Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Vật lý năm 2022 (Đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần đều. 

B. chậm dần đều. 

C. nhanh dần. 

D. chậm dần.

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt ω>0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn càm này bằng

A. 1ωL

B. ωL

C. ωL

D. Lω

Câu 3:

Bước sóng là

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng. 

B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng luôn dao động cùng pha với nhau. 

C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. 

D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất luôn có cùng li độ với nhau.

Câu 4:

Mắc mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp vào điện áp u=U0cos100πt+π2V thì dòng điện qua mạch là i=I0cos100πt+π6(A). Kết luận nào sau đây đúng?

A. ZL<ZC

B. ZL=ZC

C. ZL>ZC

D. ZL<R

Câu 5:

Kí hiệu E0, E là năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt có khối lượng nghỉ m0, chuyển động với vận tốc v = 0,8c. Theo thuyết tương đối, năng lượng nghỉ E0 của hạt bằng

A. 0,5E 

B. 0,6E 

C. 0,25E 

D. 0,8E

Câu 6:

Catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0=0,5 μm. Muốn có dòng quang điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số

A. f2.1014Hz

B. f4,5.1014Hz

C. f5.1014Hz

D. f6.1014Hz

Câu 7:

Cho khối lượng của protôn; nơtrôn; A1840r;L36i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L36i thì năng lượng liên kết riêng của hạt A1840r

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. 

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. 

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. 

D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?

A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. 

B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. 

C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. 

D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 9:

Trong thí nghiệm Y −âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là 1,25cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

A. 19 vân. 

B. 17 vân. 

C. 15 vân. 

D. 21 vân.

Câu 10:

Catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 3,75 eV, được chiếu sáng bằng bức xạ có λ=0,25μm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là

A. 0,66.105m/s

B. 66.105m/s

C. 6,6.105m/s

D. 6,6.106m/s

Câu 11:

Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ=12V; r=1Ω;R1=5Ω, R2=R3=10Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1

Cho mạch điện như hình bên. Biết epsilon = 12V (ảnh 1)

A. 10,2 V 

B. 4,8 V 

C. 9,6 V 

D. 7,6 V

Câu 12:

Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.105T. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm cách nó 10cm bằng

A. 1,26.105T

B. 1,24.105T

C. 1,38.105T

D. 8,6.105T

Câu 13:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc bằng

A. 12mv

B. 12mv2

C. mv

D. mv2

Câu 14:

Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5cm. Chọn câu sai?

A. Điểm cực viễn của mắt nằm ở vô cùng. 

B. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật ở điểm cực viễn là 200/3 dp. 

C. Tiêu cự lớn nhất của thấu kính mắt là 15mm. 

D. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật ở vô cùng là 60 dp.

Câu 15:

Trong thí nghiệm Y −âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 3,5λ

B. 3λ

C. 2,5λ

D. 2λ

Câu 16:

Hai điện tích q1=8.108C; q2=8.108C đặt tại A, B trong không khí (AB = 6cm). Xác định lực tác dụng lên q3=8.108C, nếu CA=4cm, CB=10cm?

A. 30,24.103N

B. 20,24.103N

C. 40,24.103N

D. 60,24.103N

Câu 17:

Đặt điện áp u=U0cosωtπ2(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cosωt2π3(A). Biết U0, I0ω không đổi. Hệ thức đúng là

A. R=3ωL

B. ωL=3R

C. R=3ωL

D. ωL=3R

Câu 18:

Năng lượng liên kết là

A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. 

B. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. 

C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. 

D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 19:

Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.1011m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 47,7.1011m

B. 21,2.1011m

C. 84,8.1011m

D. 132,5.1011m

Câu 20:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 42 (μC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π2 (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

A. 43μs

B. 163μs

C. 23μs

D. 83μs

Câu 21:

Khối lượng của electron chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Tìm tốc độ chuyển động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 (m/s).

A. 0,4.108 m/s

B. 2,59.108 m/s

C. 1,2.108 m/s

D. 2,985.108 m/s

Câu 22:

Quang phổ vạch hấp thụ

A. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền một quang phổ liên tục. 

B. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ vạch phát xạ. 

C. là hệ thống các vạch tối trên nền sáng trắng. 

D. do nguyên tử bức xạ ra.

Câu 23:

Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần từ môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 0,5 m 

B. 1,0 m 

C. 2,0 m 

D. 2,5 m

Câu 24:

Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm và ZL=8R3=2ZC. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là

A. 180 V 

B. 120 V 

C. 145 V 

D. 100 V 

Câu 25:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện. 

B. Trong cùng môi trường, ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ. 

C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn. 

D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. 

Câu 26:

Từ thông qua khung dây có biểu thức: ϕ=ϕ0cos40πt. Trong 1s dòng điện trong khung dây đổi chiều

A. 20 lần 

B. 40 lần 

C. 60 lần 

D. 80 lần

Câu 27:

Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, lệch pha nhau π3 với biên độ lần lượt là A và 2A, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là

A. T2

B. T

C. T3

D. T4

Câu 28:

Chọn phương án sai. Tia hồng ngoại

A. tác dụng lên một loại kính ảnh. 

B. dùng để sấy khô và sưởi ấm. 

C. dùng để chữa bệnh còi xương. 

D. có liên quan đến hiệu ứng nhà kính. 

Câu 29:

Hạt α có động năng 6,3 MeV bắn vào một hạt nhân B49e đứng yên, gây ra phản ứng: α+B49eC612+n. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV, động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt nhân n là

A. 9,8 MeV 

B. 9 MeV 

C. 10 MeV 

D. 2 MeV

Câu 30:

Cho mạch điện như hình vẽ bên, nguồn điện một chiều có suất điện động E không đổi và điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C=2,5.107F. Ban đầu khóa K mở, tụ chưa tích điện. Đóng khóa K, khi mạch ổn định thì mở khóa K. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.106s và hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 2E. Giá trị của r bằng

Cho mạch điện như hình vẽ bên, nguồn điện một chiều có suất điện động (ảnh 1)

A. 2Ω

B. 0,5Ω

C. 1Ω

D. 0,25Ω

Câu 31:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30Ω, cuộn dây có điện trở thuần 30Ω và có cảm kháng 40Ω, tụ điện có dung kháng 10Ω. Dòng mạch chính có biểu thức i=2cos100πt+π6(A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cuộn dây và tụ điện là

A. uLrC=60cos100πtπ3V

B. uLrC=60cos100πt+π4V

C. uLrC=602cos100πtπ12V

D. uLrC=603cos100πt+5π12V

Câu 32:

Âm sắc là

A. đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vào cường độ âm. 

B. đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vào tần số âm. 

C. đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vào tần số âm và biên độ âm. 

D. đặc trưng sinh lý của âm, là sắc thái của âm, giúp phân biệt được nguồn âm.

Câu 33:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc

A. tăng 2 lần. 

B. giảm 2 lần. 

C. không đổi.

D. tăng 2 lần. 

Câu 34:

Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=3cosωt+π2(cm) và x2=cosωt+π(cm). Phương trình dao động tổng hợp là

A. x=2cosωtπ3cm

B. x=2cosωt+2π3cm

C. x=2cosωt+5π6cm

D. x=2cosωtπ6cm

Câu 35:

Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần. Thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là

A. 144cm 

B. 60cm 

C. 80cm 

D. 100cm 

Câu 36:

Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp với nhau có độ cứng tương ứng là k1 = 2k2, một đầu nối với một điểm cố định, đầu kia nối với vật m và hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục của các lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động của vật ngay sau đó bằng

A. 62cm

B. 45cm

C. 82cm

D. 63cm

Câu 37:

Trên mặt nước có 2 nguồn đồng pha S1, S2 cách nhau 12cm, dao động với phương trình: u = 10cos40πt (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 32 cm/s. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn và cách trung điểm I của 2 nguồn một khoảng 8cm. Trên đoạn CI có số điểm dao động ngược pha với nguồn là

A. 3 

B. 2 

C. 4 

D. 5 

Câu 38:

Trong thí nghiệm Y −âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1=450nm và λ2=600nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 4 

B. 2 

C. 5 

D. 3

Câu 39:

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100 dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc AB, tại đó A dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là

A. 5,28 cm 

B. 10,56 cm 

C. 12 cm 

D. 30 cm

Câu 40:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với hộp X. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 300V thì điện áp hiệu dụng trên điện trở, trên hộp X lần lượt là UR = 100V và UX = 250V. Hệ số công suất của mạch X là

A. 0,15 

B. 0,25 

C. 0,35 

D. 0,45