Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải (Đề số 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím

B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc

C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định

D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ

Câu 2:

Lăng kính có góc chiết quang A = 300, chiết xuất n = 2. Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:

A. i = 600   

B. i = 300    

C. i = 450    

D. i = 150

Câu 3:

Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau 10cm. Lực đẩy giữa chúng là 9.10-5N. Độ lớn hai điện tích đó là:

A. q1=q2=10-16C

B. q1=q2=10-9C  

C. q1=q2=10-7C

D. q1=q2=10-8C

Câu 4:

Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidrô được xác định bởi công thức En=-16,3n2eV(với n = 1,2,3,..). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa bước sóng λ1 và λ2 là

A. 189λ2 = 800λ1 

B. 27λ2 = 128λ1    

C. λ2 = 4λ1 

D. λ2 = 5λ1

Câu 5:

Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = 5cos(100πt + π)cm, tần số góc của vật là

A. 100π rad/s       

B. (100πt + π) rad/s 

C. 100π cm/s 

D. (100πt + π) cm/s

Câu 6:

Một trạm phát điện ở tỉnh Khánh Hòa phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là

A. H = 90%         

B. H = 80% 

C. H = 95%          

D. H = 85%

Câu 7:

Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường được sắp theo thứ tự

A. Rắn, khí, lỏng

B. rắn , lỏng, khí   

C. lỏng, khí , rắn  

D. khí, lỏng, rắn

Câu 8:

Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên

A. Từ trường quay

B. hiện tượng tự cảm

C. hiện tượng cảm ứng điện từ

D. hiện tượng quang điện

Câu 9:

Hạt nhân I53131

A. 78 proton.       

B. 78 elêctron. 

C. 78 notron.

D. 78 nuclon.

Câu 10:

Dãy Ban-me ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây

A. Quỹ đạo K

B. Quỹ đạo M

C. quỹ đạo N

D. quỹ đạo L

Câu 11:

Điện áp đặt vào 2 đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu là 200V, hai đầu cuộn cảm thuần là 240V, hai bản tụ là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là

A. 160V     

B. 120V      

C. 80V        

D. 200V

Câu 12:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba( tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 1,5λ        

B. 2,5λ        

C. 2λ           

D. 3λ

Câu 13:

Đặt một điện áp xoay chiều u=2002cos100πt-π6V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i=22cos100πt+π6A. Công suất tiêu thụ trong mạch là

A. P = 400W

B. P=2003W

C. P=4003W

D. P = 200W

Câu 14:

Một hiệu điện thế xoay chiều u=1002cos100πtV được đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C=10-4πF. Dung kháng của tụ điện là

A.        

B. 50Ω        

C. 0,01Ω     

D. 100Ω.

Câu 15:

Một chất khí khi phát quang sẽ phát ra ánh sáng màu lục, để gây ra hiện tượng phát quang thì có thể chiếu vào chất này một chùm sáng

A. Màu vàng

B. màu cam

C. màu tím 

D. màu đỏ

Câu 16:

Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10 ngày có 75% số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là

A. 20 ngày

B. 2,5 ngày 

C. 7,5 ngày           

D. 5 ngày

Câu 17:

Một khung dây tròn bán kính R = 5cm, có 12 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,5A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là

A. 24.10-6 T.

B. 24π.10-6T.

C. 24.10-5T. 

D. 24π.10-5T.

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos120πt+π3V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=16πH. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 402V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. i=32cos120πt-π6A

B. i=3cos120πt-π6A

C. i=22cos120πt-π6A

D. i=2cos120πt+π6A

Câu 19:

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ

B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ

C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ

D. Tần số dao động khác với tần số riêng của hệ

Câu 20:

Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

A. 5dm.      

B. 10cm.      

C. 10dm.    

D. 5cm.

Câu 21:

Một chất điểm dao động điều hòa với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng

A. 2,5m/s2.

B. 63,1m/s2 

C. 25 m/s2.   

D. 6,31 m/s2.

Câu 22:

Một mẫu phóng xạ X ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ ( kể từ thời điểm ban đầu) cũng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kì bán rã của X là

A. 10,4giờ.

B. 2,6 giờ.   

C. 1,73 giờ 

D. 15,6 giờ.

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ

A. Đều tuân theo quy luật phản xạ

B. đều truyền được trong chân không

C. Đều mang năng lượng

D. đều tuân theo quy luật giao thoa

Câu 24:

Trên một sợi dây dài 1,5m , có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động . Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng

A. 60Hz.

B. 75Hz.     

C. 45Hz      

D. 90Hz.

Câu 25:

Năng lượng tối thiểu để bứt êlectrôn ra khỏi kim loại là 3,65eV. Cho h = 6,626.10-34J.s ; c = 3.108m/s ; |e|= 1,6.10-19C. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần giá trị nào sau đây

A. 0,37 μm

B. 0,34μm   

C. 0,30μm 

D. 0,55μm

Câu 26:

Biết khối lượng của protôn, nơtron và hạt nhân C612 lần lượt là 1,00728 u; 1,00867u và 11,9967 u. cho 1 u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân C612 

A. 92,22MeV.     

B. 7,68MeV.      

C. 94,87MeV.

D. 46,11MeV.

Câu 27:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có

A. Bước sóng càng lớn

B. tốc độ truyền càng lớn

C. chu kì càng lớn

D. tần số càng lớn

Câu 28:

Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng He24+Al1327P1530+n01. Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là

A. 2,70MeV        

B. 1,35MeV         

C. 3,10MeV

D. 1,55MeV

Câu 29:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3μH và tụ điện có điện dung thay đổi được . Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu ( để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị

A. 10,2pF  

B. 11,2nF   

C. 10,2pF   

D. 11,2pF

Câu 30:

Một chất điểm bắt đầu dao động điều hòa từ điểm M có tốc độ khác không và thế năng đang giảm. Với M, N là hai điểm cách đều vị trí cân bằng O. Biết cứ sau khoảng thời gian 0,02s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, O, N . Kể từ khi bắt đầu dao động , sau khoảng thời gian ngắn nhất t1 gia tốc chất điểm có độ lớn cực đại. Tại thời điểm t2= t1+Dt ( trong đó t2 < 2013T với T là chu kì dao động ) thì chất điểm đạt cực đại. Giá trị lớn nhất của Dt là:

A. 241,47s

B. 241,52s 

C. 246,72s

D. 246,53s

Câu 31:

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:

A. 2m/s      

B. 3m/s       

C. 1m/s       

D. 4m/s

Câu 32:

Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 =3cm và v1=-603cm/s. Tại thời điểm t2 có li độx2=32cm v=602cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng

A. 12cm; 10rad/s

B. 12cm; 20rad/s 

C. 6cm; 20rad/s    

D. 6cm; 12rad/s

Câu 33:

Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ=18000A vào một tấm kim loại. Các êlectrôn bắn ra có động năng cực đại bằng 6eV. Khi chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ có bước sóng λ=50000A thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Tính động năng cực đại của các êlectrôn bắn ra.

A. 2,535.10-19J

B. 51,2.10-20J

C. 76,8.10-20J

D. 14.10-20J.

Câu 34:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6,6V; r = 0,12Ω, Đ1: 6V- 3W; Đ2 :2,5V- 1,25W. Điều chỉnh R1R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính giá trị của R2

A.        

B. 5Ω          

C. 6Ω         

D. 8Ω

Câu 35:

Trong các loại tia : Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. Tia Rơn-ghen  

B. tia đơn sắc màu lục 

C. tia tử ngoại       

D. tia hồng ngoại.

Câu 36:

Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số ƒ= 30Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của tốc độ truyền sóng là:

A. v= 2m/s

B. v =3m/s 

C. v= 2,4m/s

D. v= 1,6m/s

Câu 37:

Trong thí nghiệm Y- âng, người ta đo được khoảng vân là 1,12mm. Gọi M, N là hai điểm cùng nằm một phía với vân trung tâm O với OM = 5,6mm và ON = 12,88mm. Số vân tối có trên khoảng MN là:

A. 7  

B. 8   

C. 6   

D. 5

Câu 38:

Hạt nhân U92238 có cấu tạo gồm:

A. 238p và 146n.

B. 92p và 146n.

C. 92p và 238n.

D. 238p và 92n.

Câu 39:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T =2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0 , vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x=10cos2πt+π2cm

B. x=10sinπt-π2cm

C. x=20cosπt+πcm

D. x=10cosπt-π2cm

Câu 40:

Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V- 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu báng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là bao nhiêu?

A. ∆t = 0,0200s.

B. ∆t =0,0233s.

C. ∆t = 0,0100s.

D. ∆t = 0,0133s.