Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Vật lý năm 2022 (Đề 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Động năng của một vật dao động điều hòa

A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi 

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì gấp đôi chu kì dao động 

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động. 

D. bằng thế năng của vật ở vị trí cân bằng

Câu 2:

So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có

A. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần. 

B. biên độ lớn gấp 4 lần. 

C. cường độ lớn gấp 4 lần. 

D. tần số lớn gấp 4 lần.

Câu 3:

Chọn các phát biểu đúng. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng. 

B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 4:

Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha, tại thời điểm suất điện động của pha thứ nhất e1 =120 V và đúng bằng giá trị cực đại của nó thì suất điện động của hai pha còn lại là

A. 120 V. 

B. −60 V. 

C. 30 V. 

D. −30 V.

Câu 5:

Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. 

B. Hiện tượng tự cảm. 

C. Hiện tượng cộng hưởng điện. 

D. Hiện tượng từ hoá.

Câu 6:

Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 (μC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10πA. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là

A. 1 μs 

B. 2 μs 

C. 0,5 μs 

D. 6,28 μs

Câu 7:

Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi

A. prôtôn, nơtrôn và electron. 

B. nơtrôn và electron. 

C. prôtôn, nơtrôn. 

D. prôtôn và electron.

Câu 8:

Trong một thí nghiệm giao thoa Y−âng, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2 m. Người ta chiếu vào khe Y−âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm. Xét tại hai điểm M và N trên màn có tọa độ lần lượt là 6 mm và 15,5 mm là vị trí vân sáng hay vân tối

A. M sáng bậc 2; N tối thứ 16. 

B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16. 

C. M sáng bậc 2; N tối thứ 9. 

D. M tối 2; N tối thứ 9.

Câu 9:

Ánh sáng phát quang của một chất có tần số 6.1014 Hz. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng kích thích có bước sóng nào dưới đây thì nó không thể phát quang?

A. 0,3μm. 

B. 0,4μm. 

C. 0,5μm.  

D. 0,6μm. 

Câu 10:

Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

A. 0,55 μm. 

B. 0,45 μm. 

C. 0,38 μm. 

D. 0,40 μm. 

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia Rơnghen

A. chỉ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 3000°C. 

B. là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại 

C. không có khả năng đâm xuyên. 

D. chỉ được phát ra từ Mặt Trời.

Câu 12:

Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ A, với chu kì T. Chọn các phương án sai. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian

A. T4 kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A. 

B. T4 kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A. 

C. T2 là 2A khi và chỉ khi vật ở vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. 

D. T4 luôn lớn hơn A.

Câu 13:

Để bóng đèn 120V − 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị

A. 1200Ω

B. 180Ω

C. 200Ω

D. 240Ω

Câu 14:

Các chất đồng vị là các nguyên tố có

A. cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân.

B. cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn. 

C. cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn. 

D. cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron.

Câu 15:

Gọi f1, f2, f3, f4, f5 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, sóng vô tuyến cực ngắn, và ánh sáng màu lam. Thứ tự tăng dần của tần số sóng được sắp xếp như sau:

A. f1<f2<f5<f4<f3.

B. f1<f4<f5<f2<f3.

C. f4<f1<f5<f2<f3.

D. f4<f2<f5<f1<f3.

Câu 16:

Trong không khí, phôtôn A có bước sóng lớn gấp n lần bước sóng của phôtôn B thì tỉ số giữa năng lượng phôtôn A và năng lượng của phôtôn B là

A. n2.

B. 1n2.

C. n.

D. 1n.

Câu 17:

Một ống dây dài 20cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây là 75.10−3T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là

A. 5 A. 

B. 9,9 A. 

C. 15 A. 

D. 20 A.

Câu 18:

Dòng điện có cường độ hiệu dụng bằng i=22cos(100πt) (A) chạy qua một điện trở có R = 30Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A. 1202A

B. 60 V. 

C. 30 V.

D. 302V

Câu 19:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=5cos4πt cm (x đo bằng cm, t đo bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, li độ của chất điểm có giá trị là

A. 2,5 cm/s. 

B. 5 cm/s. 

C. 10 cm/s. 

D. 0 cm/s.

Câu 20:

Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất. 

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện. 

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh. 

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

Câu 21:

Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 (dp). Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,8 cm. 

B. 1,5 cm. 

C. 1,6 cm. 

D. 1,9 cm.

Câu 22:

Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3 A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là

A. 1 A. 

B. 2,4 A. 

C. 5 A. 

D. 7 A.

Câu 23:

Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích điểm q1=+16.108C và q2=9.108C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B lần lượt là 4 cm và 3 cm.

A. 1273 kV/m. 

B. 1444 kV/m. 

C. 1288 kV/m. 

D. 1285 kV/m.

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. 

B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. 

C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. 

D. Âm sắc là một đặc tính âm.

Câu 25:

Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=4cosωt+π6 cm và x2=8cosωt+π2 cm. Dao động tổng hợp có biên độ là

A. 6,93 cm. 

B. 10,58 cm. 

C. 4,36 cm.

D. 11,87 cm.

Câu 26:

Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,2 (μF) và cuộn dây có hệ số tự cảm 0,05 (H). Tại một thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 20 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,1 (A). Tính tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch.

A. 104 rad/s; 0,112A. 

B. 104 rad/s; 0,12 A.

C. 1000 rad/s; 0,11 A. 

D. 104 rad/s; 0,11 A.

Câu 27:

Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì tỉ số của số vòng dây N2 của cuộn thứ cấp và N1 của cuộn sơ cấp ở máy biến áp nơi phát là

A. N2N1=0,1.

B. N2N1=10.

C. N2N1=100.

D. N2N1=0,01.

Câu 28:

Biết số Avôgađrô NA=6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn có trong 0,27 gam 1327Al

A. 6,826.1022

B. 8,826.1022

C. 9,826.1022

D. 7,826.1022

Câu 29:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 50 Hz thì trên dây có 5 điểm nút. Tần số của sóng trên dây nếu trên dây có 5 điểm bụng là

A. 40 Hz. 

B. 50 Hz. 

C. 60 Hz. 

D. 62,5 Hz.

Câu 30:

Một sóng cơ truyền dọc trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng u=4cos20πtπx cm. Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là

A. 6 cm. 

B. 5 cm. 

C. 3 cm. 

D. 9 cm.

Câu 31:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. 

B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. 

C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng vàng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. 

D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.

Câu 32:

Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải là 90 %. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ điện luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x % và giữ nguyên điện áp khi truyền tải điện thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82 %. Giá trị của x là

A. 64. 

B. 45. 

C. 50. 

D. 41.

Câu 33:

Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau:

Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị (ảnh 1)

A. π3.

B. 2π3.

C. 5π6.

D. π6.

Câu 34:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6π (H), điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện lần lượt là u=2402cos100πt (V) và i=42cos100πtπ6 (A). Giá trị của R và C lần lượt là

A. 130Ω và 13πmF.

B. 75Ω và 1πmF.

C. 150Ω và 13πmF.

D. 303Ω và 13πmF.

Câu 35:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 100 g, tích điện q=5.106C và lò xo độ cứng k = 10N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E=104V/m trong khoảng thời gian Δt=0,05π (s) rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện trường

A. 0,5 J. 

B. 0,0375 J. 

C. 0,025 J.

D. 0,0125 J. 

Câu 36:

Đồng vị phóng xạ do 84210Po phân rã α, biến đổi thành đồng vị 84210Po với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 2g Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân 82206Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân 84210Po còn lại. Giá trị của t bằng

A. 552 ngày. 

B. 414 ngày. 

C. 828 ngày. 

D. 276 ngày.

Câu 37:

Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA=2cos40πtcm và uB=2cos40πt+πcm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng

A. 4,28 cm.

B. 2,07 cm. 

C. 1,03 cm. 

D. 2,14 cm.

Câu 38:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1=0,42μm,λ2=0,56μm,λ3=0,63μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp thì có màu giống vân trung tâm, nếu vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là

A. 26. 

B. 21. 

C. 27. 

D. 23.

Câu 39:

Bắn một phôtôn vào hạt nhân 37Li đứng yên. Phản ứng ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương của prôtôn các góc bằng nhau là 60°. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là

A. 4. 

B. 0,25. 

C. 2. 

D. 1.

Câu 40:

Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 7 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là

A. 90,4%. 

B. 77,9%. 

C. 88,7%. 

D. 88,9%.