Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải (Đề số 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai nguồn S1, S2 cùng tần số, độ lệch pha không đổi, nằm sâu trong một bể nước. M và N là hai điểm trong bể nước có hiệu khoảng cách tới S1và S2 bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. M nằm trên đường thẳng nối S1 và S2,  N nằm ngoài đường thẳng đó. Khi đó phần tử nước:

A. Tại M dao động, tại N đứng yên.

B. tại M và N đều dao động.

C. tại M đứng yên, tại N dao động.

D. M hoặc N đều đứng yên.

Câu 2:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos3πt+π4cm. Số lần vật đạt tốc độ cực đại trong giây đầu tiên kể từ thời điểm t = 0 là:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 3:

Một nguồn âm xem như nguồn điểm, phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io=10-12W/m2. Tại điểm A đo được mức cường độ âm là L = 70dB thì cường độ âm tại đó có giá trị là

A. 10-7W/m2              

B. 10-5W/m2 

C. 107W/m2   

D. 70 W/m2

Câu 4:

Trong giờ thực hành môn Sinh học, để quan sát những vật nhỏ như tế bào thì các bạn học sinh phải dùng

A. kính cận  

B. kính lúp

C. kính thiên văn

D. kính hiển vi

Câu 5:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng một:

A. đường tròn            

B. đường hypebol           

C. đoạn thẳng

D. đường parabol

Câu 6:

Có hai điện tích điểm q1và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1q2 < 0

B. q1< 0; q2 > 0 

C. q1q2 > 0  

D. q1 > 0, q2 < 0

Câu 7:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha.

B. trên cùng phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha.

C. trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha.

D. gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha.

Câu 8:

Điện trở của một dây dẫn kim loại

A. không thay đổi theo nhiệt độ.

B. tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.

C. tăng khi nhiệt độ giảm

D. tăng khi nhiệt độ tăng

Câu 9:

Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa, người ta không dùng

A. điện trở bảo vệ

B. điot chỉnh lưu            

C. pin điện hóa              

D. biến trở

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.

B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.

C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

Câu 11:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức

A. v=ωAcosωt+φ+π2

B. v=-ωAsinωt+φ+π2

C. v=ωAsinωt+φ

D. v=-ωAcosωt+φ

Câu 12:

Phần tử trong môi trường truyền sóng dọc có phương dao động:

A. trùng với phương truyền sóng

B. thẳng đứng

C. vuông góc với phương truyền sóng

D. nằm ngang

Câu 13:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 2002V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là:

A. 200 vòng              

B. 400 vòng   

C. 141 vòng   

D. 282 vòng

Câu 14:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là:

A. biên độ dao động  

B. tần số dao động 

C. chu kỳ dao động

D. pha dao động

Câu 15:

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình dao động điều hòa?

A. x=2sin2π2t+π6

B. x=3tsin100πt+π3

C. x=5cosπt+t

D. 3sin5πt+3cos5πt

Câu 16:

Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45o thì góc khúc xạ bằng 30o. Chiết suất tuyệt đối của khối chất trong suốt là :

A. 1,73 

B. 1,41

C. 2,12 

D. 1,23

Câu 17:

Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, vec tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30o. Từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó có giá trị là :

A. 2.10-7 Wb 

B. 3.10-7 Wb 

C. 5.10-7 Wb 

D. 4.10-7 Wb

Câu 18:

Từ trường không tồn tại xung quanh:

A. dòng điện không đổi

B. nam châm chữ U

C. hạt mang điện chuyển động

D. hạt mang điện đứng yên

Câu 19:

Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch thì trong mạch có cộng hưởng điện. Hệ thức đúng giữa R, L, C và ω là

A. 2LCω2 = 1             

B. LCR2ω = 1 

C. LCRω2 = 1 

D. LCω2 = 1

Câu 20:

Một thanh thẳng cắm nghiêng so với mặt nước, ta nhìn thấy thanh như bị gãy khúc tại mặt phân cách hai môi trường. Nguyên nhân của sự gãy khúc đó là do hiện tượng:

A. phản xạ

B. nhiễu xạ 

C. khúc xạ

D. tán sắc

Câu 21:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T = 2s. Gốc O trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1, tại thời điểm t2 = t1 + 0,5s vận tốc của vật là v2 = b cm/s. Tại thời điểm t3 = t2 + 1s vận tốc của vật là v3 = b + 8π cm/s. Li độ x1 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,2cm

B. 3,5cm

C. 5,5cm 

D. 4,8cm

Câu 22:

Một sợi dây nhẹ đàn hồi dài 1m, đầu trên được treo vào cần rung, đầu dưới tự do. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4m/s, cần rung dao động theo phương ngang với tần số 50Hz ≤ f ≤ 60Hz. Khi có sóng dừng, đầu trên là một nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số của cần rung, số lần tạo được sóng dừng trên dây là:

A. 6

B. 5 

C. 4

D. 2

Câu 23:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuẩn R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,8  

B. 0,7  

C. 0,9    

D. 0,5

Câu 24:

Từ vị trí O, một còi báo động coi là nguồn điểm phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi. Một chiếc xe chuyển động ra xa O với tốc độ không đổi 15m/s trên đường thẳng qua O. Khi xe ở vị trí M, thiết bị đo trên xe đo được mức cường độ âm của còi là 80dB. Trong 6s, xe chuyển động từ M đến N, mức cường độ âm đo được tại N là 60dB. Cho rằng môi trường không hấp thụ âm. N cách nguồn âm một khoảng là

A. 50m

B. 90m

C. 100m

D. 10m

Câu 25:

Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40Ω và có độ tự cảm 0,4πH. Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = Uocos(100πt – π/2π2 ) (V). Khi t = 0,1s dòng điện có giá trị -2,752A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là

A. 1002V

B. 440V

C. 2202V

D. 220V

Câu 26:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có tốc độ  với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2. Sau đó một khoảng thời gian Δt, vật đi qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật có giá trị :

A. 2cm

B. 43cm

C. 23cm

D. 4 cm

Câu 27:

Cho hai quả cầu nhỏ giống nhau có cùng điện tích q. Hai quả cầu được treo cạnh nhau trong không khí vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh không dãn, dài như nhau. Khi cân bằng mỗi sợi dây lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α. Nhúng hai quả cầu vào trong dầu có hằng số điện môi bằng 2, góc lệch của mỗi dây treo so với phương thẳng đứng vẫn là α. Biết khối lượng riêng của dầu là 0,8.103 kg/m3. Khối lượng riêng của quả cầu có giá trị là

A. 0,2.103 kg/m3.

B. 0,4.103 kg/m3. 

C. 0,8.103 kg/m3.

D. 1,6.103kg/m3.

Câu 28:

Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m, vật nặng khối lượng m = 1 kg treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Đưa vật nặng đến vị trí sao cho dây treo căng và hợp với phương thẳng đứng góc αo=60o rồi thả nhẹ. Biết cơ năng của con lắc bảo toàn trong quá trình dao động. Vận tốc của vật nặng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α = 30o có giá trị là

A. 6,38 m/s.

B. 7,32 m/s                    

C. 14,64 m/s

D. 8,66 m/s

Câu 29:

Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40 Ω và độ tự cảm L=0,7πH, tụ điện có điện dung C=100πμF và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện  thế xoay chiều u=1002cos100πt (V).  Thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại bằng

A. 333W

B. 320W

C. 80W

D. 160W

Câu 30:

Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Đến thời điểm t1 = π/15s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Đến thời điểm t2 = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là

A. 30cm/s

B. 20cm/s 

C. 40cm/s

D. 25cm/s

Câu 31:

Con lắc lò xo thực hiện 100 dao động hết 10π s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với tốc độ 403cm/s. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của quả cầu là

A. 6cos20t-π6cm

B. 6cos10t+π6cm

C. 4cos10t-π3cm

D. 4cos20t-π3cm

Câu 32:

Một hạt electron với vận tốc ban đầu bằng không, được tăng tốc qua một hiệu điện thế 400 V. Tiếp đó, nó được dẫn vào một miền từ trường với véctơ cảm ứng từ vuông góc với véctơ vận tốc của electron. Quỹ đạo của electron là một đường tròn bán kính R = 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là

A. 0,96.10-3 T

B. 1,02.10-3 T 

C. 1,12.10-3 T

D. 0,93.10-3T

Câu 33:

Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A , của con lắc N là A3. Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc N có giá trị là

A. 0,09 J.

B. 0,27 J.

C. 0,12 J.

D. 0,08 J.

Câu 34:

Trên một sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2-t1 = 0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng có giá trị là

A. 0,4s 

B. 1,2s

C. 0,5s                       

D. 0,6s

Câu 35:

Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V điện trở trong r = 2 Ω nối với biến trở R tạo thành mạch kín. Thay đổi R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại. Công suất cực đại trên R có giá trị bằng

A. 9W

B. 21W 

C. 18W

D. 6W

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=1003V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng ULmax thì UC = 200 V. Giá trị ULmax là

A. 200V

B. 150V

C. 100V 

D. 300V

Câu 37:

Thấu kính hội tụ L song song với màn E. Trên trục chính thấu kính có điểm sáng A. Điểm sáng A và màn được giữ cố định, khoảng cách từ A đến màn là 100 cm. Khi tịnh tiến thấu kính trong khoảng giữa A và màn người ta thấy vệt sáng trên màn không bao giờ thu lại thành một điểm. Khi thấu kính cách màn 40 cm thì vệt sáng trên màn có bán kính nhỏ nhất. Tiêu cự của thấu kính có giá trị bằng

A. 36cm

B. 9cm

C. 24cm 

D. 18cm

Câu 38:

Phương trình li độ của một vật  x=6cos5πt-π3cm . Kể từ thời điểm ban đầu đến khi t = 1s thì số lần vật đi qua li độ x = 2cm là

A. 7

B. 4 

C. 5  

D. 6

Câu 39:

Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L=0,6πH và tụ có điện dung C=10-33πFmắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = Uo cos100πt (V) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường 1, nối tắt cuộn dây thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R là đường 2 (hình vẽ bên). Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị bằng

A. 30Ω

B. 90Ω 

C. 10Ω 

D. 50Ω

Câu 40:

Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 ở trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng pha, cùng biên độ, theo phương vuông góc với mặt nước, có bước sóng 3 cm. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách S1, S2 lần lượt 16 cm, 25 cm. Xét điểm S2' trên đường thẳng S1, S2 cách S1, S2 lần lượt là 30 cm, 10 cm. Trong khoảng S2S2' số điểm có thể đặt nguồn S2 để điểm M dao động với biên độ cực đại là

A. 3 điểm

B. 2 điểm

C. 0 điểm 

D. 4 điểm