Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Vật lý năm 2022 (Đề 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong phương trình của vật dao động điều hòa , radian trên giây (rad/s) là đơn vị của đại lượng nào sau đây?
A. Biên độ A.
B. Tần số góc.
C. Pha dao động .
D. Chu kỳ T.
Một con lắc lò xo có khối lượng nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình . Một thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo thẳng đứng biến thiên từ 30 cm đến 50 cm. Khi lò xo có chiều dài 40 cm thì
A. Pha dao động của vật bằng 0.
B. Tốc độ của vật cực đại.
C. Lực phục hồi bằng với lực đàn hồi.
D. Gia tốc của vật cực đại.
Một vật dao động điều hòa có biên độ 5cm, tần số 4 Hz. Khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của nó có độ lớn là
A. 2πcm/s
B. 16πcm/s
C. 32πcm/s
D. 64πcm/s
Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy . Độ cứng của lò xo là
A. 25N/m
B. 42,25N/m
C. 75N/m
D. 100N/m
Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và tính bằng giây).
Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là . Biên độ dao động là
A. 3cm
B.
C.
D. 6cm
Một lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là
A.
B.
C.
D.
Điều kiện đề hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau bằng
A. 10cm
B. 20cm
C. 5cm
D. 60cm
Điều kiện đề có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là độ dài của dây bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s. Gọi A và là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100cm/s
B. 80cm/s
C. 85cm/s
D. 90cm/s
Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M,N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4cm, 6cm và 38cm. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và thời điểm (nét liền). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là
A.
B.
C.
D.
Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng theo công thức
A.
B.
C.
D.
Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 100Hz
B. 60Hz
C. 50Hz
D. 120Hz
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 32W
B. 100W
C. 64W
D. 128W
Một ấm đun nước có ghi 200V-800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng
A.
B.
C.
D.
Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4A. Đề cường độ hiệu dụng qua bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A.
B.
C.
D.
Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất , tiết diện , hệ số công suất của mạng điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 93,75%
B. 96,88%
C. 96,28%
D. 96,14%
Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có điện dung (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 80V
B.
C.
D. 60V
Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C. không biến thiên theo thời gian.
D. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi 10pF đến 640pF. Lấy . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. Từ 2.10-8 s đến 3.10-7s.
B. Từ 4.10-8s đến 3,2.10-7s.C.
C. Từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7s.
D. Từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7s.
Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0o, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 120o, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Đề mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5MHz thì α bằng
A. 90o
B. 30o
C. 45o
D. 60o
Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen?
A. Có khả năng làm ion hoá.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bứớc sóng . Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng
A.
B.
C.
D.
Trong thí nghiệm Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ . Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 42 vân
B. 40 vân
C. 43 vân
D. 48 vân
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng . Cho biết giá trị hằng số và . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị
A. 5,3 eV
B. 2,07 eV
C. 1,2 eV
D. 3,71 eV
Theo mẫu Bo về nguyên tử Hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
A.
B.
C.
D.
Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđrô
A. Trạng thái L.
B. Trạng thái M. C. Trạng thái N. D. Trạng thái O.
C. Trạng thái N.
D. Trạng thái O.
Hạt nhân Triti có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn.
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
Gọi m0 là khối lượng nghỉ của vật; m, v lần lượt là khối lượng và vận tốc khi vật chuyển động. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng toàn phần của một hạt tương đối
A.
B.
C.
D.
Số hạt prôtôn có trong 9 gam nước tinh khiết (biết rằng Hiđrô là đồng vị và ôxy là đồng vị ) xấp xỉ bằng
A. 3.102
B. 3.1024
C. 2.1024
D. 2.1020
Cho khối lượng của prôtôn; nơtrôn; lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42Me.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20MeV.
Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng của và lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy . Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6MeV
B. 7MeV
C. 9MeV
D. 8MeV
Hai điện tích điểm đặt cách nhau 20cm trong không khí. Xác định lực tương tác giữa chúng?
A.
B.
C.
D.
Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn đề tạo thành mạch điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ 0,8A. Công của nguồn sinh sản ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 8,64kJ và 6W.
B. 2,16kJ và 6W.
C. 8,64kJ và 9,6W.
D. 2,16kJ và 9,6W.
Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây tạo với từ trường một góc α = 30o. Tính từ thông qua S.
A.
B.
C.
D.
Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là
A. 12dp
B. 5dp
C. 6dp
D. 9dp