Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải (Đề số 30)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 30m
B. 60m
C. 3m
D. 6m
Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng lam, tím là
A. ánh sáng lam
B. ánh sáng tím
C. ánh sáng vàng
D. ánh sáng đỏ
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Borh
A. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không
B. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất
C. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn
D. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích
Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz, trên dây đếm được 5 nút sóng (kể cả hai nút A, B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s
B. 20m/s
C. 30m/s
D. 15m/s
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = m/. Chiều dài của con lắc là
A. 1,8 m
B. 2m
C. 1,5m
D. 1m
Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu qua lớp kính cửa sổ chúng ta không quan sát thấy hiện tượng tán sắc ánh sáng, là vì
A. kính của sổ là loại thấu kính có chiết suất như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc
B. ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng ánh sáng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc
C. các tia sáng qua cửa sổ bị tán sắc nhưng các tia ló chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng
D. kính của sổ không phải là lăng kính nên không làm tán sắc ánh sáng
Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm đi 400 lần
B. giảm đi 20 lần
C. tăng lên 40 lần
D. tăng lên 400 lần
Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiệu ứng Jun – Lenxơ
B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. hiện tượng tự cảm
D. hiện tượng nhiệt điện
Dòng điện Phucô là
A. dòng điện chạy trong vật dẫn.
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường.
C. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
D. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại dễ tạo ra giao thoa hơn tia tử ngoại
B. Tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại
C. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, còn tia tử ngoại thì không
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất khác nhau
Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0< φ <0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
B. gồm điện trở thuần và tụ điện
C. chỉ có cuộn cảm
D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là = 60 (V). Chọn câu luôn đúng
A. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm
B. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 60 (V)
C. Điện thế ở N bằng 0 (V)
D. Điện thế ở M là 40 (V)
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là
A. 4 cm và 2π/3 rad
B. 4 cm và 4π/3 rad
C. 4 cm và - π/3 rad
D. 4 cm và π/3 rad
Biến điệu sóng điện từ là quá trình
A. Biến sóng điện từ có tần số thấp thành sóng điện từ có tần số cao
B. Khuếch đại biên độ sóng điện từ
C. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
D. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ, chu kì sóng T và tần số sóng f là
A. v = λ.T = λ/f
B. λ = v.f = v/T.
C. λ = v.T = v/f.
D. λ.T = v.f.
Cường độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng i = cos100πt (A), khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1,41 (A).
B. I = 2,83 (A).
C. I = 4 (A).
D. I = 2A.
Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A. tia Rơn-ghen
B. tia gamma
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
Để khảo sát sự ảnh hưởng của chiều dài dây treo con lắc đơn tới chu kì ta làm thí nghiệm với con lắc đơn có
A. khối lượng vật thay đổi
B. chiều dài thay đổi
C. biên độ của con lắc đơn thay đổi
D. vị trí treo con lắc đơn thay đổi
Đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện trong mạch được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng phát quang
B. Hiện tượng quang điện trong
C. Hiện tượng quang điện ngoài
D. Hiện tượng ion hóa
Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng pha và cùng tần số f = 40 Hz. Coi biên độ của sóng, tốc độ truyền sóng là không đổi trong quá trình truyền. Trên đoạn MN, hai phần tử dao động với biên độ cực đại ở lân cận nhau có vị trí cân bằng cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 0,3 m/s
B. 0,6 m/s
C. 1,2 m/s
D. 2,4m/s
Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại và cực tiểu khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn lần lượt là
A. kλ/2; (2k+1)λ/4 với (kZ)
B. (2k+1)λ/4; kλ/2 với (kZ)
C. (2k+1)λ/2; kλ với (kZ)
D. kλ; (2k+1)λ /2 với (kZ)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, để đo bước sóng của nguồn phát sóng ta cần đo đại lượng nào sau đây?
A. Khoảng vân i, khoảng cách từ màn tới nguồn D, vị trí vân sáng
B. Khoảng vân i, khoảng cách từ màn tới nguồn D
C. Khoảng vân i
D. Khoảng vân i, khoảng cách từ màn tới nguồn D, khoảng cách giữa hai khe sáng a
Khi hiện tượng quang điện xẩy ra thì
A. dòng quang điện bão hòa luôn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa Anot và Catot
B. bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện
C. động năng ban đầu của electron quang điện càng lớn khi cường độ chùm sáng càng lớn
D. dòng quang điện bằng không khi hiệu điện thế giữa Anot và Catot bằng không
Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 4 lần
D. giảm đi 2 lần
Trong quá trình làm thực hành khảo sát mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp ta không dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Đồng hồ đa năng
B. Nguồn điện xoay chiều 6 – 12 V
C. Nguồn điện một chiều
D. Tụ điện và cuộn dây
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t nào đó vật có li độ 5cm, sau đó T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg
B. 1kg
C. 1,2kg
D. 0,8kg
Đặt điện áp u = cosωt ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha π/6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200Ω và Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A. 0
B.
C.
D.
Ba tụ điện = 1 mF, = 3 mF, = 6 mF. Cách ghép nào sau đây cho điện dung của bộ tụ là 2,1 mF?
A. ( song song ) nối tiếp
B. Ba tụ ghép song song nhau
C. ( song song ) nối tiếp
D. Ba tụ ghép nối tiếp nhau
Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên đây là
A. -65,4 cm/s
B. 39,3 cm/s
C. -39,3 cm/s
D. 65,4 cm/s
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
A. mV
B. 6 mV
C. 60 mV
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3. m/s. Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng bằng 1,2. m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 1,5
B. 2,5
C. 1,25
D. 5/3
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn phát đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng = 750nm và bức xạ màu lam có bước sóng = 450nm. Trong khoảng giữa hai vân tối cạnh nhau, số vân sáng đơn sắc quan sát được là
A. 5 vân đỏ và 3 vân lam
B. 2 vân đỏ và 4 vân lam
C. 3 vân đỏ và 5 vân lam
D. 4 vân đỏ và 2 vân lam
Một con lắc đơn và một con lắc lò xo treo vào thang máy. Khi thang máy đứng yên chúng dao động cùng chu kì T. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = g/2 thì chu kì dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo lần lượt là
A. T; T
B. T; T
C. ; T
D. 2T; T/2
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự cảm L điện dung C thỏa điều kiện 4L = C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số = 60Hz thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số =120Hz thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số là = 240Hz thì hệ số công suất của mạch điện là. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,75
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,6
Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
A. 18 (cm)
B. 8cm
C. 6cm
D. 23cm
Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M là
A. 1/3
B. 1/9
C. 9
D. 3
Một vật có khối lượng m thực hòa 1, có đồ thị thế năng . Cũng vật m thực hiện dao động điều hòa 2, có đồ thị thế năng . Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ năng của vật có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 37,5 mJ
B. 75mJ
C. 50 mJ
D. 150 mJ
Kích thích cho các nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là
A. 64/3
B. 128/16
C. 128/9
D. 128/3
Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của vào ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị bằng
A. 200V
B. 240V
C. 120V
D. 160V