Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Vật lý năm 2022 (Đề 11)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong dao động điều hòa của một vật thì vận tốc và li độ biến thiên theo thời gian sẽ
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha một góc .
C. vuông pha với nhau.
D. nguợc pha với nhau.
Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB.
B. từ 10 dB đến 100 dB.
C. từ -10 dB đến 100 dB.
D. từ 0 dB đến 130 dB.
Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng T được gọi là
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
D. lực ma sát của môi trường.
Trong hạt nhân nguyên tử có
A. 14 prôtôn và 6 nơtrôn.
B. 6 prôtôn và 14 nơtrôn.
C. 6 prôtôn và 8 nơtrôn.
D. 8 prôtôn và 6 nơtrôn.
Xét các hiện tượng sau của ánh sáng: 1 – Phản xạ; 2 – Khúc xạ; 3 – Giao thoa; 4 – Tán sắc; 5 – Quang điện; 6 – Quang dẫn.
Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng
A. 1, 2, 5.
B. 3, 4, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 5, 6.
Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng l. Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một điện thế hãm Uh = 0,4 V. Tần số của bức xạ điện từ là
A. 3,75.1014 Hz.
B. 4,58.1014 Hz.
C. 5,83.1014 Hz.
D. 6,28.1014 Hz.
Biết 1u = 1,66058.10-27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1 mg khí He là
A. 2,984.1022.
B. 2,984.1019.
C. 3,35.1023.
D. 1,5.1020.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Trong cùng một môi truờng truyền (có chiết suất tuyệt đối lớn hơn 1), vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng lục lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau .
C. đồng pha nhau.
D. lệch pha nhau .
Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 dp. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,8 cm.
B. 1,5 cm.
C. 1,6 cm.
D. 1,9 cm.
Đoạn mạch xoay chiều có điện áp hai đầu và dòng điện xoay chiều qua mạch . Công suất tiêu thụ của mạch điện.
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 50 W.
D. 86,6 W.
Cho các tia phóng xạ: α (tia alpha); β- (tia bêta trừ); β+ (tia bêta cộng); (tia gamma). Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia α.
B. Tia β-.
C. Tia β+.
D. Tia
Vận tốc của 1 electron tăng tốc qua hiệu điện thế 105 V là
A. 0,4.108 m/s.
B. 0,8.108 m/s.
C. 1,2.108 m/s.
D. 1,6.108 m/s.
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3, R2 = 4 và R3 = 5. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R2 lần lượt là
A. 3,6 kJ và 2,5 W.
B. 7,2 kJ và 4 W.
C. 9,6 kJ và 8 W.
D. 4,8 kJ và 4 W.
Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên một bản cực của tụ điện là Q0. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10−6s thì năng lượng từ trường lại bằng . Tần số của mạch dao động là
A. 2,5.107 Hz.
B. 106 Hz.
C. 2,5.105 Hz.
D. 105 Hz.
Chất có thể cho quang phổ hấp thụ đám là
A. chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. chất rắn và chất lỏng.
C. chất rắn và chất khí.
D. chất lỏng và chất khí có áp suất bé.
Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,5 mm.
B. 5,5 mm.
C. 4,0 mm.
D. 5,0 mm.
Một mạch điện xoay chiều RLC có . Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. 26 V.
B. 36 V.
C. 47 V.
D. 56 V.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi thế năng bằng n lần động năng thì li độ của vật
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A.
B. 1
C.
D.
Chọn phương án đúng
A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng trông thấy.
C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.
Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 20.
B. 40.
C. 10.
D. 30.
Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng và với vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là . Tỉ số bằng
A.
B. 2
C.
D.
Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng . Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng . Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. 48 m.
B. 70 m.
C. 100 m.
D. 140 m.
Xác định vectơ cường độ điện trường tại M trong không khí cách điện tích điểm q = 2.10-8 C một khoảng 3 cm.
A. 2.105 V/m.
B. 4.105 V/m.
C. 6.105 V/m.
D. 8.105 V/m.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây
A. Ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia X.
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm 3 phần tử mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A.
B. 0,3 A.
C. 0,15 A.
D. 0,05 A.
Một lò xo nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng. Tại vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Lấy g = 9,8 m/s2. Kéo vật (theo phương thẳng đứng) xuống dưới vị trí cân bằng 2 cm rồi buông nhẹ. Độ lớn gia tốc của vật lúc vừa buông ra là
A. 4,9 m/s2.
B. 49,0 m/s2.
C. 4,90 cm/s2.
D. 49,0 cm/s2.
Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 30.
B. 10.
C. 40.
D. 20.
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.
D. 6031 s.
Bắn hạt α vào hạt nhân đứng yên có phản ứng: . Các hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ của hạt nhân ôxi và tốc độ hạt α là
A.
B.
C.
D.
Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ truờng đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó.
A. α = 0°.
B. α = 30°.
C. α = 60°.
D. α = 90°.
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo M bằng
A. 9.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác có cùng khối lượng m rơi thẳng đứng và dính chặt vào m. Khi đó hai vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ
A.
B.
C.
D.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Tính từ thời điểm t = 0 s, thời điểm lần thứ 2014 mà u = 0,5U0 và đang tăng là
A.
B.
C.
D.
Trong thí nghiệm Y−âng, chiều đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ ; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ . Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 43 vân.
B. 40 vân.
C. 42 vân.
D. 48 vân.
Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là
A. 18.
B. 16.
C. 32.
D. 17.
Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và . MB chứa tụ điện . Điện áp uAM lệch pha so với uAB. Giá trị của L là
A.
B.
C.
D.