Vận dụng các tính chất của phép cộng, quy tắc dấu ngoặc để tính hợp lí giá trị biểu thức

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tính hợp lí biểu thức 67+92+87+12 ta được kết quả là

1.

–1.

3.
–3.
Câu 2:

 

Tính hợp lí biểu thức 19-923+1423-12+89 được kết quả là

12.
12.
212.
212.
Câu 3:

Tính giá trị của biểu thức  A=29+17+2635+845 bằng cách nhanh nhất ta được kết quả là

0.
2.
1.
–1.
Câu 4:

Kết quả phép tính 43-38+73-32

78.
6124.
78.
4324.
Câu 5:

Cho A=14+53+211+83+34 Chọn câu đúng

A > 2.
A = 2.
A < 1.
A = 211 .
Câu 6:

Cho H=152-37+72; G=34+715-14+815 Khẳng định nào sau đây là sai

H > G.

H = 3.

G = 0.
H < G.
Câu 7:

Cho phép tính 76-35+23+89+47

An và Linh cùng thực hiện bước tính bỏ ngoặc như sau:

An thực hiện tính:76-35+23+89+47 =76-35+23-89+47.

Linh thực hiện tính: 76-35+23+89+47=76+35+23-89+47.

Hỏi trong hai bạn ai thực hiện tính đúng?

An đúng.
Linh đúng.
Cả hai bạn đều đúng.
Cả hai bạn đều sai.
Câu 8:

Cho A=103+67-23-87;B=212+215-92+175 . So sánh A và B

A = B.

A < B.
A = – B. 
A > B.
Câu 9:

Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 56+84-296x12+1+52 là

x {–2; –1; 1; 2}.

x {–2; –1; 0; 1; 2}.
x {–2; –1; 0; 1; 2}.
x {–2; –1; 1; 2; 3}.
Câu 10:

Cho S=12+13+14+15+16+17+18 Chọn khẳng định đúng

S<78.
S78.
S=78.
S>78.