Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành điện năng?

A. Cơ năng.

B. Nhiệt năng.

C. Thế năng đàn hồi.

D. Hóa năng.

Câu 2:

Đơn vị của từ thông là:

A. Vôn.

B. Ampe.

C. Tesla.

D. Vêbe.

Câu 3:

Hai vật có khối lượng m1 > m2 được thả rơi tự do cùng một độ cao và cùng một thời đểm. Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Chọn phát biểu đúng:

A. Vật tốc chạm đất v1 > v2.

B. Không có cơ sở kết luận.

C. Vận tốc chạm đất v1 < v2.

D. Vận tốc chạm đất v1 = v2.

Câu 4:

Người ta thu được quang phổ vạch phát xạ tử:

A. Các đám khí hay hơi áp suất bị kích thích phát ra ánh sáng.

B. Các đám khí hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.

C. Các vật rắn ở nhiệt độ cao bị kích thích phát ra ánh sáng.

D. Các chất lỏng tỉ khối lớn bị kích thích phát ra ánh sáng.

Câu 5:

Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn:

A. Năng lượng toàn phần.

B. Số nuclôn.

C. Số nơtron.

D. Động lương.

Câu 6:

Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

C. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 7:

Tương tác giữa nam châm với hạt mang điện chuyển động là:

A. Tương tác từ.

B. Tương tác hấp dẫn.

C. Tương tác điện.

D. Tương tác cơ học.

Câu 8:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng tách hạt nhân?

A. U92234Th90230+He24

B. He24+Li37B510+n01

C. Cl1737+H11Ar1837+n01

D. n01+U92235Y3995+I39131+3n01

Câu 9:

Để đo bước sóng bức xạ đơn sắc trong thí nghiệm giao thoa  khe Y-âng, ta chỉ cần dụng cụ đo là:

A. Cân.

B. Thước.

C. Đồng hồ.

D. Nhiệt kế.

Câu 10:

Ở Trường sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:

A. Sóng cực ngắn.     

B. Sóng dài. 

C. Sóng ngắn.

D. Sóng trung.

Câu 11:

Một vật dao động điều hòa thì:

A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.

C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.

D. Động năng của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.

Câu 12:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v thì khối lượng là m. Cho c là tốc đô ánh sáng trong chân không. Động năng của vật là:

A. Wd=m-moc2

B. Wd=12m-moc2

C. Wd=12mv2

D. Wd=m-mov2

Câu 13:

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang, đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Động năng.

B. Động lượng.     

C. Vận tốc.

D. Thế năng.

Câu 14:

Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc từ thủy tinh có chiết 1,5 ra môi trường không khí với góc tới i=30o. Góc khúc xạ trong không khí là:

A. 48035'

B. 19028'

C. 19047'

D. 48059'

Câu 15:

Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất đầu máy là 1,5.104 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn là:

A. 300 N.

B. 300 kN.

C. 7,5.105N 

D. 7,5.108N

Câu 16:

Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88μm.Lấy h=6,625.10-34J ; c=3.108m/s  và 1eV=1,6.10-19J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:

A. 2,2.10-19eV

B. 1,056.10-25eV

C. 0,66.10-3eV

D. 0,66eV

Câu 17:

Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong E = 6 V, r=1Ω. Hai điện trở R1=2Ω, R2=3Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R1 bằng:

A. 2 V. 

B. 3 V. 

C. 6 V.

D. 1V.

Câu 18:

Cho rằng một hạt nhân urani U92235 phân hạch thì năng lượng trung bình là 200MeV. Lấy NA=6,023.1023mol-1 khối lượng mol của urani U92235 là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch khi hết 1 kg urani U92235 là:

A. 2,56.1016MeV

B. 5,12.1026MeV

C. 51,2.1026MeV

D. 2,5.1015MeV

Câu 19:

Đặt điện áp u=2002cos100πtV vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C=2503πμF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại đó là 250 V. Giá trị R là:

A. 192Ω

B. 96Ω

C. 150Ω

D. 160Ω

Câu 20:

Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 40 cm.

B. 16 cm.

C. 25 cm. 

D. 20 cm.

Câu 21:

Để đảm bảo sức khoẻ cho công nhân, mức độ cường âm ở một số khu vực của một nhà máy giữ sao cho không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 10-12W/m3 Giá trị cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định:

A. 0,5.104W/m2

B. 0,5.10-4W/m2

C. 3,16.10-21W/m2

D. 3,16.10-4W/m2

Câu 22:

Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ 25oC. Tính thời gian đun nức, biết hiệu suất của âm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J(kgK).

A. 698 phút.              

B. 11,6 phút. 

C. 23,2 phút.

D. 17,5 phút.

Câu 23:

Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết E = 1,2 V, r=0,5Ω, R1=R3=2Ω, R2=R4=4Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:

A. 0,3 A.

B. 0,6 A. 

C. 0,2 A.

D. 0,5 A.

Câu 24:

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm λ=0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Tại một điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,5mm có vân sáng bậc 5, để tại đó là vân sáng bậc 2, phải dời màn một đoạn là bao nhiêu? Theo chiều nào?

A. Ra mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5 m.

B. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15 m.

C. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m.

D. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15 m.

Câu 25:

Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5μm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3μm. Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,1 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ lệ giữa số photon bật ra và photon chiếu tới trong 1s nhận giá trị nào sau đây:

A. 0,002. 

B. 0,060.

C. 0,167.

D. 0,667.

Câu 26:

Đặt điện áp uAB=UocosωtV vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi R, khi điện trở có giá trị R=24Ω thì công suất cực đai 300 W. Hỏi khi điện trở bằng 18Ω thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu?

A. 288 W.

B. 248 W.

C. 168 W.

D. 144 W.

Câu 27:

Một nguồn sóng truyền từ nguồn O theo chiều dương của trục Ox có bước sóng λ=20cm. Phương trình dao động của nguồn O là u=5cos10πtcm. Biết biên độ sóng truyền đi không đổi. Xét hai phần tử ở M, N nằm trên trục Ox, N cách M một khoảng 5 cm theo chiều dương của trục. Ở thời điểm t1 li độ của phần tử ở M là 3cm. Ở thời điểm t2=t1+0,1 (s), li độ phần tử tại N có độ lớn là 

A. 2 cm.

B. 1,5 cm. 

C. 3 cm.

D. 4 cm

Câu 28:

Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc theo phương vuông góc với các đường cảm ứng từ. Hạt thứ nhất có khối lượng m1=1,6.10-27 điện tích q1=-1,6.10-19C. Hạt thứ hai có khối lượng m2=6,4.10-27 điện tích q2=3,2.10-19C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 7,5 cm thì bán kính quỹ đạo R2 của hạt thứ hai là:

A. R2 =12 cm.

B. R2 = 10 cm. 

C. R2 =18 cm.

D. R2 = 15 cm.

Câu 29:

Một chất phóng xạ  có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: trong 1 giờ đầu mẫu chất phóng xạ này phát ra 1024n hạt α và trong 2 giờ tiếp theo mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra 33n hạt α. Giá trị của T là:

A. 24,0 phút.

B. 12,0 phút.

C. 12,1 phút.

D. 24,2 phút.

Câu 30:

Ba điểm O, M, N trong không gian tạo tam giác vuông tại O và có OM = 48m, ON = 36m. Tại O đặt một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 69dB. Trên đoạn MN, mức cường độ âm lớn nhất là:

A. 70,2 dB. 

B. 70,9dB.

C. 71,2dB.           

D. 73,4dB.

Câu 31:

Một điện tích q=5.10-8C di chuyển giữa hai điểm M, N cách nhau 60mm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 150V và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 10cm. Góc hợp bởi vecto MN và vectơ cường độ điện trường E là α=60o. Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích nhận giá trị nào sau đây?

A. 2,4 .1013eV

B. 1,2 .10-6eV

C. 2,25 .10-6eV

D. 1,4 .1013eV

Câu 32:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng O với vận tốc v0. Sau t1 = 0,05s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc đã giảm 2 lần, sau t2 = 10t1 thì chất điểm đã đi được một quãng đường là 24 cm. Vận tốc cực đại của chất điểm này là:

A. 20 (cm/s).

B. 24(cm/s).  

C. 24πcm/s       

D. 20πcm/s

Câu 33:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc là λ1=64μm (màu đỏ) và λ2=0,48μm (màu lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa ba vân sáng liên tiếp nhau cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đỏ và vân sáng lam là:

A. 4 vân đỏ, 6 vân lam.

B. 7 vân đỏ, 9 vân lam.

C. 6 vân đỏ, 4 vân lam.

D. 9 vân đỏ, 7 vân lam.

Câu 34:

Đặt lần lượt hai điện tích điểm q1=4,32.10-7C và q2=10-7C tại hai điểm A, B cách nhau 6 cm trong không khí. Đặt tại M điện tích điểm q thì lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q lần lượt là F1 F2 với F1=6,75F2. Khoảng cách tử M đến A gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 26 cm.

B. 32 cm. 

C. 2,5 cm.

D. 3,5 cm.

Câu 35:

Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng. Điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng là 0,08Ω . Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số điện ( 1 số điện = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên dường dây tải bằng:

A. 4V.

B. 1V.

C. 2V.

D. 8 V.

Câu 36:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α=30o tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi α=120o tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng  MHz thì α gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 19o

B. 56o

C. 64o

D. 84o

Câu 37:

Một chùm tia laze hẹp có công suất 3mW, bước sóng 0,6μm được chiếu cào một tấm bán dẫn Si thì xảy ra hiện tượng quang điện. Biết cứ 8 hạt photon bay vào có 2 hạt bị hấp thụ và sau khi hấp thụ, electron này được giải phóng ra khỏi liên kết. Số hạt tải điện được sinh ra sau khi chiếu chùm laze trong 5 giây là:

A. 1,13.1016

B. 1,53.1016

C. 2,26.1016

D. 3,2.1016

Câu 38:

Đặt điện áp u=U2coswt+φoV ( với ω, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U1 và độ lệch pha của u và I φ1 . Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U2 và độ lệch pha u và I là φ2 . Nếu U1 = 2 U2φ2=φ1+π3>0 thì

A. φ2=π3

B. φ2=π6

C. φ2=-π6

D. φ2=-π3

Câu 39:

Giả sử một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani U92235 có hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân phân hạch thì tỏa ra một năng lượng là 3,2.10-11J. Điện năng được truyền tải đến một khu công nghiệp với hiệu suất 90% . Khu công nghiệp sử dụng 1000 động cơ điện xoay chiều một pha; mỗi động cơ có hiệu suất 80%, khi hoạt động sản ra một công suất cơ học là 9 kW. Trong một năm (365 ngày), để caấp điện cho khu công nghiệp hoạt động thì lượng urani  cần cung cấp cho nhà máy xấp xỉ:

A. 93 kg.

B. 24 kg.

C. 120 kg.

D. 76 kg.

Câu 40:

Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiểu u1=U12cosω1t+φ1V và u2=U22cosω2t+φ2V. Người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2max=x. Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 112,5 W.              

B. 104 W.             

C. 101 W.            

D. 110 W.