XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K.
B. Ba.
C. Al.
D. Mg.
Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s2?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Mg.
Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag.
B. Ca.
C. Zn.
D. Na.
Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Zn.
B. Al.
C. Na
D. Mg.
Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be.
B. K.
C. Ba.
D. Na.
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Li.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ba.
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Ba.
C. Al.
D. Zn.
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.
Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?
A. Li.
B. Ca.
C. K.
D. Cs.
Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?
A. Li.
B. Ca.
C. Na.
D. Al
Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
A. Li.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Be.
B. Ba.
C. Zn.
D. Fe.
Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag
Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm?
A. Mg.
B. Sr.
C. Zn.
D. Fe
Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm?
A. Al.
B. Li.
C. Zn.
D. Fe
Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. Na.
Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Fe.
C. Mg.
D. Na.
Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. Na.
Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. K.
Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s1?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Ba.
Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s1?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Ba.
Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s2?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Mg.
Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K.
B. Be, Al.
C. Ca, Ba.
D. Na, Ba.
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2.
D. ns2np2.
Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là
A. +4.
B. +1.
C. +2.
D. +3.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2.
D. ns2np2
Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là
A. +1.
B. +3.
C. +2.
D. +4.
Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí?
A. O2.
B. H2O.
C. CO2.
D. O2 và H2O.
Mô tả nào dưới đây không phù hợp với natri?
A. Cấu hình electron [Ne]3s2.
B. kim loại nhẹ, mềm.
C. Mức oxi hóa trong hợp chất +1.
D. Ở ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA.
Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong giấm.
B. Ngâm trong etanol.
C. Ngâm trong nước.
D. Ngâm trong dầu hỏa.
Các kim loại kiềm thổ
A. đều tan trong nước.
B. đều có tính khử mạnh.
C. đều tác dụng với bazơ.
D. có cùng kiểu mạng tinh thể.
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
Phát biểu nào sau đây là sai?.
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim