Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải (Đề số 12)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng:
A. λ = v/T = vf.
B. λT = vf.
C. λ = vT = v/f.
D. v = λT = λ/f.
Trong con lắc lò xo:
A. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian (biến đổi điều hoà).
B. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con lắc lò xo.
C. thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại.
D. động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Chọn câu trả lời sai.
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ
C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
Chọn câu sai.
A. Kính hiển vi là quang cụ hỗ trợ cho mắt có số bội giác lớn hơn rất nhiều so với số bội giác của kính lúp.
B. Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách từ tiêu điểm ảnh chính của vật kính đến tiêu điểm vật chính của thị kính.
C. Vật kính của kính hiển vi có thể coi là một thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn khoảng hàng trăm điôp.
D. Thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm và có vai trò của kính lúp.
Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5 µm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali, xesi (Biết giới hạn quang điện của canxi, natri, kali, xesi lần lượt là 0,43 µm; 0,5 µm; 0,55 µm; 0,58 µm). Hiện tượng quang điện xảy ra ở
A. một tấm.
B. hai tấm.
C. ba tấm.
D. bốn tấm.
Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn?
A. năng lượng toàn phần.
B. số nuclôn.
C. động lượng.
D. số nơtron.
Hạt nhân sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân . Đây là
A. phóng xạ γ.
B. phóng xạ α.
C. phóng xạ .
D. phóng xạ .
Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình = Acos(ωt + π/3) và = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động
A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. lệch pha π/2.
D. lệch pha π/3.
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là . Biết , . Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm.
B. 350 nm.
C. 360 nm.
D. 260 nm.
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 0,5 m.
B. 1,5 m.
C. 1,0 m.
D. 2,0 m.
Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250nm, 450nm, 650nm, 750nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ của C là
A. 1/15 s.
B. 2/5 s.
C. 2/15 s.
D. 1/5 s.
Một học sinh phát biểu: phản xạ toàn phần là phản xạ ánh sáng khi không có khúc xạ. Trong ba trường hợp truyền ánh sáng như hình vẽ, trường hợp nào có hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Trường hợp (1).
B. Trường hợp (2).
C. Trường hợp (3).
D. Cả (1), (2) và (3) đều không.
Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A. L.
B. 2L.
C. 0,5L.
D. 4L.
Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e= cos(100πt+π/3) (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:
A. 0,02 s.
B. 314 s.
C. 50 s.
D. 0,01 s.
Đặt một điện áp xoay chiều u=cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/π (H) và tụ điện có (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là
A. A .
B. A.
C. 2 A.
D. 1 A.
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .
Hạt nhân phóng xạ α và biến thành hạt nhân . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày và ban đầu có 0,02g nguyên chất. Khối lượng còn lại sau 276 ngày là
A. 5 mg.
B. 10 mg.
C. 7,5 mg.
D. 2,5 mg.
Cho phản ứng phân hạch sau: . Cho khối lượng của các hạt nhân và của nơtron lần lượt là = 234,9933 u; = 93,8901 u; = 138,8970 u và = 1,0087 u; 1 u = kg; c = m/s. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng này.
A. 2,82. J.
B. 2,82. MeV.
C. 2,82. J.
D. 200 MeV.
Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,4 (m). Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng, tại nơi có g = 9,8 (). Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch so với phương thẳng đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Xác định chu kì dao động bé của con lắc đơn.
A. 2,24 s.
B. 2,35 s.
C. 2,21 s.
D. 4,32 s.
Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hòa với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét 2 phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λ và B thuộc Oy cách O là 12λ. Tính số điểm dao động cùng pha với nguồn O trên đoạn AB.
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Điện năng được truyền tải từ A đến B bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 5 Ω. Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện là 100 A, công suất tiêu hao trên dây tải điện bằng 2,5% công suất tiêu thụ ở B. Tìm công suất tiêu thụ ở B.
A. 20 kW.
B. 200 kW.
C. 2 MW.
D. 2000 W.
Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100πt + π/12) (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt - π/12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X
A. 240 V.
C. V.
D. 120 V.
Đặt điện áp u = cosωt (V) ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là (0 < < π/2). Khi L = điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5 và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là 2,25. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,24 rad.
B. 0,49 rad.
C. 0,35 rad.
D. 0,32 rad.
Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α =, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số 2,924. (Hz) qua một khối khí hiđrô ở nhiệt độ và áp suất thích hợp. Khi đó trong quang phổ phát xạ của khí hiđrô chỉ có ba vạch ứng với các tần số 2,924. (Hz); 2,4669. (Hz) và f chưa biết. Tính f.
A. 0,4671. Hz.
B. 0,4571. Hz.
C. 0,4576. Hz.
D. 0,4581. Hz.
Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,44 μm và chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 1 m. Trong khoảng rộng L = 9,9 cm trên màn quan sát được 75 vạch sáng và 4 vạch tối. Biết hai trong 4 vạch tối nằm ngoài cùng của khoảng L. Giá trị của bằng
A. 0,52 μm.
B. 0,48 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,62 μm.
Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình: = 5cos40πt (mm). Bước sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là 3,8 cm. Điểm M trên mặt chất lỏng, cách A và B những khoảng đều bằng 25 cm. Điểm C nằm trên đoạn AB cách A là 3,35 cm. Số điểm dao động với biên độ 8 mm trên đoạn CM là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì biểu thức dòng điện qua mạch i = cos(ωt + 0,17π) (A). Nếu mắc nối tiếp thêm vào đoạn mạch trên cuộn cảm thuần L rồi mới mắc vào điện áp nói trên thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = cos(ωt – 0,33π) (A). Tính .
A. 0,08π.
B. -π/12.
C. -0,08π.
D. π/12.
Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,75 μm và = 0,45 μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng cách gần nhất từ vân sáng bậc 6 của đến vân tối xuất hiện trên màn là
A. 1,575 mm.
B. 1,125 mm.
C. 0,9 mm.
D. 0,675 mm.
Một con lắc lò xo nằm ngang có m = 0,2 kg, k = 20N/m. Khi con lắc ở VTCB tác dụng một lực F = 20 N theo phương trùng với trục của lò xo trong thời gian 0,005 s. Tính biên độ của vật sau đó xem rằng trong thời gian lực tác dụng vật chưa kịp dịch chuyển
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là = cos(ωt + ) (cm), = cos(ωt + ) (cm). Biết tại mọi thời điểm thì = 2ω. Tại thời điểm x1 = cm thì = 4 cm và tốc độ dao động của vật là:
A. 5ω cm/s.
B. ω cm/s.
C. 6ω cm/s.
D. 3ω cm/s.
Một sóng cơ có bước sóng λ có tần số góc 2π rad/s, lan truyền dọc theo một dây đàn hồi thẳng, dài vô hạn, lần lượt qua O rồi đến M (với OM = 7λ/8). Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm (sóng đã truyền qua M rồi) vận tốc dao động tại O là -6π cm/s thì li độ tại M tại thời điểm = + 5,125 s là
A. 3 cm.
B. -3 cm.
C. -3,5 cm.
D. 3,5 cm.
Một lò xo nhẹ, hệ số đàn hồi 100 (N/m) đặt nằm ngang, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 0,5 (kg) và m được gắn với m = 0,5 kg. Hai vật cùng dao động điều hòa theo trục nằm ngang Ox với biên độ 4 (cm) (ban đầu lò xo nén cực đại). Chỗ gắn hai vật sẽ bị bong nếu lực kéo tại đó (hướng theo Ox) đạt đến giá trị 1 (N). Vật Δm có bị tách ra khỏi m không? Nếu có thì ở vị trí nào?
A. Vật Δm không bị tách ra khỏi m
B. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 4 cm.
C. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo nén 4 cm.
D. Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 2 cm.
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng , cuộn cảm thuần có cảm kháng và 3 = 2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ.
Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 150 V.
B. 80 V.
C. 220 V.
D. 100 V.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc cho vân giao thoa trên màn E với khoảng vân đo được là 1,2 mm. Biết khe S cách mặt phẳng hai khe một khoảng d và mặt phẳng hai khe cách màn E một khoảng D = 2d. Nếu cho nguồn S dao động điều hòa theo quy luật u = 2,4cos2πt (mm) (t đo bằng giây) theo phương song song với trục Ox thì khi đặt mắt tại O sẽ thấy có bao nhiêu vân sáng dịch chuyển qua trong 1 giây?
A. 10.
B. 18.
C. 25.
D. 24.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo giá trị R. Dung kháng của tụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150 Ω.
B. 180 Ω.
C. 279 Ω.
D. 245 Ω.