Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Vật lý năm 2022 (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biên độ dao động của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào

A. các kích thích dao động. 

B. cách chọn trục tọa độ. 

C. cách chọn gốc thời gian. 

D. cách viết phương trình theo sin hoặc cos.

Câu 2:

Đoạn mạch xoay chiều tần số f1 = 60(Hz) chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số f2

A. f2 = 72Hz. 

B. f2 = 50Hz.

C. f2 = 10Hz.

D. f2 = 250Hz

Câu 3:

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là

A. T/8. 

B. T/2. 

C. T/6. 

D. T/4.

Câu 4:

Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi

A. Δφ=2k+1π2

B. Δφ=2kπ

C. Δφ=2k+1π4

D. Δφ=2k+1π

Câu 5:

Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính:

A. Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của nó. 

B. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc. 

C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau. 

D. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.

Câu 6:

Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 4q12+q22=1,3.1017, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ đòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10−9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng

A. 4 mA. 

B. 10 mA. 

C. 6 mA.

D. 8 mA. 

Câu 7:

Trong nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5.10−9 cm. Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là

A. 9,2.10−6 N.

B. 9,2.10−8 N.

C. 9,2.10−12 N.

D. 9,2.10−4 N.

Câu 8:

Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). Khi năng lượng của vật biến thiên 4,19 J thì khối lượng của vật biến thiên bao nhiêu?

A. 4,65.10−17 kg.

B. 4,55.10−17 kg.

C. 3,65.10−17 kg.

D. 4,69.10−17 kg.

Câu 9:

Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. 

B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.

C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn. 

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

Câu 10:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 μm. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng

A. 1,6 mm; 1,92 mm. 

B. 1,92 mm; 2,24 mm. 

C. 1,92 mm; 1,6 mm. 

D. 2,24 mm; 1,6 mm.

Câu 11:

Lực hạt nhân là lực nào sau đây?

A. Lực điện. 

B. Lực từ. 

C. Lực tương tác giữa các nuclôn. 

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

Câu 12:

Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ=6V, điện trở trong r=1Ω, nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là

A. 36 W. 

B. 9 W. 

C. 18 W. 

D. 24 W.

Câu 13:

Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?

A. 0,15 cm. 

B. 0,2 cm. 

C. 0,1 cm. 

D. 1,1 cm.

Câu 14:

Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u=2202cos100πtπ4 V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là

A. –220 V

B. 1102 V

C. 1102 V

D. 220 V

Câu 15:

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là

A. 6.10−10 C.  

B. 8.10−10 C. 

C. 2.10−10 C. 

D. 4.10−10 C. 

Câu 16:

Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10−4 T. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là

A. 56A. 

B. 44A. 

C. 63A. 

D. 8,6A.

Câu 17:

Chọn phương án sai:

A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau. 

B. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch màu vàng rất sáng nằm xa nhau. 

C. Quang phổ vạch của Hiđrô có hệ thống bốn vạch đặc trưng dễ phát hiện. 

D. Quang phổ phát xạ được dùng để nhận biết sự có mặt các nguyên tố hóa học và nồng độ trong hợp chất.

Câu 18:

Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 μm và 0,243 μm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 μm. Lấy h=6,625.1034Js, c=3.108m/s và me=9,1.1031 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng

A. 9,61.105m/s

B. 1,34.106m/s

C. 2,29.104m/s

D. 9,24.103m/s

Câu 19:

Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1=720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2=400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1=1,33 và n2=1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng

A. 5/9. 

B. 9/5. 

C. 133/134. 

D. 134/133.

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa?

A. Tỉ lệ với biên độ dao động. 

B. Bằng với thế năng của vật khi ở vị trí biên. 

C. Bằng động năng của vật khi vật có li độ triệt tiêu. 

D. Tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là

A. ZL=ωL

B. ZL=2ωL

C. ZL=Lω

D. ZL=ωL

Câu 22:

Xác định hạt X trong các phương trình sau: 919F+11H816O+X

A. 23He

B. 24He

C. 12He

D. 13He

Câu 23:

Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính theo biểu thức En=E0n2 (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,…). Tỉ số f1f2 là

A. 103

B. 2725

C. 310

D. 2527

Câu 24:

Sóng ngang truyền được trong các môi trường

A. rắn và mặt chất lỏng. 

B. rắn, lỏng và khí. 

C. lỏng và khí. 

D. rắn và khí.

Câu 25:

Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. Tăng 2 lần. 

B. Giảm 2 lần. 

C. Giảm 4 lần. 

D. Tăng 4 lần.

Câu 26:

Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=5cos2πt+0,75πcm và x1=10cos2πt+0,5πcm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 150π.

B. 0,75π. 

C. 0,25π. 

D. 0,50π.

Câu 27:

Cho biết khối lượng hạt nhân 92234U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp=1,007276u và mn=1,008665u. Độ hụt khối của hạt nhân 92234U bằng

A. l,909422u. 

B. 3,460u. 

C. 0u. 

D. 2,056u.

Câu 28:

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.

A. 10000 lần. 

B. 1000 lần. 

C. 40 lần.  

D. 2 lần. 

Câu 29:

Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai? Tia tử ngoại

A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. 

B. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. 

C. tác dụng lên kính ảnh. 

D. làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.

Câu 30:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u=U0cos100πtV. Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1u1=502V;i2=2A và tại thời điểm t2u2=50V,i2=3A. Giá trị của U0

A. 50 V. 

B. 100 V. 

C. 503V. 

D. 10022 V.

Câu 31:

Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng

A. 0,64 J. 

B. 3,2 mJ. 

C. 6,4 mJ. 

D. 0,32 J.

Câu 32:

Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều u thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là

A. 2U

B. 4U

C. U3

D. U2

Câu 33:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, AB = 18cm. Hai sóng kết hợp truyền đi có bước sóng λ=6cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 9 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xxgần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 6,90 cm. 

B. 2,16 cm.

C. 4,40 cm. 

D. 4,40 cm.

Câu 34:

Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i=2sin100πt+π6A. Ở thời điểm t=1100s, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị

A. 2A

B. -22A

C. 0

D. 22A

Câu 35:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là

A. 4,9 mm. 

B. 19,8 mm. 

C. 9,9 mm. 

D. 29,7 mm.

Câu 36:

Một con lắc đơn gồm vật nặng có m = 1 kg, độ dài dây treo 2 m, góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng là 0,175 rad. Chọn mốc thế năng trọng trường ngang qua vị trí thấp nhất, g = 9,8 m/s2. Cơ năng và tốc độ của vật nặng khi nó qua vị trí thấp nhất là

A. 2 J và 2 m/s. 

B. 0,30 J và 0,77 m/s. 

C. 0,30 J và 7,7 m/s. 

D. 3 J và 7,7 m/s.

Câu 37:

Dưới tác dụng của bức xạ gamma, hạt nhân 12C đứng yên tách thành các hạt nhân 24He. Tần số của tia gamma là 4.1021Hz. Các hạt Hêli có cùng động năng. Cho mC=12,000u;mHe=4,0015u;1uc2=931MeV;h=6,625.1034Js. Tính động năng mỗi hạt Hêli.

A. 5,56.1013J

B. 4,6.1013J

C. 6,6.1013J

D. 7,56.1013J

Câu 38:

Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng 100 g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ cho vật sao cho vật bị nén 5 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả vật đến lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 3 là

A. 18,5 cm. 

B. 19,0 cm. 

C. 21,0 cm. 

D. 12,5 cm.

Câu 39:

Một nhà máy điện có công suất không đổi. Để giảm hao phí người ta tăng áp trước khi truyền tải điện đi xa bằng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp là k. Khi k = 10 thì hiệu suất truyền tải là 85%. Xem hệ số công suất của mạch truyền tải luôn bằng 1, điện trở của đường dây được giữ không đổi. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì giá trị của k

A. 13,75. 

B. 13,00. 

C. 12,25. 

D. 11,50.

Câu 40:

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên Δ1 và Δ2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại và cùng pha với trung điểm I của S1S2

A. 8. 

B. 7. 

C. 9. 

D. 6.