Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Vật lý năm 2022 (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sóng cơ học là

A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian. 

B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian. 

C. sự lan tỏa vật chất trong không gian. 

D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian.

Câu 2:

Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau là đúng?

A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. 

B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.

C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. 

D. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa.

Câu 3:

Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=2π(H) một mạch điện có biểu thức điện áp u=1202cos120πt+π4V. Cảm kháng của cuộn cảm là

A. 2Ω.

B. 240Ω.

C. 2402Ω.

D. 120Ω.

Câu 4:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 Tần số dao động được tính theo công thức

A. f=12πLC.

B. f=2πLC.

C. f=Q02πI0.

D. f=I02πQ0.

Câu 5:

Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 

B. Hiện tượng quang điện ngoài. 

C. Hiện tượng quang điện trong. 

D. Hiện tượng quang phát quang.

Câu 6:

Công thoát của electron khỏi kim loại là 6,625.1019J. Biết h=6,625.1014J.s,c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 300 nm. 

B. 350 nm. 

C. 360nm. 

D. 260 nm.

Câu 7:

Tiến hành thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Biết khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 là 4,32 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là

A. 0,45 μm.

B. 0,64 μm.

C. 0,70 μm.

D. 0,55 μm.

Câu 8:

Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 20 cm trong không khí, chúng đẩy nhau một lực F = 1,8N. Biết q1+q2=6.106C và q2>q1. Giá trị của q1,q2

A. q1=4.106C, q2=2.106C.

B. q1=2.106C, q2=4.106C.

C. q1=5.106C, q2=1.106C.

D. q1=1.106C, q2=5.106C.

Câu 9:

Cho khối lượng của hạt nhân C12 là mC=12,00000u;mp=1,00728u;mn=1,00867u,1u=1,66058.1027kg; 1eV=1,6.1019J;c=3.108m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C12 thành các nuclôn riêng biệt là

A. 72,7 MeV. 

B. 89,4 MeV. 

C. 44,7 MeV. 

D. 8,94 MeV.

Câu 10:

Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là

A. lực tĩnh điện. 

B. lực hấp dẫn. 

C. lực điện từ. 

D. lực tương tác mạnh.

Câu 11:

Dùng kính lúp có độ tụ 50 dp để quan sát vật nhỏ AB. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm, đặt cách kính 5 cm và ngắm chừng ở điểm cực cận. Số bội giác của kính là

A. 16,5. 

B. 8,5. 

C. 11. 

D. 20. 

Câu 12:

Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1=110V,U2=220V. Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng

A. R2R1=2

B. R2R1=3

C. R2R1=4

D. R2R1=8

Câu 13:

Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện của hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số q1q2 là:

A. 2. 

B. 1,5. 

C. 0,5. 

D. 2,5.

Câu 14:

Trong dao động điều hòa, mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là

A. vận tốc và li độ luôn cùng pha. 

B. vận tốc và gia tốc ngược pha nhau. 

C. gia tốc và li độ luôn cùng dấu. 

D. gia tốc và li độ luôn ngược pha.

Câu 15:

Cường độ dòng điện i=4cos120πt A, t được tính bằng giây, có tần số bằng

A. 120 Hz. 

B. 60 Hz. 

C. 4 Hz. 

D. 30 Hz. 

Câu 16:

Hiện tượng quang điện là?

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. 

B. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ cao. 

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. 

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 17:

Một mạch dao động LC lí tưởng, với cuộn cảm thuần L = 9mH và tụ điện có điện dung C. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24nC thì dòng điện trong mạch có cường độ i=43 mA. Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng

A. 12π ms.

B. 6π μs.

C. 12π μs.

D. 6π ms.

Câu 18:

Quang phổ liên tục dùng để xác định

A. thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. 

B. nhiệt độ của các vật phát sáng. 

C. bước sóng của ánh sáng. 

D. phân bố cường độ ánh sáng theo bước sóng.

Câu 19:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo M bằng

A. 9. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 2.

Câu 20:

Độ hụt khối của hạt nhân ZAX là (đặt N=AZ) là

A. Δm=NmnZmp.

B. Δm=mNmpZmp.

C. Δm=Nmn+Zmpm.

D. Δm=ZmpNmn.

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều u=2006cosωtV (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 1003Ω, cuộc cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng

A. 3A

B. 6A

C. 2A

D. 22A

Câu 22:

Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây một góc 60o và có độ lớn là 1,5.104T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là

A. 1,3.103Wb.

B. 1,3.107Wb.

C. 7,5.108Wb.

D. 7,5.104Wb.

Câu 23:

Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây phải có giá trị nào dưới đây?

A. l=λ4.

B. l=λ2.

C. l=2λ3.

D. l=λ2.

Câu 24:

Đặt điện áp u=U0cos100πtπ3V vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0,2πmF. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=42cos100πt+π6A.

B. i=5cos100πt+π6A.

C. i=5cos100πtπ6A.

D. i=42cos100πtπ6A.

Câu 25:

Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau:

A. 2π3.

B. π5.

C. π2.

D. 3π4.

Câu 26:

Chọn phương án sai. Tia hồng ngoại

A. chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm. 

B. để gây ra hiện tượng quang điện trong. 

C. dùng chụp ảnh trong đêm tối. 

D. dùng làm tác nhân ion hóa.

Câu 27:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, vị trí cân bằng độ giãn lò xo là Δl0 biên độ dao động A > Δl0 độ cứng là xo là k.  Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là

A. F=kaΔl0.

B. F=0.

C. F=kA.

D. F=kΔl0.

Câu 28:

Biết khối lượng của electron là 9,1.1031kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Có thể gia tốc cho electron đến động năng bằng bao nhiêu nếu độ tăng tương đối của khối lượng bằng 5%?

A. 8,2.1014J.

B. 8,7.1014J.

C. 4,1.1015J.

D. 8,7.1016J.

Câu 29:

Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2=2λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Tỉ số λ0/λ1 bằng

A. 16/9. 

B. 2. 

C. 16/7. 

D. 8/7.

Câu 30:

Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là

A. 8 cm. 

B. 5 cm. 

C. 3 cm. 

D. 1 cm.

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R=50Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức i=22cos100πt+π4A. Gọi UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên C. Hệ thức đúng là

A. ULUC=100 V.

B. UCUL=100 V.

C. ULUC=502 V.

D. UCUL=1002 V.

Câu 32:

Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng

A. 107 lần.

B. 106 lần.     

C. 105 lần.

D. 103 lần

Câu 33:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 23 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là

A. 16 cm. 

B. 4 cm. 

C. 43cm. 

D. 103cm.

Câu 34:

Khi chiều dài dây treo tăng 20 % thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn

A. giảm 9,54%. 

B. tăng 20 %. 

C. tăng 9,54%. 

D. giảm 20 %.

Câu 35:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ=2 cm. Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (Δ) là

A. 0,64 cm. 

B. 0,56 cm. 

C. 0,43 cm. 

D. 0,5 cm.

Câu 36:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn Δa sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng k1k2. Kết quả đúng là

A. 2k=k1+k2.

B. k=k1k2.

C. k=k1+k2.

D. 2k=k2k1.

Câu 37:

Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg  sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm hai vật cho lò xo bị nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là

A. 2π−4 cm. 

B. 16 cm. 

C. 4π−8 cm. 

D. 4π−4 cm.

Câu 38:

Một sóng hình sin đang lan truyền đến một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Đường (1) mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và đường (2) mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t2=t1+0,1s. Vận tốc của phần tử tại Q trên dây ở thời điểm t3=t2+0,8s là

Một sóng hình sin đang lan truyền đến một sợi dây theo chiều dương (ảnh 1)

A. 14,81 cm/s. 

B. −1,047 cm/s. 

C. 1,814 cm/s. 

D. −18,14 cm/s.

Câu 39:

Một hạt α có động năng 3,9 MeV đến đập vào hạt nhân 1327Al đứng yên gây nên phản ứng hạt nhân α+1327Aln+1530p,α+1327Aln+1530P. Cho mα=4,0015u;mn=1,0087u;nAl=26,97345u;mp=29,97005u;1uc2=931MeV. Tổng động năng của các hạt sau phản ứng là

A. 17,4 (MeV). 

B. 0,54 (MeV).

C. 0,5 (MeV). 

D. 0,4 (MeV).

Câu 40:

Đặt điện áp u=2002cosωt V, với  không đổi, vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chưa điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở và độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp uMB ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp u thì khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch MB

A. 100 W. 

B. 80 W. 

C. 20 W. 

D. 60 W.