° so với phương thẳng đứng. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Tính công của lực đó khi hòm trượt đi được 20 m.

A. 8000 J                     

B. 9500 J                  

C. 1500 J                 

D. 15003J

Câu 17:

Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên năm lần trong khoảng thời gian 20 s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 m. Vận tốc truyền sóng biển là:

A. 50 cm/s                   

B. 60 cm/s                 

C.40 cm/s                  

D. 80 cm/s

Câu 18:

Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình  x=12 sin ωt(x đo bằng cm, t đo bằng s). Gia tốc có độ lớn cực đại là:

A. 12ω2cm/s2   

B.24ω2cm/s2          

C. 1,2ω2cm/s2     

D. 48ω2cm/s2 

Câu 19:

Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ

A. Tăng 2 lần                                                

B. Tăng 4 lần           

C. Tăng 2 lần                                             

D. Chưa đủ dữ kiện để xác định

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt ( V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

A.RωL-1ωC

B. RR2+ωL-1ωC2

C. ωL-1ωCR

D. RR2+ωL+1ωC2

Câu 21:

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A1840r;L36i   lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1u=931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân .

A. Lớn hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon. 

B. Lớn hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.

C.Nhỏ hơn môt lượng là 3,42 MeV/nuclon. 

D. Nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.

Câu 22:

Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định bởi công thức En=-13,6n2eV  (với n=1,2,3,...). Khi electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng n=4  về quỹ đạo dừng n=2  thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  λ1 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n=5 về quỹ đạo dừng n=3 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1  λ2  

A. 800λ2=189λ2            

B.256λ2=675λ2 

C. 15λ2=8λ2    

D. 675λ2=256λ2

Câu 23:

Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai chất điểm có khối lượng m1;m2   đặt cách nhau một khoảng r là:

A. Fhd=Gm1m2r             

B. Fhd=Gm1+m2r2       

C. Fhd=Gr2m1m2          

D.  Fhd=Gm1m2r2

Câu 24:

Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?

A. p1V1=p2V2                 

B.p1V1=p2V2                   

C. P1p2=V1V2                 

D. p~ V

Câu 25:

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ọx có dạng:x=5+60t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?

A. Từ điểm O, với vận tốc 5 km/h.

B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.

C.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.

D Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.

Câu 26:

Mômen của ngẫu lực được tính bởi công thức:

A. M=Fd                      

B. M=0,5Fd              

C. M=0,5Fd                

D. M=Fd

Câu 27:

Một mạch dao động điện từ có độ tự cảm 5 mH  và điện dung của tụ điện , điện áp cực đại trên tụ 8 V. Xác định độ lớn cường độ dòng điện trong mạch khi điện áp là 4 V.

A. 55 mA                    

B. 0,15 mA               

C. 0,12 A                    

D. 0.14 A

Câu 28:

Đồ thị biểu diễn thế năng của một vật có khối lượng m=200g   dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây:

A. x=5 cos4πt+3π4cm

B. x=5 cos2πt-π4cm

C. x=5 cos2πt+3π4cm

D. x=5 cos4πt+π4cm

Câu 29:

Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α  và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt αphát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng:

A. 2vA-4                       

B.4vA+4                     

C. 4vA-4                    

D. 2vA+4 

Câu 30:

Người ta mắc hại cực của nguồn đện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cựC.Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4(V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:

A.E=4,5V, r=4,5Ω                                      

B. E=4,5V, r=2,5Ω

C. E=4,5V, r=0,25Ω 

D. E=9V, r=4,5Ω

Câu 31:

Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi đượC.Khi tần số f=f1=50Hz , khi đó đòng điện qua tụ là  I1=0,2AA. Để dòng điện qua tụ là I=0,5Athì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu?

A. Tăng 125 Hz           

B. Tăng thêm 75 Hz  

C. Giảm 25 Hz          

D. Tăng 25 Hz

Câu 32:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m=0,1 kg;k=100 N/m . Từ vị trí lò xo không biến dạng đẩy vật sao cho lò xo nén 23 cm  rồi buông nhẹ, khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên tác dụng lực F=2N   không đổi cùng chiều vận tốc của vật, khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A1  sau 130s  kể từ khi tác dụng lực F, ngừng tác dụng lực F, khi đó vật dao động với A2  , tính A2A1 . Lấy π2=10  .

A. 23                          

 B. 72                       

C.  27                     

D. 7

Câu 33:

Đặt điện áp u=U2cosωtV  (V) (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=40Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC.Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì lúc này điện áp tức thời cực đại trên R là 12a (V) (với a là một hằng số). Ở thời điểm t, điện áp tức thời trên AB và trên tụ lần lượt là 16a (V) và 7a (V). Giá trị của cảm kháng là:

A. 53Ω                          

B.30Ω                      

C.40Ω                      

D. 20Ω 

Câu 34:

Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u=2502 cos100πt  (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc π3 . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X.

A. 3003W                  

B. 300 W                  

C. 625 W                  

D. 3753W

Câu 35:

Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5 cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s, tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2 cm và 23cm . Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường.

A. 10π cm/s           

B. 80π cm/s

C. 60π cm/s             

D. 40π cm/s

Câu 36:

Đặt điện áp u=U2cosωt  (f thay đổi, u tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L theo thứ tự đó. Biết R=2LC . Khi f=f1=60 Hz   hoặc  f=f2=90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng một giá trị. Khi f=f3=30 Hz  hoặc f=f=120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng một giá trị. Khi  f=f5thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC lệch pha  π4 so với dòng điện. Giá trị của f5  gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 80 Hz                      

B. 81 Hz                    

C. 80,5 Hz                

D. 79,8 Hz

Câu 37:

Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là:

A. 35,8 dB                   

B. 38,8 dB                

C. 43,6 dB                

D. 41,1 dB

Câu 38:

Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1  tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2=t1+2T  thì tỉ lệ đó là:

A. k+4                   

B. 4k/3                      

C. 4k+3                  

D. 4k

Câu 39:

Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,6μm  và  λ2=0,5μm . Trên đoạn AB trong vùng giao thoa đếm được 121 vân sáng. Biết tại A và B vân sáng có màu giống vân trung tâm. Số vị trí trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn AB là:

A. 14                           

B. 12                         

C.13                          

D. 15