Tuyển tập đề ôn thi Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH.

A. Alanin.  

B. Phenol.   

C. Axit fomic.      

D. Ancol etylic.

Câu 2:

Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm:

A. K           

B. Ca          

C. Al           

D. Mg

Câu 3:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. saccarozơ.        

B. glucozơ.  

C. xenlulozơ.        

D. tinh bột.

Câu 4:

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ca2+.      

B. Ag+.        

C. Cu2+.      

D. Zn2+.

Câu 5:

Để điều chế Mg, Ca...người ta điện phân nóng chảy các muối MgCl2, CaCl2...Tại sao điều chế Al người ta không điện phân muối AlCl3 mà điện phân nóng chảy Al2O3:

A. Vì ở nhiệt độ cao AlCl3 bị thăng hoa (bốc hơi).

B. AlCl3 rất đắt.

C. AlCl3 không có sẵn như Al2O3.

D. Chi phí điện phân AlCl3 cao hơn điện phân Al2O3.

Câu 6:

Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CaO.     

B. Cr2O3.    

C. Na2O.     

D. CrO3.

Câu 7:

Chất nào sau đây có tên gọi là metylfomat.

A. CH3COOH     

B. HCHO    

C. HCOOCH3      

D. CH3COOCH3

Câu 8:

Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào:

A. Sắt                  

B. Đồng      

C. Chì                  

D. Nhôm

Câu 9:

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ visco.                    

B. tơ capron.

C. tơ nilon-6,6.             

D. tơ tằm.

Câu 10:

Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là:

A. Mg.                 

B. Cu.                   

C. Al.                   

D. Na.

Câu 11:

Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có:

A. 4 nhóm -OH.            

B. 3 nhóm -OH.

C. 2 nhóm -OH.            

D. 1 nhóm -OH.

Câu 12:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 là:

A. Al.                  

B. Ag.                   

C. Zn.                  

D. Mg.

Câu 13:

Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?

A. MgO.    

B. CuO.      

C. Fe2O3.    

D. Al2O3.

Câu 14:

Tơ nilon -6,6 thuộc loại:

A. tơ nhân tạo.                        

B. tơ bán tổng hợp.

C. tơ thiên nhiên.          

D. tơ tổng hợp.

Câu 15:

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?

A. Phenylamin, amoniac, etylamin.

B. Etylamin, amoniac, phenylamin.

C. Etylamin, phenylamin, amoniac.

D. Phenylamin, etylamin, amoniac.

Câu 16:

Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 to N2 + 2H2O

B. NH4NO3 toNH3 + HNO3

C. NH4Cl toNH3 + HCl

D. NH4HCO3 toNH3 + H2O + CO2

Câu 17:

Nung một lượng muối Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi cân thì khối lượng giảm đi 54 gam. Số mol khí NO2 và O2  lần lượt thoát ra là

A. 1 và 0,25.   

B. 0,5 và 0,25.

C. 1và 0,5.                    

D. 0,5 và 0,5.

Câu 18:

Hỗn hợp X chứa a mol Al và 0,06 mol Fe3O4, nung X trong bình kín để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y chỉ chứa Al2O3 và Fe. Giá trị của a là?

A. 0,12                

B. 0,16                 

C. 0,08                 

D. 0,14

Câu 19:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ 0,78 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 13,14 gam H2O. Giá trị của m là?

A. 20,6                

B. 22,5                 

C. 24,8                 

D. 23,2

Câu 20:

Cho 12,6 gam hỗn hợp K và Mg vào 450 ml dung dịch HCl 1M thu được 5,6 lít H2 (đktc), 2,65 gam rắn và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X (sau khi đã lọc bỏ chất rắn) thu được bao nhiêu gam chất rắn khan

A. 26,775.

B. 22,345.   

C. 24,615.     

D.27,015.

Câu 21:

Trong quá trình điều chế các chất khí sau trong phòng thí nghiệm: H2, Cl2, SO2, HCl, NH3, NO2, O2. Số chất khí có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là:

A. 5.          

B. 2.            

C. 3.           

D. 4

Câu 22:

Hợp chất X có công thức phân tử CH6N2O3, cho 15,04 gam X tác dụng hết với dung dịch chứa 8 gam NaOH. Sau phản ứng thu được khí và dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là?

A. 14,3                

B. 12,8                 

C. 15,2                 

D. 16,2

Câu 23:

Đốt một anđehit X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Biết 1 mol X tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo 4 mol Ag. Vậy X là anđehit

A. đơn chức no              

B. fomic

C. hai chức                    

D. đơn chức chưa no

Câu 24:

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là

A. 21,6 g 

B. 10,8 g     

C. 43,2 g     

D. 64,8 g

Câu 25:

Cho các phát biểu sau :

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là ?

A. 2.          

B. 3.            

C. 4.           

D. 1. 

Câu 26:

Dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,02 mol; Cu(NO3)2 0,01 mol và H2SO4 0,4 mol. Nhúng thanh Mg (dư) vào X cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm NO và H2) và dung dịch Z chỉ chứa một muối. Giá trị của V là?

A. 7,168    

B. 7,616      

C. 6,272     

D. 8,064

Câu 27:

Chọn ý trả lời sai :

A. Dung dịch pH = 7 : trung tính

B. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ.

C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

D. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.

Câu 28:

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2, CH3COONH4. Số cht trong dãy có tính chất lưng tính là

A. 5.          

B. 3.            

C. 4.           

D. 2.

Câu 29:

Cho từ từ 100 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M vào 100ml dung dịch HCl 2M cho tới khi phản ứng hoàn toàn thì thu được V lít khí đo ở đktc. Tìm V?

A. 5,6 lít.   

B. 2,8 lít.     

C. 3,36 lít   

D. 2,24 lít

Câu 30:

Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy x mol hổn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là

A. 10 gam     

B. 20 gam        

C. 25 gam        

D. 14 gam

Câu 31:

Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là

A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.    

B. dd Br2, dd Cl2.

C. dd KMnO4, HBr.               

D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.

Câu 32:

Cho các chất sau:

(1) CH2=CH-CH3          

(2) CH3-CH=CH-CH3.  

(3) (CH3)2C=CH-CH3             

(4) CH3-CH3

 (5) CH2=C(CH3)-CH=CH2     

(6) CH2=CH-CH=CH-CH3     

(7) CH2=CH-CH=CH2.

Dãy chất có đồng phân hình học là

A. (2), (6). 

B. (2),(3),(5).  

C. (1),(4), (6),(7).           

D. (1),(3),(5),(6).

Câu 33:

Cho các phát biểu sau:

(a). K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.             

(b). Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.

(c). Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại   

(d). Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

(e). Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.

(f). CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…
Số phát biểu đúng là

A. 3                     

B. 5             

C. 4                      

D. 2

Câu 34:

Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:

A. 4           

B. 6             

C. 8            

D. 2

Câu 35:

Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch CuSO40,6M và NaCl 0,4M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp (với cường độ dòng điện không đổi I = 5A), đến khi dung dịch giảm 8,1 gam thì dừng điện phân. Nếu ta tiếp tục điện phân, sau thời gian t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 4,032 lít (đktc). Giá trị của t là

A.8492.     

B. 7334.      

C.7720.      

D.8106.

Câu 36:

Nung 47,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian thu được rắn X. Nghiền nhỏ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 11,2 gam. Phần 2 cho vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 59,19 gam muối. Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:

A. 87,5%   

B. 75,0%% 

C. 62,5%% 

D. 83,3%

Câu 37:

Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X (thành phần chứa C, H, O) với dung dịch NaOH 8% (vừa đủ), Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 235,4 gam và phần rắn gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ phần rắn cần dùng 1,55 mol O2, thu được 26,5 gam Na2CO3; 55,0 gam CO2 và 9,9 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C15H12O5.        

B. C14H10O5.         

C. C15H12O4.         

D. C14H10O4.

Câu 38:

Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H và O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,12 mol X phản ứng vừa đủ với 188 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 175,76 gam hơi nước và m gam hỗn hợp rắn khan Z chứa ba chất (MA<MB<MC). Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 19,08 gam Na2CO3; 39,60 gam COvà 9,72 gam H2O. Số nguyên tử hidro có trong B là?

A. 5           

B. 2             

C. 3            

D. 4

Câu 39:

Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC2H5 a mol, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 0,12 mol N2, c mol CO2 và (c + b – 0,04) mol H2O. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong E gần nhất với?

A. 19%                

B. 15%                 

C. 23%                 

D. 27%

Câu 40:

Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch X và x mol khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4; đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của x là

A. 0,12.               

B. 0,10.                

C. 0,13.                

D. 0,09.