Tuyển tập đề thi minh họa Hóa Học (Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp

B. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

Câu 2:

Cặp dung dịch khi cho tác dụng với nhau không có khí thoát ra là

A. AlCl3 và Na2CO3

B. NaHCO3 và CH3COONa

C. NaHSO4 và NaHCO3

D. NH4Cl và NaOH (đặc)

Câu 3:

Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

(1) CH3OCH2COCH3, (2) CH3OOC−CH3; (3) HCOOC2H5;

(4) HOCOCH3, (5) CH3CH(COOCH3)2,

(6) HOOC−CH2−CH2−OH; (7) CH3OOC−COOC2H5

Những chất thuộc loại este thuần chức là

A. (2), (3), (6), (7)

B. (2), (3), (5), (7)

C. (2), (4), (6), (7)

D. (1),(2), (3), (4), (5), (6)

Câu 4:

Cho 36 gam hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn không tan là 6,4 gam. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 25,76%

B. 82,22%

C. 64,44%

D. 32,22%

Câu 5:

Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3CHO

B. CH3COOH

C. C2H5OH

D. HCOOCH3

Câu 6:

Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 7:

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A. CH3COOC2H5

B. CH3NH2

C. C2H5OH

D. CH3COOH

Câu 8:

Thí nghiệm sau đây mô tả quá trình chưng chất tinh chế tinh dầu (lynalyl axetat – CH3COOC10H17) từ hoa oải hương (lavender). Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Dòng nước trong sinh hàn có thể chảy từ đầu (1) sang đầu (2) hoặc ngược lại

B. Nhiệt kế ghi lại nhiệt độ của phần hơi thoát ra ở trên 1000C

C. Este ở dạng hơi đi qua sinh hàn sẽ được trao đổi nhiệt, làm mát để ngưng tụ thành dạng lỏng

D. Nước chạy qua sinh hàn là để thủy phân lynalyl axetat trong môi trường ax

Câu 9:

Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])

B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

C. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3

Câu 10:

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.

B. Các kim loại có thể tham gia vào quá trình khử

C. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng

D. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử

Câu 11:

Trong các thí nghiệm sau, người ta đặt một mảnh hợp kim ở các điều kiện ăn mòn khác nhau. Có bao nhiêu thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa?

(a) Đồng thau (Cu-Zn) trong dung dịch CuSO4.

(b) Vàng tây (Cu-Ag) trong dung dịch HCl.

(c) Tôn (Fe-Sn) sử dụng làm mái nhà sau cơn mưa.

(d) Khung xe đạp bằng thép trong không khí ẩm.

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 12:

Thí nghiệm sau đây mô tả quá trình chưng chất tinh chế tinh dầu (lynalyl axetat – CH3COOC10H17) từ hoa oải hương (lavender). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nước chạy qua sinh hàn là để thủy phân lynalyl axetat trong môi trường axit

B. Dòng nước trong sinh hàn có thể chảy từ đầu (1) sang đầu (2) hoặc ngược lại

C. Este ở dạng hơi đi qua sinh hàn sẽ được trao đổi nhiệt, làm mát để ngưng tụ thành dạng lỏng

D. Nhiệt kế ghi lại nhiệt độ của phần hơi thoát ra ở trên 1000C

Câu 13:

Cho các nhận định sau:

(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.

(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.

(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.

(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α - amino axit và là cơ sở tạo nên protein.

(5) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.

(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.

Số nhận định đúng là

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 14:

Cho 9,2gam natri kim loại vào 36gam dung dịch HCl 36,5%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là

A. 22,66g

B. 16g

C. 23,4g

D. 44,8g

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo như tristearin hay tripanmitin là một số lẻ

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn

C. Nhiệt độ nóng chảy của triolein (M=884) thấp hơn của tristearin (M=890) rõ rệt

D. Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là axit béo và muối

Câu 16:

Cho sơ đồ biến hóa (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

Triolein 

Tên của A2

A. axit panmitic

B. axit oleic

C. axit stearic

D. axit linoleic

Câu 17:

Hợp chất có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat

B. etyl axetat

C. metyl axetat

D. metyl propionat

Câu 18:

Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

A. Saccarozơ và xenlulozơ

B. Ancol etylic và đimetyl ete

C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol

D. Glucozơ và fructozơ

Câu 19:

Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 20:

Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân của nhau?

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 21:

Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là

A. 14,4

B. 13,4

C. 10,8

D. 21,6

Câu 22:

Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?

A. Xiđerit

B. Đôlômit

C. Cacnalit

D. Pirit

Câu 23:

Amino axit có khả năng phản ứng với NaOH theo tỉ lê mol 1 : 2 là

A. valin

B. alanin

C. tyrosin

D. lysin

Câu 24:

Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch có chứa đồng thời a mol KAlO2 và b mol KOH, kết quả thí nghiệm được mô tả bằng đồ thị sau:

Giá trị của x + y là

A. 0,540

B. 0,470

C. 0,565

D. 0,865

Câu 25:

Hòa tan hoàn toàn 27,48 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4 và Fe trong 500 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,48M và H2SO4 1,9M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y có chứa 128,32 gam muối sunfat trung hòa, 4,48 lít hỗn hợp khí Z ở (DKTC) , có tỉ khối với H2 là 8,85. Biết rằng, trong hỗn hợp khí Z, nguyên tố oxi chiếm 22,6% khối lượng. Cho dung dịch Y tác dụng hết với 1,2 lít dung dịch KOH 1,45M thì thu được kết tủa T và dung dịch chỉ chứa muối Kali, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 36,52 gam chất rắn. % khối lượng của Fe(OH)3 trong kết tủa T gần nhất với giá trị nào sau đây.

A. 33%

B. 48%

C. 29%

D. 54%

Câu 26:

Phản ứng nào sau đây là sai?

A. Cr2O3+6HCl→2CrCl3+3H2O

B. Cr2O3+2NaOH Cr2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Cr(OH)4]

C. CrO +2HCl → CrCl2+H2O

D. CrO + 2NaOH + H2O→Na2[Cr(OH)4]

Câu 27:

Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là

A. BaCO3

B. NH4Cl

C. (NH4)2CO3

D. BaCl2

Câu 28:

Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tơ nilon–6,6

B. Tơ visco

C. Tơ xenlulozơ axetat

D. Tơ nitron

Câu 29:

Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là

A. glixerol

B. ancol etylic

C. phenol

D. etyl axetat

Câu 30:

Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch lòng trắng trứng, saccarozơ, vinyl axetat, mantozơ, và etyl fomat bằng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng


Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

U

Cu(OH)2  sau đó thêm NaOH, t°

Xanh lam

Tím xanh

Xanh lam, rồi kết tủa đỏ gạch

Kết tủa đỏ gạch

Không hiện tượng

Kết luận nào sau đây đúng

A. Y là viny laxetat

B. T là etyl fomat

C. X là mantozơ

D. U là lòng trắng trứng

Câu 31:

Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (4), (1), (2), (3)

C. (2), (3), (4), (1)

D. (3), (2), (4), (1)

Câu 32:

Hỗn hợp X gồm glyxin và lysin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 6,6) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 15,33) gam muối. Giá trị của m là

A. 36,70

B. 21,93

C. 29,60

D. 31,02

Câu 33:

Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là

A. amin

B. lipit

C. amino axit

D. este

Câu 34:

Cho các phản ứng sau:

Số phản ứng sinh ra đơn chất là

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 35:

Cho 34,76 hỗn hợp A gồm 2 peptit X, Y (MX < MY, hơn kém nhau 1 liên kết peptit) và hợp chất E là este của amino axit (có CTPT là: C4H9O2N) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol etylic và hỗn hợp B chỉ chứa 2 muối của 2 amino axit cùng dãy đồng đẳng (hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon). Đốt cháy B cần vừa đủ 31,248 lít O2, thu được một muối, CO2, H2O và 5,6 lít N2. Khí đo ở đktc, Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, % khối lượng của X trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây.

A. 30%

B. 20%

C. 60%

D. 25%

Câu 36:

Saccarozơ và glucozơ đều tham gia phản ứng nào sau đây?

A. phản ứng với AgNO3trong dung dịch NH3, đun nóng

B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit

C. phản ứng với Cu(OH)2ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam

D. phản ứng làm mất màu dung dịch nước brôm

Câu 37:

Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào sau đây làm chất khử?

A. Na

B. Fe

C. Ag

D. Ca

Câu 38:

Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân?

A. K2CO3,Ca(HCO3)2,MgCO3,(NH4)2CO3

B. NaHCO3,Na2CO3,CaCO3,NH4NO3.

C. NaHCO3,MgCO3,BaSO4,(NH4)2CO3

D. NaHCO3,NH4HCO3,BaCO3,NH4Cl

Câu 39:

Chất phản ứng được với CaCO3

A. C6H5OH (phenol)

B. CH2=CHCOOH

C. CH3CH2OH

D. C6H5NH2 (anilin)

Câu 40:

Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

X t0 X1+CO2

X1+H2O→X2

X2+Y→X+Y1+H2O

X2+2Y→X+Y2+2H2O

Hai muối X, Y tương ứng là

A. MgCO3, NaHCO3

B. BaCO3, Na2CO3

C. CaCO3, NaHSO4

D. CaCO3, NaHCO3