Tuyển tập đề thi minh họa môn Hóa Học cực hay có lời giải (đề số 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thủy phân m gam hexapeptit mạch hở Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được hỗn hợp X gồm Ala; Ala-Gly; Gly-Ala và Gly-Ala-Gly. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 6,3 mol O2. Giá trị m gần với giá trị nào nhất dưới đây?

A. 160,82

B. 130,88

C. 136,20

D. 143,70

Câu 2:

Cho 500 ml dung dịch H3PO4 0,5 M phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch chứa NaOH 0,625M và Ba(OH)2 0,5M, tổng khối lượng muối tạo thành là

A. 42,75

B. 53,73

C. 47,40

D. 57,00

Câu 3:

Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 2,70

B. 4,05

C. 8,10

D. 5,40

Câu 4:

Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước

B. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học

C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.

D. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ

Câu 5:

Một bình kín có thể tích là 0,5 lit chứa 0,5 mol H2 và 0,5 molN2 , ở nhiệt độ toC . Khi ở trạng tháu cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng tổng hợp NH3

A. 1,278     

B. 3,125

C. 6,750

D. 4,125

Câu 6:

Cho kết quả thí nghiệm như hình vẽ sau. Dung dịch đựng trong các lọ A, B, C, D là

Dung dịch

CaCl2

HCl

Ca(OH)2

A

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

B

Không phản ứng

Không hiện tượng

Không phản ứng

C

Không phản ứng

Thoát khí không màu

Kết tủa trắng

D

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

A. NaHCO3; NaCl; NaNO3; NaOH

B. NaOH; NaNO3; NaCl; NaHCO3

C. NaCl; NaNO3; NaHCO3; NaOH   

D. NaNO3; NaOH; NaHCO3; NaCl

Câu 7:

Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ là

A. (3)>(1)>(6)>(2)>(4)>(5)

B. (5)>(4)>(2)>(6)>(1)>(3)

C. (1)>(3)>(5)>(4)>(2)>(6)

D.  (5)>(4)>(2)>(1)>(3)>(6)

Câu 8:

Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO:

A. ZnO

B. MgO

C. Fe2O3

D. CuO

Câu 9:

Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 60

B. 70

C. 50

D. 40

Câu 10:

Dung dịch X có chứa K+ (0,1 mol); Fe3+ (0,2 mol), NO3-(0,4 mol), SO42- (x mol). Cô cạn dung dịch X được m gam hỗn hợp 4 muối khan. Giá trị của m là

A. 39,9

B. 54,3

C. 47,8

D. 68,7

Câu 11:

Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3 . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 1

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 12:

Có thể điều chế andehit acrylic bằng cách oxi hóa ancol Y bởi CuO. Ancol Y là

A. popan-2-ol

B. prop-2-en-1-ol

C. propan-1-ol     

D. prop-1-en-1-ol

Câu 13:

Cho phản ứng hóa học Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng xảy ra

A. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

D. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

Câu 14:

Lấy 1 hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm (không không khí). Để nguội sản phẩm sau đó chia thành 2 phần không đều nhau. P1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu 8,96 (lit) H2 đktc) và phần ko tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng P1. P2 hoà tan hoàn toàn trong dd HCl thu 2,688 (lit) H2 (đktc). Tính m hh ban đầu.

A. 57,5

B. 83,21

C. 53,20

D. 50,54

Câu 15:

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a). Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.

(c). Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d). Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e). Khi đun nóng glucozơ hoặc fructozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag .

(g). Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

Số phát biểu đúng

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 16:

Điện phân 200 ml một dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO3)2, AgNO3 với cường độ dòng điện là 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lượng của cực âm tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2trong dung dịch ban đầu là:

A. 0,05M

B. 0,15M    

C. 0,075M

D. 0,1M

Câu 17:

Thủy phân m gam tinh bột (C6H10O5)n , sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản xuất ancol là 80% thì m có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 607,5

B. 949,2.

C. 759,4

D. 486,0.

Câu 18:

Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 16,4 gam

B. 14,96 gam

C. 14,00 gam

D. 11,6 gam

Câu 19:

Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?

A. CaSO4

B. CH3OH  

C. HCl

D. Al2(SO4)3

Câu 20:

Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây ?

A. NH3

B. NaNO2   

C. NH4Cl

D. NH4NO2

Câu 21:

Gọi tên của hợp chất sau: CH3−C(CH3)2−CH(OH)−C(CH3)=CH2

A. 2,4,4-trimetyl pent-1-en-3-ol

B. 2,3,3-trimetyl pent-2-en-3-ol

C. 2,2,4-trimetyl pent-4-en-3-ol

D. 1-neobutyl-2-metyl prop-2-en-1-ol

Câu 22:

Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là

A. 1,44 gam

B. 2,52 gam

C. 1,68 gam

D. 1,68 gam

Câu 23:

Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X

A. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6

B. 0,4 mol C2H4và 0,1 mol C3H6

C. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.

D. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6.

Câu 24:

Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ nilon-7. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ tổng hợp?

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 25:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?

A. Mg

B. Fe

C. Cu 

D. Na

Câu 26:

Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam este X, thu được 3,136 lít CO2(đktc) và 2,52 gam H2O. Tên gọi của X là?

A. metyl axetat     

B. vinyl axetat  

C. etyl axetat

D. metyl fomat

Câu 27:

Tiến hành cracking ở nhiệt độ cao 5,8 gam butan sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X gồm CH4,C2H6,C2H4,C3H6,C4H10. Đốt cháy hoàn toàn X trong khí oxi dư rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng H2SO4đặc. Tính độ tăng khối lượng của bình đựng H2SO4 đặc?

A. 18 gam

B. 9 gam

C. 27 gam

D. 36 gam

Câu 28:

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2

A. Propyl axetat   

B. Phenyl axetat

C. Etyl axetat

D. Vinyl axetat  

Câu 29:

Crom có điện tích hạt nhân Z = 24, cấu hình electron không đúng ?

A. Cr2+: [Ar] 3d4

B. Cr : [Ar] 3d44s2 

C. Cr  [Ar] 3d54s1

D. Cr3+: [Ar] 3d3

Câu 30:

Thuỷ phân hoàn toàn 23,1 gam hỗn hợp 2 este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được 29,4 gam một muối và 13,3 gam hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. % khối lượng của este có mol nhỏ hơn là

A. 51,95%

B. 48,1%

C. 42%

D. 57,14%

Câu 31:

Silic tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường ?

A. F2

B. Br2

C. Cl2

D. O2

Câu 32:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza

B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim

C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ

D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa

Câu 33:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4

(2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4;nCl2). 

(4). Sục khí H2Svào dung dịch FeCl3.

(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.

(6). Sục khí SO2vào dung dịch H2S.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là

A. 1, 3, 4, 6

B. 1, 2, 4, 5

C. 2, 4, 5, 6

D. 1, 2, 3, 4.

Câu 34:

Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic, valin, alanin

B. Axit glutamic, lysin, glyxin

C. Anilin, glyxin, valin

D. Alanin, lysin, phenylamin

Câu 35:

Este nào sau đây có mùi dứa chín

A. etyl butirat

B. etyl isovalerat

C. isoamyl axetat

D. benzyl axetat

Câu 36:

Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?

A. Làm hư hại quần áo

B. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm

C. Làm mất tính tẩy rửa của chất giặt rửa tổng hợp.

D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước

Câu 37:

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4,Al2(SO4)3ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau

Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của x là

A. 0,25 (mol)

B. 0,40 (mol)

C. 0,20 (mol)

D. 0,30 (mol)

Câu 38:

Có các chất sau: etan (1), propan (2), butan (3), isobutan (4). Dãy gồm các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là

A. 1, 2, 4, 3

B. 1, 2, 3, 4

C. 3, 4, 2, 1

D. 3, 4, 1, 2

Câu 39:

Hỗn hợp X gồm Ag2SO4 và CuSO4 hòa tan vào nước dư được dung dịch A. Cho m g bột Al vào dung dịch A một thời gian thu được 6,66 g chất rắn B và dung dịch C. Chia B làm 2 phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,024 lít H2(đktc). Hoà tan phần thứ 2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,91 g khí NO sản phẩm khử duy nhất. Thêm HCl dư vào dung dịch C không thấy xuất hiện kết tủa, thu được dung dịch D. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch D cho đến khi dung dịch mất hết màu xanh và lượng khí H2 thoát ra là 0,896 lít (đktc) thì nhấc thanh sắt ra thấy khối lượng thanh sắt giảm đi 2,144 g so với ban đầu (kim loại giải phóng ra bám hoàn toàn trên thanh sắt). Biết các phản ứng liên quan đến dãy điện hóa xảy ra theo thứ tự chất nào oxi hóa mạnh hơn phản ứng trước, % khối lượng muối Ag2SO4 trong hỗn hợp X là:

A. 16,32 %

B. 27,20%  

C. 24,32%

D. 18,64 %

Câu 40:

Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được ( m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là

A. 35,37%.

B. 58,92%

C. 60,92%

D. 46,94%