Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải (Đề số 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại Vmax. Chu kỳ dao động của vật là

A. T=VmaxA

B. T=AVmax

C. T=Vmax2πA

D. T=2πAVmax

Câu 2:

Ngoài đơn vị ampe (A), đơn vị cường độ dòng điện có thể là

A. jun (J)

B. culông trên giây (C/s)

C. cu lông (C)

Dvôn (V)

Câu 3:

Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I 

A. B = 2.10-7I/R

B. B = 2π.10-7I/R

C. B = 2π.10-7I.R 

D. B = 4π.

Câu 4:

Sóng dừng là

A. kết quả của sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền

B. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp

C. kết quả của sự giao thoa của một sóng ngang và một sóng dọc

D. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp cùng truyền trên một phương

Câu 5:

Sóng âm không truyền được trong môi trường

A. rắn

B. lỏng

C. khí

D. chân không

Câu 6:

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5 giây là

A. 5

B. 10 

C. 20

D. 25

Câu 7:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng cơ năng là

A. T/2 

B. T/4

C. T/8 

D. T

Câu 8:

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm ?

A. Độ cao

B. Độ to 

C. Âm sắc 

D. Cường độ âm

Câu 9:

Một người đi xe máy chuyển động thẳng đều từ A lúc 5 giờ sáng và tới B lúc 7 giờ 30 phút, AB = 150 km. Tới B xe dừng lại 45 phút rồi đi về A với v = 50 km/h. Hỏi xe tới A lúc mấy giờ ?

A. 11h15' 

B. 10h30' 

C. 8h15' 

D. 10h15'

Câu 10:

Bước sóng là

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ

B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ

C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha

D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha

Câu 11:

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

A. trọng lượng 

B. khối lượng

C. vận tốc 

D. tốc độ

Câu 12:

Phương trình ly độ của một  vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t - π/2), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là

A. v = 100cos(10t) (cm/s)

B. v = 100cos(10t + π) (cm/s)

C. v = 100sin(10t) (cm/s)

D. v = 100sin(10t + π) (cm/s)

Câu 13:

Chọn đáp án sai. Chuyển động tròn đều có

A. quỹ đạo là đường tròn

B. tốc độ dài không đổi

C. tốc độ góc không đổi

D. vectơ gia tốc không đổi

Câu 14:

Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài L. Để có sóng dừng thì tần số dao động của dây nhỏ nhất phải bằng động sẽ

A. fmin=v4L

B. fmin=2Lv

C. fmin=v2L

D. fmin=4Lv

Câu 15:

Một con lắc chiều dài ℓ dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao động sẽ

A. tăng 1,5 lần so với f

B. giảm 1,5 lần so với f

C. tăng 9/4 lần so với f

D. giảm 9/4 lần so với f

Câu 16:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc

B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng

D. biên độ và tốc độ

Câu 17:

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc ban đầu, từ độ cao 180 m so với mặt đất. Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là

A. 30 m 

B. 45 m

C. 55 m 

D. 125m

Câu 18:

Tính điện trở tương đương của mạch sau. Biết R1 = 2 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 6 Ω, R4 = 6 Ω.

A. 3,9 Ω

B. 4,0 Ω

C. 4,2 Ω 

D. 4,5 Ω

Câu 19:

Một vật dao động điều hòa. Khi li độ là 10 cm thì động năng gấp 4 lần thế năng. Khi li độ là 5cm thì tỉ số giữa động năng và thế năng là

A. 8

B. 9 

C. 19

D. 2

Câu 20:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là - π/3 và π /6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng

A. - π/2 

B. π /2

C. π /12

D. - π /12

Câu 21:

Một sóng mặt nước lan truyền từ điểm O, tần số sóng là 100 Hz. Các đỉnh (gợn) sóng lan truyền trên mặt nước tạo thành các đường tròn đồng tâm. Ở một thời điểm t, người ta đo đường kính của hai gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt là 9 cm và 11 cm. Tốc độ truyền sóng là

A. 100 cm/s

B. 80 cm/s

C. 200 cm/s 

D. 40 cm/s

Câu 22:

Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng hút nhau một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau

A. 6 cm 

B. 8 cm 

C. 2,5 cm 

D. 5 cm

Câu 23:

Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1,0 m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = Focos(2πft + π/2) N. Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ

A. giảm xuống

B. không thay đổi

C. tăng lên 

D. giảm rồi tăng

Câu 24:

Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn 2 cm thì độ lớn lực đàn hồi bằng một nửa độ lớn cực đại. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,25 s

B. 0,15 s 

C. 0,45 s 

D. 0,20 s

Câu 25:

Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2πt + π/6) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x = 2 cm trong 3,25 s đầu tiên là

A. 8 lần 

B3 lần

C. 6 lần

D. 7 lần

Câu 26:

Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha, có cùng biên độ a và tần số f. Tốc độ dao động cực đại của phần tử đặt tại trung điểm của đoạn AB là

A. 0,5πfa 

B. 2πfa

C. πfa   

D. 4πfa

Câu 27:

Một ôtô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt dạng cung tròn với tốc độ là 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ôtô vào mặt đường tại điểm cao nhất là

A. 11950 N 

B. 11760 N 

C. 14400 N

D. 9600 N

Câu 28:

Một quả cầu khối lượng 1,0 g treo ở đầu một sợi dây mảnh cách điện. Hệ thống nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 2 kV/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60o. Tìm sức căng của sợi dây, lấy g = 10 m/s2

A. 0,01 N  

B. 0,03 N 

C. 0,15 N 

D. 0,02 N

Câu 29:

Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo là 48 cm; biên độ góc là 80. Khi vật đi ngang qua vị trí có 40 thì tốc độ của vật gần giá trị nào sau đây nhất ?

A. 2,6 cm/s

B. 26 cm/s

C. 7 cm/s

D. 70 cm/s

Câu 30:

Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(0,5πt – 2π/3) cm. Trong đó x tính bằng cm và t tính bằng giây. Vật đi qua vị trí x = cm theo chiều âm của trục toạ độ vào thời điểm

A. t = 4s

B. t=116s

C. t=43s

D. t=13s

Câu 31:

Tại điểm O trong môi trường đang hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Đế tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng

A.

B. 

C. 3

D. 4

Câu 32:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động với phương trình: uA=uB = 2cos(20πt) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Biết rằng điểm C thuộc cạnh AB cách B đoạn 5 cm. Điểm M thuộc đường thang Bx vuông góc với AB sao cho góc AMC đạt giá trị lớn nhất. Biên độ dao động của điểm M là

A. 3,84 mm

B. 2,74 mm 

C. 1,67 mm

D. 0,98 mm

Câu 33:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với m = 200 g, k = 200 N/m và được tích điện q (q > 0). Tại thời điểm t = 0, vật đang ở vị trí cân bằng thì thiết lập điện trường đều E = 2.106 v/m thẳng đứng có chiều từ trên xuống. Tại thời điểm t = 0,15 s lò xo đang bị giãn 5 cm thì ngắt đột ngột điện trường. Lấy g = π2 = 10 (m/s2). Giá trị điện tích q và biên độ dao động của vật sau đó là

A. 2,0 µF và 8 cm

B. 4,0 µF và 42cm

C. 4,0 µF và8 cm

D. 2,0 µF và 42cm

Câu 34:

Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9 cm. Đặt tại A, B hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha nhau có bước sóng là 0,9 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C thì cách C một đoạn ngắn nhất là

A. 1,059 cm 

B. 0,024 cm

C. 0,059 cm

D. 1,024 cm

Câu 35:

Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hòa với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét trên hai phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λ và B thuộc Oy cách O là 12λ. Tìm số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AB

A. 8 điểm 

B. 9 điểm

C. 6 điểm 

D. 12 điểm

Câu 36:

Cho sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 12 cm. Bụng sóng có biên độ là 8 cm. Chu kỳ sóng là 0,5 s. M là nút sóng. Hai điểm P và Q ở hai phía so với M và cách M lần lượt là 1 cm và 2 cm. Ở thời điểm t, ly độ của P là 3 cm và đang tăng. Ở thời điểm t+18s(s) thì li độ của Q là

A. 33cm

B. 

C. -21cm

D. -33cm

Câu 37:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 6 cm. số điểm dao động cực đại trên đường thẳng đi qua 2 điểm C và D là

A.

B. 5  

C. 16 

D. 15

Câu 38:

Cho ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm, x3 = A3cos(ωt + φ3) cm. Biết A3 = 2A1 và φ1 - φ3 = π (rad). Gọi x12=x1+x2=2cosωt+π2cm là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; gọi x23=x2+x3=4cosωt+π6cm là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ 3. Phương trình dao động của x2 là:

A. x=3cosωt+π2cm

B. x=43cosωt+π3cm

C. x=33cosωt+π6cm

D. x=2cosωt-π3cm

Câu 39:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian có dạng như hình bên. Đường (1), (2) và (3) lần lượt biểu diễn

A. a, b, x  

B. vx, a

C. x, v, a

D. x, a, v

Câu 40:

Hai con lắc lò xo treo thang đứng với lò xo có độ cứng k1, k2 được treo các vật nặng tương ứng là m1, m2. Kích thích cho hai con lắc dao động cùng biên độ, ta thu được đồ thị độ lớn lực đàn hồi theo li độ của hai con lắc như hình bên. Tỉ số độ cứng của hai lò xo k1k2 là:

A. 13

B. 23

C. 14

D. 12