Tuyển tập đề thi thử THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là

A. polipropilen

B. poli(vinyl clorua)

C. polietilen

D. polistiren

Câu 2:

Hợp chất NH2–CH(CH3) – COOH có tên gọi là

A. Valin

B. Glyxin

C. Alanin

D. Lysin

Câu 3:

Etyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. HCOOC2H5

Câu 4:

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3

A. K2SO4

B. KNO3

C. KOH

D. KCl

Câu 5:

Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. (C6H10O5)n

B. C12H22O11

C. C6H12O6

D. C2H4O2

Câu 6:

Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là

A. Cocain

B. heroin

C. nicotin

D. cafein

Câu 7:

Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 8:

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

A. Be, Na, Ca

B. Na, Ba, K

C. Na, Fe, K

D. Na, Cr, K

Câu 9:

Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử yếu nhất nhất là

A. Fe

B. Cu

C. Mg

D. Al

Câu 10:

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. CH3COOCH2C6H5

B. C15H31COOCH3

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 11:

Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong các chất sau?

A. H2SO4

B. H3PO4

C. H2O

D. HF

Câu 12:

Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là

A. P2O3

B. PCl3

C. P2O5

D. P2O

Câu 13:

Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. FeCl2

B. NaCl

C. MgCl2

D. CuCl2

Câu 14:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. W

B. Cr

C. Ag

D. Fe

Câu 15:

Ở điu kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng?

A. C3H8

B. C2H2

C. C5H12

D. C2H4

Câu 16:

Cho 13,65 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

A. 22,630 gam

B. 22,275 gam

C. 22,775 gam

D. 22,525 gam

Câu 17:

Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, nilon-6,6, tơ nitron.Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 18:

Cho 2,70 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 1,80

B. 3,24

C. 5,40

D. 1,70

Câu 19:

Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được

A. 19,7g

B. 78,8g

C. 39,4g

D. 20,5g

Câu 20:

Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong X là

A. 5,4 gam

B. 5,1 gam

C. 10,2 gam

D. 2,7 gam

Câu 21:

Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin, protein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 22:

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hoá học điều chế khí Z là

 

A. 4HCl(đặc) + MnO2  t° Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O

B. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) t° 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O

C. 2HCl(dung dịch) + Zn ⎯⎯→ H2↑ + ZnCl2

D. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) ⎯⎯→ SO2↑ + Na2SO4 + H2O

Câu 23:

Cho các phát biểu sau:

(a) Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ.

(b) Quặng hematit nâu chứa F­e2O3

(c) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có lớp màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.

(d) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

(e) Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, tên lửa

(g) Những người thiếu máu là do cơ thể thiếu canxi.

(h) Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 24:

Cho V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,2 M nhận thấy số mol kết tủa phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Thể tích của dung dịch Al2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là

A. 200ml

B. 100ml

C. 150ml

D. 250ml

Câu 25:

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

(b) Metyl acrylat, Tripanmitin và Tristearin đều là este.

(c) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol.

(d) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là 3.

(e) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.

(g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 26:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

(1). C4H6O2 + NaOH t°(X) + (Y)

(2). (X) + AgNO3 + NH3 +H2t° (F) + Ag↓ + NH4NO3

(3). (Y) + NaOH CaO, t°  CH4  + Na2CO3

Công thức cấu tạo thu gọn của Y là 

A. CH3COOH

B. C2H3COONa

C. CH3COONa

D. CH3CHO

Câu 27:

Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 5,05 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,152

B. 0,250

C. 0,125

D. 0,375

Câu 28:

Hòa tan Fe trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là

A. 2,24 gam

B. 1,12g

C. 1,68g

D. 0,56 g

Câu 29:

Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X

A. C6H10O4

B. C6H10O2

C. C6H8O2

D. C6H8O4

Câu 30:

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là

A. Ala và Gly

B. Ala và Val

C. Gly và Gly

D. Gly và Val

Câu 31:

Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Y

Dd I2

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2

Có màu tím

T

Nước Brom

Kết tủa trắng

Các dd X, Y, Z, T lần lượt là

A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

B. Etylamin, hồ tinh bột,  anilin, lòng trắng trứng

C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin

D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

Câu 32:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.

(b) Cho phèn chua vào lượng dư dd Ba(OH)2.

(c) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3

(d) Sục khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2.

(e) Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 33:

Cho 5,28 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 0,5 M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 4,08 gam muối. Công thức cấu tạo của este là

A. HCOOC2H5

B. CH3COOC2H5 

C. HCOOC3H7

D. CH3COOCH3

Câu 34:

Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X bằng O2 dư thu được 25,536 lít CO2 (đktc) và 18,36 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,01 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 3,06 gam natri stearat và m gam muối natri của một axit béo Y. Giá trị của m là

A. 3,06

B. 6,12

C. 5,56

D. 6,04

Câu 35:

Cho các phát biểu sau:

(a) Dd lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.

(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.

(c) Dd alanin làm đổi màu quỳ tím.

(d) Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.

(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.

(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 36:

Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là

A. 30,4

B. 21,9

C. 20,1

D. 22,8

Câu 37:

Để m gam một phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian được 12 gam chất rắn X gồm Fe,FeO,Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO2 là sản phầm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là

A. 10,08

B. 9,72

C. 9,62

D. 9,52

Câu 38:

Đun nóng m (g) hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH1M. Sau khi các phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 36,24 gam muối khan của các aminoaxit  đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử .Giá trị của m là

A. 22,24

B. 27,15

C. 33

D. 25,86

Câu 39:

Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là

A. 3,60

B. 4,05

C. 2,02

D. 2,86

Câu 40:

Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là

A. 18,30 và 0,672

B. 17,72 và  0,448

C. 18,30 và 0,224

D. 17,22 và 0,22