Tuyển tập đề thi minh họa Hóa Học (Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây:

Tương tự xenlulozơ, tinh bột không có phản ứng …….(1)…., có phản ứng ……(2)….. trong dung dịch axit thành ……..(3)…..

A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ

B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ

C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ

D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ

Câu 2:

Một đồng phân của C6H14 có công thức công cấu tạo như sau:

Bậc của nguyên tử cacbon số 2 trong mạch chính là

A. bậc IV

B. bậc III

C. bậc I

D. bậc II

Câu 3:

Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm CO2, CO, N2 và H2. Giữ bình ở 1223oC thì áp suất của bình là P atm. Giá trị của P là:

A. 8,32 atm

B. 7,724 atm

C. 5,21 atm

D. 6,624 atm

Câu 4:

Oxi hóa hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O . Khối lượng nguyên tố oxi có trong 6 gam X là

A. 3,2 gam

B. 2,4 gam

C. 2,0 gam

D. 1,6 gam

Câu 5:

Đốt cháy hoàn toàn 5,13 gam hỗn hợp gồm vinyl fomiat, allyl axetat, axit oleic và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dd H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 53,19 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,05

B. 3,42

C. 4,86

D. 3,51

Câu 6:

Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được hỗn hợp sản các phẩm hữu cơ không có phản ứng tráng bạc. Công thức của X là

A. HCOOCH−CH=CH2

B. HCOOC(CH3)=CH2

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 7:

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Thủy ngân

B. Đồng

C. Bạc

D. Vàng

Câu 8:

Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ được thực hiện bằng phương pháp điện phân

Câu 9:

Thành phần của dung dịch NH3 gồm

A. NH3, H2O

B. NH4+,OH-,H2O,NH3

C. NH4+,OH-

D. NH4+,OH-,NH3

Câu 10:

Hòa tan 68,52g hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng còn dư 25,6g chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 166,460 gam

B. 212,38 gam

C. 213,44 gam

D. 232,36 gam

Câu 11:

Hỗn hợp X gồm ancol etylic và 2 ankan là đổng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu được 13.05 gam nước và 13,44 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là:

A. 24,34%

B. 38,09%

C. 22,75%

D. 52,92%

Câu 12:

Các loại thực phẩm và nguyên liệu trong hình vẽ dưới đây có chứa cùng một thành phần hữu cơ chính là:

A. Đạm (Protit)

B. Cao su tự nhiên (Poli isopren)

C. Chất béo (Lipit)

D. Đường (Gluxit)

Câu 13:

Những cấu hình electron nào ứng với ion của kim loại kiềm:

(1) 1s22s22p1

(2) 1s22s22p6

(3) 1s22s22p4

(4) 1s22s22p63s1

(5) 1s22s22p63s23p6

A. 2, 5

B. 3, 5

C. 1, 4

D. 1, 2

Câu 14:

Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?

A. CH3−CH=CH2

B. C2H2

C. CH2=CH−CH=CH2

D. C6H5−CH=CH2

Câu 15:

Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây ?

A. dd HF

B. dd NaOH đặc, nóng

C. Na2CO3 nóng chảy

D. dd HCl

Câu 16:

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O

B. Cr + NaOH + H2O NaCrO2 + 32H2

C. 2Cu + 4HCl + O2→2CuCl2+2H2O

D. Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O

Câu 17:

Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số 4 chất: glyxin, metyl fomiat, axit glutamic, metylamin và các tính chất của các dung dịch được ghi trong bảng sau:

Chất X, Y, Z và T lần lượt là

A. Metyl fomiat, glyxin, metylamin, axit glutamicv

B. Axit glutamic, metyl fomiat, glyxin, metylamin

C. Metylamin, metyl fomiat, glyxin, axit glutamic

D. Metylamin, glyxin, metyl fomiat, axit glutamic

Câu 18:

Amino axit A chứa một chức amin bậc nhất trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó CO2 và N2 có tỉ lệ số mol là 4 : 1. A có tên gọi là

A. Axit ε− aminocaproic

B. Glixin

C. Axit glutamic

D. Alanin

Câu 19:

Khi thủy phân tripeptit: H2N−CH2−CO−NH−CH(CH3)−CO−NH−CH2−COOH tạo ra các aminoaxit sau:

A. H2N−CH2−COOH

B. H2N−CH2−COOH và H2N−CH(CH3)−COOH

C. H2N−CH2−CH2−COO

D. H2N−CH(CH3)−COOH

Câu 20:

Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu được là ?

A. Ca(HCO3)2

B. Cả Ca(HCO3)2 và CaCO3

C. CaCO3

D. Không xác định được

Câu 21:

Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là

A. 70%

B. 60%

C. 80%

D. 92%

Câu 22:

Chất nào sau đây không dùng làm mềm nước cứng tạm thời?

A. NaNO3

B. nNa2CO3

C. Na3PO4

D. NaOH

Câu 23:

Cho một số tính chất sau: (1) có tính dai, (2) bền với nhiệt, (3) có mạch polime không phân nhánh, (4) kém bền với kiềm và axit, (5) tham gia phản ứng tráng bạc. Các tính chất đúng của tơ nilon – 6,6 là

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4), (5)

D. (2), (3), (4)

Câu 24:

Thành phần chính của quặng xiđêrit là:

A. Fe3O4

B. FeCO3

C. FeS2

D. Al2O3

Câu 25:

Hòa tan một hợp chất của sắt vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần:

- Phần (1): Cho một ít bột Cu vào thấy Cu tan và cho dung dịch màu xanh.

- Phần (2): Cho một ít dung dịch KMnO4 trong H2SO4thấy mất màu tím.

Hợp chất của sắt đã dùng là:

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. FeS

Câu 26:

Hòa tan m gam Na vào nước đươc 100ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng

A. 2,3 gam

B. 0,23 gam

C. 0,46 gam

D. 3,45 gam

Câu 27:

Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom

A. tristeari

B. anlyl axetat

C. etyl fomiat

D. mantozơ

Câu 28:

Thêm 0,3 mol KOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch có các muối

A. KH2PO4;K2HPO4;K3PO4

B. KH2PO4;K3PO4

C. KH2PO4,K2HPO4

D. K2HPO4;K3PO4

Câu 29:

Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là

A. than hoạt tính

B. đồng(II) oxit và mangan oxit

C. đồng(II) oxit và than hoạt tính

D. đồng(II) oxit và magie oxit

Câu 30:

Nhận xét nào dưới đây về NaHCO3 là không đúng?

A. NaHCO3 là muối axit

B. dung dịch NaHCO3 có pH > 7

C. NaHCO3 là chất lưỡng tính

D. NaHCO3 bị nhiệt phân sinh ra oxit, nước và CO2

Câu 31:

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và 2,28 gam Cr2O3(trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,008 lít H2(đktc). Còn nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:

A. 0,07 mol

B. 0,08 mol

C. 0,03 mol

D. 0,04 mol

Câu 32:

Nhóm nào sau đây gồm 1 ancol và 1 amin cùng bậc

A. (CH3)3C−OH và (CH3)3C−NH2

B. CH3−NH−CH3 và C6H5−CH(OH)−CH3

C. C6H5−NH−CH3 và C6H5−CH2−OH

D. C6H5−NH2 và C6H5OH

Câu 33:

Đun nóng 0,05 mol este X thuần chức với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng kết thúc thu được glixerol và 15,8 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ hỗn hợp muối đó tác dụng với H2SO4 loãng thu được 3 axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở Y, Z, T. Trong đó Z, T là đồng phân của nhau, Z là đồng đẳng kế tiếp của Y. Công thức cấu tạo của X là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 34:

Cho dung dịch Na2S vào từng ống nhiệm chứa các dung dịch các muối: ZnSO4, FeCl2, CdSO4 và Cu(NO3)2. Sau thí nghiệm thu được kết tủa như hình vẽ, biết rằng kết tủa trong ống nghiệm 1 sẽ tan khi thêm chọn phương án đúng

A. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của ZnS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa CdS

B. (1) là kết tủa CdS, (2) là kết tủa của CuS, (3) là kết tủa FeS, (4) là kết tủa ZnS

C. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa ZnS

D. (1) là kết tủa ZnS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa FeS

Câu 35:

Hòa tan hoàn toàn 19,2 (g) kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO có tỉ khối hơi so với He là 10,5 (biết các khí đo ở đktc). Nhận định nào sau đây là đúng về kim loại M

A. Bột của kim loại M dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn đường ray

B. M là nguyên tố hóa học thuộc nhóm VIIIB, chu kì 3

C. Điện phân nóng chảy là phương pháp duy nhất dùng để điều chế kim loại M

D. Ion M+ không có electron độc thân

Câu 36:

Hoà tan hoàn toàn 4,69 gam hỗn hợp X gồm Fe và M bằng dung dịch HCl (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Dùng oxi dư để đốt cháy hoàn toàn với hỗn hợp X trên thu được 7,57 gam oxit. Xác định % khối lượng kim loại M là

A. 35,82%

B. 76,12%

C. 64,18%

D. 52,24%

Câu 37:

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) 6X → Y

(2) X + O2 → Z

(3) E + H2O → G

(4) E + Z → F

(5) F + H2O → Z + G.

Điều khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử

B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon

C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3

D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử

Câu 38:

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp X chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 có tỷ lệ mol là 1: 3. Đồ thị sau đây biểu diễn lượng kết tủa thu được theo số mol Ba(OH)2 thêm vào dung dịch X. Dựa vào đồ thị, giá trị m2 là:

A. 98,9

B. 100

C. 103,4

D. 101,1

Câu 39:

Cho 2,6m+0,16) gam hỗn hợp A gồm Al 0,14 mol), CuO, Fe(OH)2 và Fe3O4tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1,15 mol và NaNO3: m gam. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa 3,6m + 29,465) gam hỗn hợp muối trung hòa, không nhiệt phân và 0,896 lít hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có dZ/H2 = 20. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, đến khi kết tủa hoàn toàn, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 18 gam chất rắn. % khối lượng Fe3O4trong A gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 31,5%

B. 24,2%

C. 42,0%

D. 52,5%

Câu 40:

Cho 142 gam hỗn hợp A gồm 3 peptit X, Y, Z khác loại (MX<MY<MZ) có tỉ lệ số mol là 3 : 2 : 2 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thi thu được hỗn hợp B chứa 3 muối của Valin, Alanin và Glyxin. Biết X không có phản ứng màu Biure, tổng số liên kết peptit của 3 phân tử X, Y, Z là 6. Biết % khối lượng của Nitơ và Oxi trong peptit Y là 52,217% và trong peptit X là 43,678%. Phần trăm khối lượng muối Na của Valin trong trong hỗn hợp B gần nhất với giá trị nào sau đây.

A. 19%

B. 38%

C. 20%

D. 13%