Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là đúng?

A. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

B. Quang phổ vạch không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn phát.

C. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó

D. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch sáng riêng lẻ xen kẽ đều đặn

Câu 2:

Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.

A. Tỉ lệ với độ biến dạng

B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng

C. Luôn là lực kéo.

D. Luôn luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.

Câu 3:

Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại để làm ion hóa mạnh các chất khí.

C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.

Câu 4:

Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc αo ở nơi có gia tốc trọng trường g. Năng lượng của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số km bằng:

A. A2glαo2

B. glαo2A2

C. 2glαo2A2

D. 3glαo2A2

Câu 5:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.

B. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.

C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.

Câu 6:

Một hạt mang điện có độ lớn điện tích q chuyển động với tốc độ v trong một từ trường điện mà cảm ứng từ có độ lớn B. Biết véctơ vận tốc của hạt hợp với véctơ cảm ứng từ một góc α. Độ lớn lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên hạt là:

A. f=qvBtanα

B. f=qvBcosα

C. f=qvB

D. f=qvBsinα

Câu 7:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là:

A. f=pn60

B. f=60np

C. f=n60p

D. f=pn

Câu 8:

Một cuộn cảm có độ tự cảm L, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là i. Từ thông qua cuộn cảm này bằng:

A. ϕ=Li

B. ϕ=12Li2

C. ϕ=Li2

D. ϕ=12Li

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây không đúng về một đoạn mạch điện xoay chiều có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?

A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại.

B. Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại.

C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại.

D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt cực đại.

Câu 10:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về proton?

A. Photon mang năng lượng.

B. Photon chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng.

C. Photon mang điện tích dương.

D. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên.

Câu 11:

Gọi k là số notron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch (k là hệ số nhân notron), thì điều kiện cần và đủ để phản ứng phân hạch dây chuyền có thể xảy ra là:

A. k1

B. k>1

C. k1

D. k<1

Câu 12:

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang. Đại lượng nào của vật sau đây là không đổi?

A. Cơ năng.               

B. Động lương.     

C. Động năng. 

D. Thế năng.

Câu 13:

Gọi εĐ là năng lượng của photon ánh sáng đỏ; εL là năng lượng photon ánh sáng lục; εV là năng lượng photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?

A. εĐ>εV>εL

B. εL>εV>εĐ

C. εL>εĐ>εV

D. εV>εL>εĐ

Câu 14:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha A và B. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB trên mặt nước sẽ:

A. Dao động với biên độ cực tiểu.

B. Dao động với biên độ trung bình.

C. Dao động với biên độ cực đai.

D. Đứng yên, không dao đông.

Câu 15:

Chuyển động thẳng biến đổi đều không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vecto gia tốc thay đổi.

B. Vận tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.

C. Vectơ vận tốc không thay đổi.

D. Tọa độ là hàm số bậc hai theo thời gian.

Câu 16:

Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Cứ sau thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt còn lại của đồng vị ấy?

A. 2T.

B. T.

C. 0,5 T. 

D. 3T.

Câu 17:

Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài l , quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì là:

A. l2

B. 2l

C. 4l

D. l4

Câu 18:

Chọn kết luận sai. Một chất rắn cân bằng do chịu tác dụng của ba vectơ lực không song song.

A. Ba vectơ lực này có giá đồng phẳng.

B. Ba vectơ lực này không nhất thiết có cùng điểm đặt.

C. Ba vectơ lực này có giá đồng quy.

D. Hợp lực của hai trong 3 vectơ lực nà bằng vectơ lực còn lại.

Câu 19:

Tốc độ của electron khi đập vào anot của ống Cu-lít-giơ là 45.106m/s. Để tăng tốc độ thêm 5.106m/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng bằng:

A. 20 kV.                            

B. 1m35 kV.

C. 1,45 kV.

D. 4,50 kV.

Câu 20:

Hai điện tích điểm q1=5.10-9Cq2=-5.10-9C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Lấy k=9.109N.m2/C2. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:

A. E = 3600 V/m.

B. E = 36000 V/m.

C. E = 0 V/m.

D. E = 18000 V/m.

Câu 21:

Biết phản ứng nhiệt hạch D12+D12=He23+n tỏa ra một năng lượng bằng Q=3,23MeV. Độ hụt khối của D12 là mD=00024u, 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân He23 là:

A. 7,72 MeV.  

B. 9,24 MeV.  

C. 8,52 MeV.

D. 5,22 MeV.

Câu 22:

Điện năng ở trạm phát điện một pha được truyền đi với công suất không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng của trạm điện là 2kV thì hiệu suất truyền tải là 85%. Muốn nâng hiệu suất truyền tải lên 95% thì phải thay đổi điện áp hiệu dụng của trạm bằng:

A. 1,2 kV. 

B. 3,5 kV. 

C. 0,7 kV.

D. 6,0 kV

Câu 23:

Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66μm trong thủy tinh là 0,44μm Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108m/s. Tốc độ của tia sáng này trong thủy tinh là:

A. 2,6.108m/s

B. 2.108m/s

C. 2,8.108m/s

D. 2,4.108m/s

Câu 24:

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 4cm. Đặt một điểm sáng S trên trục chính, ở bên trái thấu kính thì thu được một ảnh thật S' của S qua thấu kính, S' cách thấu kính 12 cm. Cố định S, tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính sang phải một đoạn 6 cm thì ảnh S':

A. Dịch sang trái 1,8 cm.

B. Chuyển thành ảnh ảo.

C. Dịch sang phải 1,8 cm. 

D. Vẫn ở vị trí ban đầu.

Câu 25:

Có ba nguồn điện hoàn toàn giống nhau ghép thành bộ. Nếu ghép chúng nối tiếp với nhau thì suất điện động của bộ bằng 9V. Nếu ghép hai nguồn song song với nhau rồi nối tiếp với nguồn còn lại thì suất điện động của bộ bằng:

A. 3V.  

B. 6V.

C. 4,5V.

D. 5,5V.

Câu 26:

Một sóng cơ học có biên độ 4cm, tần số 40 Hz truyền trên một sợi dây rất dài, với tốc độ 400 cm/s, qua M rồi đến N cách M một khoảng 27,5 cm. Khi phần tử M có li độ u = 2cm thì độ lớn li độ của N là:

A. u = 2cm.

B. u = 4cm.          

C. u=23cm.       

D. u=22cm.

Câu 27:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo M bằng:

A. 3.  

B. 4.

C. 9.

D. 2.

Câu 28:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là:

A. 570 nm.

B. 714 nm. 

C. 417 nm.  

D. 760 nm.

Câu 29:

Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân N714 đứng yên thu được một proton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính tốc độ của proton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng.

A. 3,1.106m/s

B. 1,3.106m/s

C. 2,1.106m/s

D. 1,2.106m/s

Câu 30:

Sóng cơ trên một sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Đường nét liền là hình dạng sợi dây ở thời điểm t =0. Đường đứt nét là hình dạng sợi dây ở thời điểm t1. Ở thời điểm t = 0, điểm M trên sợi dây đang chuyển động hướng đi lên. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s, đơn vị tính trên trục hoành là m. Giá trị của t là:

A. 0,25 s.

B. 2,5 s.

C. 0,75 s.

D. 1,25 s.

Câu 31:

Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khỏa sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 2 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt α . Giá trị của T là:

A. 138 ngày. 

B. 207 ngày. 

C. 82,8 ngày. 

D. 103,5 ngày.

Câu 32:

Một con lắc lò xo khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng nằm ngang. Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi FĐH vào li độ x của con lắc. Vận tốc của vật nhỏ khi x = 8cm có độ lớn là:

A. 80 cm/s. 

B. 100 cm/s.

C. 60 cm/s. 

D. 120 cm/s.

Câu 33:

Trong không khí có 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác ABC với góc C=75o. Đặt tại A, B, C các điện tích lần lượt q1>0, q2=q1 và q3 > 0 thì lực điện do q1 và q2 tác dụng lên q3 tại C lần lượt là F1=7.10N và F2. Hợp lực của F1 và F2 là F hợp với F1 góc 45o. Độ lớn của lực F là:

A. 73.10-5N

B. 72.10-5N

C. 13,5.10-5N

D. 10,5.10-5N

Câu 34:

Trong các hình a và b, hiệu điện thế đặt vào mạch có giá trị bằng nhau. Các điện trở đều bằng nhau. Cường độ dòng điện ở hình a là Ia. Cường độ dòng điện ở hình b là Ib có giá trị bằng:

A. Ib = Ia

B. Ib = 2Ia      

C. Ib = 4Ia      

D. Ib = 16Ia

Câu 35:

Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm A và B là hai điểm bụng gần nhau nhất. Khoảng cách lớn nhất giữa A và B là 13 cm. Khi tốc độ dao động của A và B bằng nửa tốc độ cực đại của chúng thì khoảng cách giữa A và B bằng 12cm. Bước sóng trên sợi dây đó bằng?

A. 269cm

B. 69cm

C. 253cm

D. 53cm

Câu 36:

Một nhà máy điện hạt nhân dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Trong 365 ngày hoạt động, nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là 2461 kg. Cho biết số Avogadro NA=6,023.1023. Công suất phát điện của nhà máy là:

A. 1918MW.   

B. 1922 MW.

C. 1920 MW.  

D. 1921 MW.

Câu 37:

Cho đoạn mạch như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở thuần r = R. Giá trị hiệu dụng của điện áp UAB=UNB. Hệ số công suất trên cuộn dây là k1=0,6. Hỏi hệ số công suất của cả đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,683.   

B. 0,923.              

C. 0,752.              

D. 0,854.

Câu 38:

Điểm sáng S đặt cố định tại một vị trí trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10 cm cho ảnh S'. Thấu kính dao động với phương trình x=11,5cos0,25πt+0,25π cm dọc theo trục chính mà vị trí cân bằng cách S một lượng 23,5 cm. Tốc độ trung bình của S' trong thời ian đủ dài khi thấu kính dao động gần giá trị nào nhất sau:

A. 2cm/s.

B. 8cm/s.

C. 4cm/s.

D. 10cm/s.

Câu 39:

Đoạn mạch điện xoay chiều hai đầu A, B gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần r=120Ω và độ tự cảm L=1πH tụ điện có điện dung C=10-3πF mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần sô 50 Hz. Thay đổi R để công suất tỏa nhiệt của mạch cực đại P1, công suất tỏa nhiệt trên R đạt cực đại P2, với P1 – P2 = 168,5W. Giá trị P2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 285W. 

B. 259 W.

C. 89 W. 

D. 25 W.

Câu 40:

Ba con lắc lò xo A, B, C hoàn toàn giống nhau có cùng chu kì riêng T, được treo trên cùng một giá nằm ngang, các điểm treo cách đều nhau như hình vẽ. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Nâng các vật A, B, C theo phương thẳng đứng lên khỏi vị trí cân bằng của chúng các khoảng lần lượt lA=10cm, lB=lC=52cm. Lúc t = 0 thả nhẹ con lắc A, lúc t = t1 thả nhẹ con lắc B, lúc t=5T24 thả nhẹ con lắc C. Trong quá trình dao động điều hòa, ba vật nhỏ A, B, C luôn nằm trên một đường thẳng. Giá trị lB và t1 lần lượt là:

A. 6,0cm; t1=T12

B. 6,0cm; t1=5T48

C. 6,8cm; t1=5T48

D. 6,8cm; t1=T12