Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải (Đề số 26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, động năng của chất điểm này biến thiên theo quy luật Ed=cos22π4tmJ, t được tính bằng giây. Chu kì dao động của chất điểm này là

A. 1 s         

B. 2 s 

C. 3 s 

D. 4 s

Câu 2:

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu

C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên

Câu 3:

Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch

A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch

B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch

C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch

D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C

Câu 4:

Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở biến thiên theo quy luật ϕ=ϕ0cosωt thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch này là

A. ϕ0R

B. ωϕ0R

C. ϕ02R

D. ωϕ02R

Câu 5:

Vị trí các vận tối trong thí nghiệm giao thoa của Y‒ âng được xác định bằng công thức nào ?

A. x=kDλ2a

B. x=2kDλa

C. x=kDλa

D. x=2k+1Dλ2a

Câu 6:

Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

A. Chiếu sáng

B. Sinh lí    

C. Kích thích phát quang

D. Quang điện

Câu 7:

Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng

A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính cht sóng

B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng

C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt

D. Các sóng điện từ có bước ng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng

Câu 8:

Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số P – lăng h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là

A. λ0=Ahc

B. λ0=hAc

C. λ0=hcA

D. λ0=chA

Câu 9:

Cho phản ứng hạt nhân: n+U92235Y3995+I53138+3n01Đây là 

A. phóng xạ γ

B. phóng xạ α

C. phản ứng nhiệt hạch

D. phản ứng phân hạch

Câu 10:

Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi với chu kì T. Tại thời điểm t; t'=t+thình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. t có thể là

A. 5T6

B. T2

C. T6

D. T4

Câu 11:

Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n được xác định bằng biểu thức E=-13,6n2eV (với n=1,2,3,...). Năng lượng của nguyên tử khi nó ở trạng thí kích thích P

A. –0,38 eV         

B. –10,2 eV          

C. –13,6 eV

D. –3,4 eV

Câu 12:

Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng bng 

A. 5 cm      

B. 5 m         

C. 0,25 m   

D. 0,5 m

Câu 13:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. π4

B. π6

C. π3

D. -π3

Câu 14:

Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=50Ω, L=710πH, C=10-32πFĐặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch là

A. 505

B. 50 Ω

C. 503Ω

D. 502 Ω

Câu 15:

Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm A trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có

A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại

Bđộ lớn cực đại và hướng về phía Nam

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây

Dđộ lớn cực đại và hướng về phía Bắc

Câu 16:

Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi Ktr là tổng động năng các hạt nhân trước phản ứng; Ks là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q (Q>0) được tính bằng biểu thức 

A. Q=Ks

B. Q=Kt-Ks

C. Q=Ks-Ktr

D. Q=Kt

Câu 17:

Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ

B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng

D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ

Câu 18:

Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm thứ nhất x1 vào li độ dao động của chất điểm thứ hai x2 có dạng như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là

A. 2 cm

B. 5 cm

C. 52cm

D. 10 cm

Câu 19:

Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c=3.108m/sHiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là

A. 1,452.1014 Hz.

B. 1,596.1014 Hz. 

C. 1,875.1014 Hz.

D. 1,956.1014 Hz.

Câu 20:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m = 100g, dao động điều hoà với phương trình x=Acos5πt cm. Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng

A. 2 N        

B. 3 N         

C. 1 N  

D. 4 N

Câu 21:

Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là

A. 5%.       

B. 9,75%.   

C. 9,9%.     

D. 9,5%.

Câu 22:

Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ 106 rad/s. Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là với tần số góc 10-8C. Khi điện tích trên bản tụ điện độ lớn 8.10-9C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A. 8 mA     

B. 6 mA      

C. 2 mA      

D. 10 mA

Câu 23:

Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u=1002cos100πtV. Đèn chỉ sáng khi u100V. Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ

A. 0,005 s. 

B. 0,02 s.    

C. 0,01 s.    

D. 0,35 s.

Câu 24:

Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm:

a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ.

b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp.

c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV.

d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và VW

e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp

g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ.

Thứ tự đúng các thao tác là

A. a, b, d, c, e, g.

B. c, d, a, b, e, g.

C. d, a, b, c, e, g.

D. d, b, a, c, e, g.

Câu 25:

Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1, D2. Khi mắc hai đầu cuộn dây D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng

A. 16 V

B. 4 V

C. 6 V 

D. 8 V

Câu 26:

Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L=2mH và t điện có điện dung C=2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mch có độ lớn 2ALy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=2cos5.105t-2π3A

B. i=2cos5.105t-π3A

C. i=2cos5.105t+π3A

D. i=2cos5.105t+2π3A

Câu 27:

Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì

A. tia lò ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau

B. tia ló ra có màu vàng

C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím

D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính

Câu 28:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λmàn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1, S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 9. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 2k. Nếu giảm khoảng cách S1S2 thêm a thì tại M là 

A. vân sáng bậc 10

B. vân sáng bậc 6 

C. vân sáng bậc 3 

D. vân sáng bậc 12

Câu 29:

Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng O thì có tốc độ 4v m/s. Nếu electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ N thì vận tốc của electron sẽ là

A. 5v

B. 16v

C. 25v 

D. 9v

Câu 30:

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Mạch tách sóng.

B. Anten phát.      

C. Mạch khuếch đại.      

D. Mạch biến điệu.

Câu 31:

Tổng hợp hạt nhân Heli H24e từ phản ứng hạt nhân H11+L37iH24e+XMỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 11,20 lít Heli ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 1,3.1024 MeV  

B. 5,2.1024 MeV   

C. 2,6.1024 Me  

D. 2,4.1024 Me

Câu 32:

Một chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Sau khoảng thời gian t kể từ thời điểm ban đầu thì tsố giữa số hạt nhân X chưa bị phân rã và số hạt nhân X đã bị phân rã là 1 : 15. Gọi n1, n2 lần lượt là hạt nhân X bị phân rã sau hai khoảng thời gian t2 liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng

A. n1n2=41

B. n1n2=12

C. n1n2=45

D. n1n2=21

Câu 33:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AMMB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos2πft(U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị R=LCthay đổi f, khi f=f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f=f2 điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f2, f1

A. f2=43f1

B. f2=f1

C. f2=f12

D. f2=32f1

Câu 34:

Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc μ1=0,5μm; μ2=0,7μmTính từ vân sáng trung tâm đến vân tối trùng nhau của hai hệ vâng, số vị trí cho vân sáng là (không tính vân trung tâm)

A. 4  

B. 5   

C. 7   

D. 12

Câu 35:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của một vật dao động điều hòa cho ở hình vẽ bên. Biết vật nặng 200 g. Lấy π2=10Phương trình dao động của vật là

A. x=5cos4πt-3π4cm

B. x=4cos4πt-π4cm

C. x=4cos4πt-3π4cm

D. x=5cos4πt+3π4cm

Câu 36:

Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m = 400g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng T = 1,6N. Gõ vào vật m làm đứt dây đồng thời truyền cho vật vận tốc ban đầu v0=202cm/s, sau đó vật dao động điều hòa với biên độ 22cm. Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 125 N/m

B. 95 N/m

C. 80 N/m  

D. 160 N/m

Câu 37:

Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ=20cm, nguồn sóng có biên độ a=50cm, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 20 cm    

B. 40 cm     

C. 5 cm       

D. 30 cm

Câu 38:

Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g=9,9m/s2Độ sâu ước lượng của giếng là

A. 43 m.    

B. 45 m.      

C. 39 m.     

D. 41 m.

Câu 39:

Trong hiện trượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Biết AB = 20cm và sóng truyền đi với bước sóng λ=3cmTrên truc trực của AB, đểm dao động với biên độ cực đại, gần AB nhất, cách AB một khoảng là

A. 13 cm    

B. 2,2 cm    

C. 6,6 cm    

D. 10 cm

Câu 40:

Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m và dây treo chiều dài l1 đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi đi qua vị trí cân bằng, con lắc bị vướng vào một cây đinh cách vị trí treo một đoạn l=l14sau đó con lắc tiếp tục dao động tuần hoàn. Tỉ số lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc trước và sau khi vướng đinh là

A. 12

B. 22

C. 32

D. 1