Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải (Đề số 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một sóng cơ tần số 25Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động cùng pha nhau, cách nhau

A. 1cm       

B. 3cm        

C. 2cm        

D. 4cm

Câu 2:

Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: n01+U92235I53139+Y3994+3n01. Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 = 931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt U235 phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân notron là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng tỏa ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là

A. 5,45.1013MeV

B. 8,79.1012MeV  

C. 175,85MeV     

D. 21,27.1013MeV

Câu 3:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5µH và tụ điện có điện dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là

A. 10π.10-6s         

B. 10-6s       

C. 5π.10-6s  

D. 2,5π.10-6s

Câu 4:

Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68mm dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC vuông góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng

A. 67,6mm

B. 68,5mm  

C. 64mm    

D. 37,6mm

Câu 5:

Các tia có cùng bản chất là

A. tia α, tia hồng ngoại, tia tử ngoại

B. Tia α và tia hồng ngoại

C. tia γ và tia tử ngoại

D. Tia β và tia α

Câu 6:

Cho một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng về vị trí biên là chuyển động

A. nhanh dần đều          

B. thẳng đều         

C. chậm dần đều   

D. chậm dần

Câu 7:

Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi vLvN lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số vL/vN bằng

A. 2  

B. 0,5          

C. 0,25       

D. 4

Câu 8:

Một đèn neon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là

A. 1  

B. 0,5          

C. 2   

D. 3

Câu 9:

Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài chỉ có biến trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì biến trở R phải có giá trị

A.        

B. 6Ω          

C. 3Ω          

D. 1Ω

Câu 10:

Cho phản ứng hạt nhân α+Al1327P1530+n, khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97345u; mP= 29,97005u; mn = 1,008670u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này

A. tỏa 2,673405MeV    

B. thu 4,277.10-13J

C. tỏa 4,277.10-13J

D. thu 3,51 MeV

Câu 11:

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yang, ứng với bước sóng λ1 = 0,45µm, trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung tâm. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,6µm thì số vân sáng trong miền đó là

A. 10         

B. 12 

C. 11 

D. 9

Câu 12:

Cho con lắc lò xo dọc, gồm lò xo có độ cứng k (N/m) đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m (kg). Bỏ qua mọi ma sát, kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo dãn a(m) thì tốc độ của vật là 8b(m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì tốc độ của vật là 6b(m/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là 2b(m/s). Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 2/3        

B. 3/4          

C. 4/5         

D. 1/2

Câu 13:

Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6µm. Năng lượng của photon ánh sáng này xấp xỉ bằng

A. 5,14eV  

B. 2,07eV   

C. 4,07eV   

D. 3,34eV

Câu 14:

Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1u bằng

A. 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C612

B. khối lượng của một nguyên tử hidro H11

C. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon C612

D. 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon C612

Câu 15:

Biết khối lượng của hạt nhân Al1327 và các niclon lần lượt là mAl= 26,9972u; mP = 1,0073u; mn = 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân  xấp xỉ bằng

A. ΔE = 217,5MeV       

B. ΔE = 71,6MeV 

C. ΔE = 204,5MeV

D. ΔE = 10 MeV

Câu 16:

Một khung dây dẫn hình chữ nhật gồm 50 vòng dây, đặt khung dây sao cho chỉ có một cạnh của khung dây nằm trong từ trường đều và vuông góc với vecto cảm ứng từ. Biết cạnh nằm trong từ trường có chiều dài 5cm. Cho dòng điện có cường độ 0,5A chạy qua khung dây thì lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn bằng 0,5N. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là

A. 0,4T      

B. 20T        

C. 4mT       

D. 0,2T

Câu 17:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Yang. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 (tím) = 0,42µm; λ2 (lục) = 0,56µm; λ3 (đỏ) = 0,7µm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân sáng trung tâm có số vân tím và đỏ là

A. 20 vân tím, 12 vân đỏ

B. 12 vân tím, 10 vân đỏ

C. 19 vân tím, 11 vân đỏ

D. 12 vân tím, 6 vân đỏ

Câu 18:

Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M, còn hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,4A. . Khoảng cách MQ không thể là

A. 85km    

B. 58km      

C. 45km     

D. 62km

Câu 19:

Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.1014Hz đến 7,5.1014Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A. vùng hồng ngoại

B. Vùng tia Rơn ghen

C. vùng tia tử ngoại

D. vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 20:

Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1=U0cos100πt+φ1u2=U0cos120πt+φ2 và u3=U0cos120πt+φ3 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là i1=I2cos100πti2=I2cos120πt+2π3i2=I'2cos100πt-π3So sánh I và I’ ta có

A. I=I'2

B. I < I’       

C. I = I’      

D. I > I’

Câu 21:

Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 80m/s    

B. 100m/s   

C. 60m/s     

D. 40m/s

Câu 22:

Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng

A. 0,1680   

B. 1,4160    

C. 13,3120  

D. 0,3360

Câu 23:

Một con lắc đơn có chu kỳ T = 0,75s, vật nặng khối lượng m = 10g mang điện tích q = 10µC. Con lắc được đặt trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song, đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản là 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm giữa chúng. Lấy g = 10m/s2. Gọi α là góc hợp bởi dây treo của con lắc khi cân bằng với phương thẳng đứng. Giá trị của α xấp xỉ bằng

A. 16o42'  

B. 11o19'    

C. 21o48'    

D. 26o34'

Câu 24:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc cực đại 8π cm/s và gia tốc cực đại bằng 8π2 cm/s2. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là

A. 12cm/s  

B. 18cm/s    

C. 24cm/s   

D. 16cm/s

Câu 25:

Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Yang và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6µm và λ2 chưa biết. Khoảng cách hai khe là a = 0,2mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m. Trong một khoảng rộng L = 2,4cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, và hai trong ba vạch tùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Giá trị của λ2 là

A. λ2 = 0,8µm      

B. λ2 = 0,24µm     

C. λ2 = 0,12µm     

D. λ2 = 0,48µm

Câu 26:

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị, độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05rad. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ. Giá trị của φ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,26rad  

B. 1,57rad   

C. 0,41rad   

D. 0,83rad

Câu 27:

Điện tích của electron và proton lần lượt là qe=-1,6.10-19Cvà qp=1,6.10-19C. Trong nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính 0,53A0. Lực tương tác giữa hạt nhân và electron là

A. lực hút có độ lớn bằng 9,216.10-12N

B. lực đẩy và có độ lớn bằng 9,216.10-12N

C. lực đẩy có độ lớn 8,202.10-8N

D. lực hút có độ lớn 8,202.10-8N

Câu 28:

Chiếu chùm photon (mỗi photon có năng lượng ε = 8,5eV) vào catot của một tế bào quang điện. Biết công thoát electron của kim loại làm catot là A = 5,6.10-19J. Hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện là UAK = - 3,5V. Động năng cực đại của quang electron khi tới anot bằng

A. 8.10-19J  

B. 0J 

C. 13,6.10-19J       

D. 2,4.10-19J

Câu 29:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2N lên vật nhỏ có phương trùng với trục của lò xo và có hướng sao cho lò xo có xi hướng bị giãn, cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π/3 (s) thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 11cm     

B. 7cm        

C. 5cm        

D. 9cm

Câu 30:

Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sóng cơ chỉ truyền được trong chất rắn và mặt thoáng chất lỏng

B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí

C. Sóng cơ chỉ truyền được trong môi trường không khí

D. Sóng cơ truyền được trong môi trường chân không

Câu 31:

Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức lần lượt là u = 200cos(100πt - π/3) (V) và i = 2sin(100πt – π/6) (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là

A. 100Ω     

B. 45Ω        

C. 60Ω        

D. 50Ω

Câu 32:

Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển được trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là

A. 5cm       

B. 2cm        

C. 3cm        

D. 4cm

Câu 33:

Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4H và một tụ điện có điện dung C = 3nF. Điện trở cuộn dây là R = 2Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại Uo = 6V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất

A. 0,9mW  

B. 1,8mW   

C. 0,6mW   

D. 1,5mW

Câu 34:

Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10W, đường kính của chùm sáng là 1mm. Bề dày tấm thép là e = 2mm và nhiệt độ ban đầu là 300C. Coi rằng thép hấp thụ hoàn toàn các photon chiếu tới và bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800kg/m3, nhiệt dung riêng của thép c = 448J/kg.độ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270kJ/kg và điểm nóng chảy của thép tC=15350C. Thời gian khoan thép là

A. 0,86s     

B. 1,16s      

C. 2,78s      

D. 1,56s

Câu 35:

Một thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 với hai mặt cầu lồi có các bán kính lần lượt là 10cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính đó khi đặt trong nước có chiết suất n’ = 4/3 là

A. f = 50cm         

B. f = 45cm 

C. f = 60cm 

D. f = 100cm

Câu 36:

Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với gia tốc có cùng độ lớn 0,4m/s2, vận tốc ban đầu bằng 0 và đến N thì thiết bị dừng lại (cổng nhà máy). Biết NO = 10m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 27s        

B. 47s         

C. 25s         

D. 32s

Câu 37:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế

B. trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế

C. trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện th

D. trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch

Câu 38:

Trong vạch quang phổ vạch của nguyên tử hidro, vạch trong dãy Laiman có bước sóng dài nhất là 0,1216µm, và vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng 0,1026µm. Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Banme bằng

A. 0,6656µm       

B. 0,6566µm        

C. 0,6665µm        

D. 0,5666µm

Câu 39:

Đặt điện áp u=U2cos2πft(f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > CR2. Khi f = 60Hz hoặc f = 90Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30Hz hoặc f = 120Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 135o so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 xấp xỉ bằng

A. 120Hz   

B. 50Hz      

C. 60Hz      

D. 80Hz

Câu 40:

Một vật khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1 = A1cos(πt + φ1) và x2 = A2cos(πt + φ2)cm. Trong quá trình dao động luôn có 64x12 + 36x22 = 2304 (cm2). Lấy π2 = 10. Cơ năng của vật bằn

A. 1,8mJ    

B. 9,8mJ     

C. 5mJ       

D. 3,2mJ