Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải (Đề số 24)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω, φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t là

A. x=Atcosωt+φ

B. x=ωAcosωt+φ

C. x=Acosωt+φ

D. x=φAcosωt+φ

Câu 2:

Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với phương trình u=Acosat-bxtrong đó t tính bằng s và x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng của sóng là

A. v=abm/s

B. v=bam/s

C. v=a2bm/s

D. v=ab+1m/s

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều u=Uocos2πftV, có Uo không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f=f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0

A. 2πLC

B. 1LC

C. 12πLC

D. 2LC

Câu 4:

Khi đặt điện áp u=2202cos100πt V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì tần số của dòng điện chạy qua đoạn mạch này là

A. 50πHz   

B. 50 Hz     

C. 100π Hz  

D. 100 Hz

Câu 5:

Chọn câu sai trong các câu sau

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính

B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau

C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng

D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím

Câu 6:

Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra

A. tia hồng ngoại 

B. sóng siêu âm    

C. sóng cực ngắn  

D. tia tử ngoại

Câu 7:

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên

B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ

C. Chùm sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon

D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ

Câu 8:

Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng

A. Năng lượng liên kết tính trên một nuclôn

B. Năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân

C. Năng lượng liên kết giữa hai nuclôn

D. Năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử

Câu 9:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa quanh trị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị thế năng đàn hồi của con lắc theo thời gian được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t1 số lần lực đàn hồi đổi chiều là

A. 1

B. 2

C. 5

D6

Câu 10:

Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi đoạn dây dẫn được đặt

A. hợp với các đường sức từ góc 450

B. song song với các đường sức từ

C. vuông góc với các đường sức từ

D. hợp với các đường sức từ góc 600

Câu 11:

Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là

A. π

B. π2

C. -π2

D. 0

Câu 12:

Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 30 cm. Bước sóng λ của sóng có giá trị bằng

A. 10 cm    

B. 15 cm     

C. 20 cm     

D. 30 cm

Câu 13:

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoá

B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy

C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường

D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường tĩnh

Câu 14:

Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc đỏ và tím xiên góc từ không khí vào nước. Trong môi trường nước tia sáng tới

A. tiếp tục truyền thẳng

B. bị gãy khúc về phía mặt đặt của khối nước

C. bị phân tách thành hai chùm tia song song với nhau

D. bị phân tách thành hai chùm tia, trong đó chùm tia tím lệch về đáy nhiều hơn chùm tia đỏ

Câu 15:

Sự phát quang của các chất lỏng và chất khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là

A. lân quang        

B. huỳnh quang    

C. phản quang      

D. điện – phát quang

Câu 16:

Trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện. Khi chiếu chùm sáng do một hồ quang điện phát ra vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy kim của tĩnh điện kế lệch đi, điều này chứng tỏ

A. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ

B. có sự thay đổi điện tích đối với tấm kẽm

C. ánh sáng chứa điện tích

D. tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ

Câu 17:

Kết luận nào sau đây là không đúng đối với năng lượng của phản ứng hạt nhân? Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu

A. tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân sau phản ứng

B. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân sau phản ứng

C. tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng

D. tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng

Câu 18:

Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do

A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng

B. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính

C. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc

D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính

Câu 19:

Xét sự lan truyền của sóng điện từ trong không gian theo hướng từ Tây sang Đông với chu kì T. Tại thời điểm t vecto cường độ điện trường E đang hướng từ Bắc sang Nam. Hướng của vecto cường độ điện trường tại thời điểm t'=t+T2

A. hường từ Tây sang Đông

B. hướng từ Bắc sang Nam

C. hướng từ Nam sang Bắc

D. hướng từ dưới lên trên

Câu 20:

Cho phản ứng H13+H12H24e+XHạt nhân X có số khối bằng

A. 0  

B. 4   

C. 2   

D. 1

Câu 21:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần dưới tác dụng của lực cản không đổi. Cho rằng độ giảm biên độ của vật trong một chu kì là A12A1=0,01. Độ giảm cơ năng của con lắc tương ứng trong chu kì trên là

A. 0,01      

B. 0,012      

C. 0,02       

D. 0,005

Câu 22:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trìn lần lượt là x1=2cosωt+π3cm,x2=A2cosωt-π6cm. Tại thời điểm x1=2cm thì li độ dao động của vật là

A. 5 cm      

B. 6 cm       

C. 2 cm.      

D. 4 cm.

Câu 23:

Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây ở AB có li độ tương ứng là 0,5 mm và 32mm phần tử ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ

A. 1,73 mm

B. 0,86 mm 

C. 1,2 mm  

D. 1 mm

Câu 24:

Một dây đàn phát ra âm cơ bản với tần số 512 Hz, trong giới hạn tần số nghe được của tai người, có bao nhiêu họa âm của dây đàn này phát ra mà tai người có thể nghe được

A. 38.        

B. 39.          

C. 40.         

D. 50.

Câu 25:

Đặt điện áp xoay chiều u=2002cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC=50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R=50Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

A. i=22cos100πt-π4A

B. i=22cos100πt+π4A

C. i=4cos100πt+π4A

D. i=4cos100πt+π2A

Câu 26:

Trong quá trình truyền tải điện năng từ nơi phát với công suất không đổi đến nơi tiêu thụ, ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ bằng 1, nếu ta tiến hành tăng gấp đôi điện áp tại nơi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải sẽ là

A. 90%      

B. 92%       

C. 86%       

D. 95%

Câu 27:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết rằng ZL=2ZC=2R. Khi điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa cuộn cảm đạt cực đại uLmax=120V  thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch khi đó là

A. 60 V      

B. 120 V     

C. 180 V     

D. 240 V

Câu 28:

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc ω=104rad/s.  Điện tích cực đại trên tụ điện là qo=10-9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng i=6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là

A. 2.10-10C

B. 4.10-10C

C. 6.10-10C

D. 8.10-10C

Câu 29:

Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1=0,72μm, λ2 vào khe Y‒ âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ19 vân sáng của riêng bức xạ λ2 Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng

A. 0,48 mm

B. 0,42 m

C. 0,54 m

D. 0,58 mm

Câu 30:

Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo M thì vận tốc của electron là v2Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quỹ đạo P thì vận tốc của electron là v2Tỉ số vận tốc v2v1

A. 2  

B. 0,25        

C. 0,5         

D. 4

Câu 31:

Một hạt nhân Urani U235 phân hạch toả năng lượng 200 MeV. Tính khối lượng Urani tiêu thụ trong 24 giờ bởi một nhà máy điện nguyên tử có công suất 5000 kW. Biết hiệu suất làm việc nhà máy điện là 17%. Số A – vô – ga – đrô là NA=6,023.1023mol-1.

A. 31 g       

B. 30 g        

C. 38 g        

D. 36 g

Câu 32:

Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u. Lấy 1u=9315 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là

A. 195,615 MeV.

B. 4435,7 MeV.   

C. 4435,7 J.         

D. 195,615 J.

Câu 33:

Do hiện tượng xói mòn, một phần đá bị tan vào nước biển. Trong đó có chứa U234 là chất phóng xạ α và khi phân rã tạo thành T230hChất thori cũng là chất phóng xạ α với chu kì bán rã 80000 năm. Urani tan vào nước biển, trong khi thori không tan và lắng xuống đáy biển. Một mẫu vật hình trụ cao 10 cm được lấy từ đáy biển. Phân tích lớp bề mặt phía trên mẫu người ta thấy nó có 10-6 g thori, trong khi lớp bề mặt phía dưới cùng của mẫu chỉ có 0,12.10-6 g thori. Tốc độ tích tụ của trầm tích biển ở vị trí lấy mẫu bằng 

A. 0,27.10-4 mm/năm

B. 4,1.10-4 mm/năm

C. 3,14.10-3 mm/năm

D. 1,12.10-4 mm/năm

Câu 34:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y – âng, ta tiến hành với bước sóng λ=0,6μm, khoảng cách giữa hai khe α=1mmmàn E là một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ A=1m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng chứa hai khi một đoạn Do=2mBan đầu màn ở vị trí xa hai khe nhất, sau khoảng thời gian t=T4 có mấy lần điểm M trên màn có tọa độ xM=1,8mm chuyển thành vân sáng?

A. 1  

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 35:

Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10-6Cvật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E=4,8.104V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g=9,8m/s2Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là

A. 12,5 g    

B. 4,054 g   

C. 42 g        

D. 24,5 g

Câu 36:

Một vật có khối lượng m=250g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v = 10x (với x là li độ dao động của vật) là

A. 7π12s

B. 11π120s

C. π20s

D. π24s

Câu 37:

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha với AB=15cm. Bước sóng của sóng truyền đi là λ=2cmTrên tia By vuông góc với AB tại B điểm dao động với biên độ cực đại cách xa B một đoạn lớn nhất là

A. 42,5 cm 

B. 55,25 cm 

C. 22,3 cm  

D. 15,6 cm

Câu 38:

Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết uAB=1003cos100πtV,uAE=506V, uEB=1002VĐiện áp hiệu dụng uFB có giá trị là

A. 1003V

B. 2003V

C. 503V

D. 506V

Câu 39:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AMMB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị R=LC, thay đổi f, khi f=f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f=f2điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f1, f2

A. f2=43f1

B. f2=f1

C. f2=f12

D. f2=32f1

Câu 40:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống phía dưới để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là t1, t2thì lực phục hồi và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với t1t2=34. Lấy g=10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,68 s    

B. 0,15 s     

C. 0,76 s     

D. 0,44 s