Câu 10 trang 55 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Đặc điểm nào của tín dụng được mô tả trong trường hợp sau: Anh B vay tín dụng 3 tỉ từ Ngân hàng C để mở xưởng sản xuất kinh doanh. Anh cam kết với ngân hàng trả nợ đúng hạn trong thời gian là 5 năm. Đúng 5 năm sau, dù việc kinh doanh gặp nhiều khó khăn nhưng anh B văn trả nợ đúng hạn và được ngân hàng ưu đãi thêm nhiều dịch vụ tín dụng mới giúp anh có thể mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh của mình.
□ a. Tính thời hạn
□ b. Tính rủi ro
□ c. Tính tín nhiệm
□ d. Tính may rủi
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 9: Tín dụng và vai trò của tín dụng
Câu 9 trang 55 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Mức lãi suất nào sau đây là phù hợp khi cá nhân sử dụng tín dụng tại các ngân hàng thương mại?
□ a. 0,67 %/tháng
□ b. 0,62 %/tháng
□ c. 1,65 %/tháng
□ d. 1,69 %/tháng
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 9: Tín dụng và vai trò của tín dụng
Câu 7 trang 54 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Có thể nhận biết sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng bằng cách nào?
□ a. Tính lãi suất cho vay
□ b. Tính lãi suất cho vay và khoản vay
□ c. Mua tín dụng bao nhiêu, trả bằng số tiền mặt tương ứng
□ d. Không có sự chênh lệch đáng kể giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 9: Tín dụng và vai trò của tín dụng
Câu 6 trang 54 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng được hiểu là...
□ a. số tiền phải trả cho việc sử dụng tín dụng, bao gồm số tiền vay và lãi suất cho vay.
□ b. khoản chi phí phản ánh sự chênh lệch giữa số tiền vay và số tiền lãi.
□ c. chi phí mua tín dụng.
□ d. chi phí sử dụng tiền mặt.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 9: Tín dụng và vai trò của tín dụng
Câu 5 trang 54 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Tín dụng có vai trò gì?
□ a. Tín dụng là công cụ thúc đẩy sự lưu thông của hàng hoá và tiền tệ.
□ b. Tín dụng thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất.
□ c. Tín dụng là công cụ giúp thúc đẩy kinh doanh, đầu tư sinh lời.
□ d. Tín dụng làm gia tăng mối quan hệ chủ nợ - con nợ trong xã hội.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 9: Tín dụng và vai trò của tín dụng
Câu 4 trang 54 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của tín dụng?
□ a. Tín dụng dựa trên sự chuyển giao toàn bộ tài sản cho bên vay tín dụng.
□ b. Tín dụng dựa trên nguyên tắc không chỉ hoàn trả lãi, mà còn trả cả vốn.
□ c. Tín dụng dựa trên cơ sở lòng tin giữa người đi vay và người cho vay.
□ d. Tín dụng dựa trên sự chuyển nhượng tài sản không thời hạn hoặc có tính hoàn trả.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 9: Tín dụng và vai trò của tín dụng
Câu 3 trang 53 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Người đi vay có nghĩa vụ gì trong mối quan hệ tín dụng?
□ a. Người đi vay phải trả toàn bộ số tiền trong thời hạn cam kết trả nợ.
□ b. Người đi vay không cần trả nợ đúng hạn, chỉ cần đảm bảo trả đủ số tiền đã vay.
□ c. Người đi vay có thể trả bằng giá trị hàng hoá tương đương với khoản vay khi đến hạn trả nợ.
□ d. Người đi vay phải trả số tiền đã vay khi đến hạn trả nợ có hoặc không kèm một khoản lãi.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 9: Tín dụng và vai trò của tín dụng
Câu 2 trang 53 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Đâu là vai trò của người cho vay trong mối quan hệ tín dụng?
□ a. Người cho vay cho vay tiền mặt.
□ b. Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền cho người đi vay.
□ c. Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền hoặc hàng hoá cho người đi vay.
□ d. Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền hoặc hàng hoá cho vay cho người đi vay trong một thời gian nhất định.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 9: Tín dụng và vai trò của tín dụng
Câu 1 trang 53 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Tín dụng là...
□ a. niềm tin cho vay tiền giữa người vay và người cho vay.
□ b. mối quan hệ sử dụng vốn giữa người vay và người cho vay.
□ c. mối quan hệ sử dụng vốn giữa người cho vay và người đi vay trên nguyên tắc hoàn trả.
□ d. mối quan hệ sử dụng vốn giữa người vay và người đi vay trên nguyên tắc hoàn trả.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 9: Tín dụng và vai trò của tín dụng
Bài tập 1 trang 51 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Từ một trường hợp điển hình về kinh tế hộ gia đình hoặc doanh nghiệp ở địa phương, em hãy phân tích và ghi lại 5 thông tin về bài học thành công của mô hình đó.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Bài tập 4 trang 51 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Hãy đọc các trường hợp và trả lời câu hỏi.
Trường hợp 1. Sau khi kí hợp đồng, Doanh nghiệp A nhận thấy giá của nguyên vật liệu đang có xu hướng gia tăng, nhưng hợp đồng đã kí không thể thay đổi giá, nên Doanh nghiệp A đã quyết định cắt giảm một số chi phí về xử lý chất thải để giữ chi phí sản xuất sản phẩm không tăng, đảm bảo được mức lợi nhuận ban đầu.
- Em có đồng tình với hành động của Doanh nghiệp A hay không? Vì sao?
Trường hợp 2. Ông Q sinh ra trong một gia đình nghèo, từ năm lớp 10 ông đã phải làm nhiều công việc từ nhân viên phục vụ quán ăn, giao hàng, phụ giúp cửa hàng và rất nhiều công việc bán thời gian khác để nuôi sống bản thân và trang trải học phí. Tốt nghiệp đại học ngành Quản trị kinh doanh, ông đã xin vào làm cho Công ti về lĩnh vực phân phối sản phẩm mà ông yêu thích. Sau đó, ông Vay tiền để mở cửa hàng đầu tiên, nhờ kinh nghiệm thực tế và ham học hỏi, ông đã gặt hái được thành công, tiếp tục mở cửa hàng thứ 2, thứ 3 và hình thành chuỗi cửa hàng.
- Em có nhận xét gì hành trình thành công của ông Q?
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Bài 3 trang 50 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Hãy đánh dấu √ bào mô hình đúng nhất theo đặc điểm dưới đây.
|
Hộ gia đình |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Công ty trách nhiệm hữu hạn |
Công ty cổ phần |
1. sản xuất kinh doanh siêu nhỏ và nhỏ |
|
|
|
|
2. Có từ 1 hoặc 2 đến 50 người góp vốn |
|
|
|
|
3. Có thế mạnh về góp vốn |
|
|
|
|
4. Là tổ chức bình đẳng và dân chủ trong quản lí |
|
|
|
|
5. Phù hợp với nông dân |
|
|
|
|
6. Hợp tác sản xuất, chế biến, nuôi trồng… cùng chung mục tiêu |
|
|
|
|
7. Không hạn chế người góp vốn |
|
|
|
|
8. Chủ sở hữu chịu trách nhiệm trong sổ đăng kí |
|
|
|
|
9. Mô hình lí tưởng cho kinh doanh vừa và nhỏ |
|
|
|
|
10. Thường do các hộ sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp nhỏ cùng nhau hình thành |
|
|
|
|
11. Mô hình duy nhất được phát hành cổ phiếu |
|
|
|
|
12. Góp vốn rất khó chuyển nhượng ra ngoài |
|
|
|
|
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Bài tập 2 trang 49 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Hãy sắp xếp các từ khoá dưới đây thành một quy trình sản xuất kinh doanh.
Hàng hoá, Công nghệ, phân phối, chuyển nhượng thương hiệu, trưng bày, ý tưởng, tổ chức, nguyên liệu, sản xuất.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Bài tập 1 trang 49 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Hãy sắp xếp các bước sau thành quy trình thực hiện sản xuất kinh doanh cho mô hình sản xuất kinh doanh trong tương lai.
a. Kiểm tra nguồn lực của bản thân.
b. Suy nghĩ và xác định ý tưởng kinh doanh.
c. Tìm hiểu môi trường xung quanh và xác định nhu cầu của người tiêu dùng.
d. Lựa chọn ý tưởng kinh doanh tốt nhất.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Câu 10 trang 49 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Trong mọi mô hình sản xuất kinh doanh thì yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công?
□ a. Dây chuyền, công nghệ, máy móc
□ b. Tài chính
□ c. Bí quyết kinh doanh
□ d. Con người
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Câu 9 trang 49 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Một Công ti trách nhiệm hữu hạn 100% vốn Nhà nước, công ti muốn thay đổi mô hình nhưng muốn giữ chữ Nhà nước thì công ti cần...
□ a. giữ lại đủ 100% vốn Nhà nước.
□ b. giữ lại tối thiểu 51% vốn Nhà nước.
□ c. không cần giữ lại vốn Nhà nước.
□ d. Cả ba đáp án trên đều sai.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Câu 8 trang 48 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Đối tượng nào dưới đây không phải là thành viên công ti?
□ a. Chủ thể chi tiền để mua tài sản cho công ti.
□ b. Chủ thể góp vốn để thành lập công ti.
□ c. Chủ thể mua phần vốn góp của thành viên công ti.
□ d. Chủ thể hưởng thừa kế từ người để lại di sản.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Câu 7 trang 48 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Muốn làm chủ một mô hình sản xuất kinh doanh, chúng ta cần có những yếu tố nào?
□ a. Sự quyết tâm, kiên trì thực hiện ý tưởng kinh doanh
□ b. Kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm để thực hiện mục tiêu
□ c. Nguồn lực gồm nguồn lực về tài chính (tiền) và con người
□ d. Sự may mắn trong cuộc sống
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Câu 6 trang 48 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Đâu là đặc điểm nổi trội của mô hình công ti cổ phần?
□ a. Có khả năng phát triển thành công ti có quy mô lớn
□ b. Được phát hành cổ phiếu, trái phiếu và không hạn chế số lượng cổ đông
□ c. Không chịu trách nhiệu hữu hạn trong số vốn góp
□ d. Là mô hình công ti có số lượng nhân viên đông nhất
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Câu 5 trang 48 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Nội dung nào đúng về mô hình công ti trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên?
□ a. Có từ 2 đến 30 thành viên là tổ chức cá nhân.
□ b. Có từ 2 đến 40 thành viên là tổ chức cá nhân.
□ c. Có từ 2 đến 50 thành viên là tổ chức cá nhân.
□ d. Có từ 2 đến 60 thành viên là tổ chức cá nhân.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Câu 4 trang 47 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Nhận định nào sau đây không đúng về mô hình sản xuất kinh doanh hộ gia đình?
□ a. Mô hình sản xuất kinh doanh nhỏ do cá nhân và hộ gia đình thành lập.
□ b. Mô hình sản xuất kinh doanh sử dụng từ 10 lao động trở lên.
□ c. Mô hình sản xuất kinh doanh chỉ dành cho lĩnh vực nông nghiệp.
□ d. Mô hình sản xuất kinh doanh gặp nhiều khó khăn về việc vay vốn.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Câu 3 trang 47 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Mô hình sản xuất kinh doanh được hiểu là...
□ a. tăng thu, giảm chi một cách tối đa để mang về lợi nhuận cao nhất.
□ b.tập trung mọi nguồn lực của doanh nghiệp để đạt được mục tiêu
□ c. thoả mãn nhu cầu tối đa của người tiêu dùng.
□ d. tạo ra giá trị tích cực cho doanh nghiệp, người tiêu dùng và xã hội.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Câu 2 trang 47 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Đây không phải là vai trò của sản xuất kinh doanh?
□ a. Nâng thu nhập bình quân đầu người.
□ b. Tạo ra sự công bằng cho mọi người trong xã hội.
□ c. Giảm tỉ lệ tệ nạn xã hội.
□ d. Kích thích sự phát triển của khoa học kĩ thuật tán.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Câu 1 trang 47 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Sản xuất kinh doanh là...
□ a. quá trình tối đa hoá mọi nguồn lực tạo ra sản phẩm và thu về lợi nhuận.
□ b. hoạt động tổ chức công việc cho người lao động.
□ c. hoạt động quyết định sự hưng thịnh của một quốc gia.
□ d. hoạt động chỉ sinh lời cho doanh nghiệp.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 8: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Bài tập 1 trang 46 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 200 chữ) chia sẻ hiểu biết của em về đối tượng chịu thuế và người nộp thuế của một loại thuế mà em biết (thuế thu nhập cá nhân, thuế sử dụng đất nông nghiệp,...).
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Bài tập 4 trang 45 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Hãy đọc trường hợp sau và thực hiện yêu cầu.
Trường hợp. Anh B làm việc ở công ti nước ngoài, thu nhập hằng năm là 300 triệu. Công ti có trừ 10% trong tổng thu nhập. Anh B băn khoăn về việc khoản trừ của công tử và quy định đóng thuế thu nhập cá nhân.
Câu hỏi: Dựa vào những quy định của pháp luật, em hãy cho biết quyền và nghĩa vụ của anh B trong thực hiện pháp luật về thuế.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Bài tập 3 trang 44 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Hãy đọc các trường hợp sau và trả lời câu hỏi.
Trường hợp 1. Anh D là nhân viên chính thức tại Công tin. Ngoài ra, anh còn làm thêm tại 2 Công ti khác. Anh D nghĩ mình chỉ cần nộp thuế của mình tại Công ty là đủ.
- Theo em, hành động của anh D là đúng hay sao? Vì sao?
Trường hợp 2. Ông B là chuyên gia nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hợp đồng 1 năm, hết thời hạn ông về nước. Ông cho rằng mình không phải đóng thuế vì chỉ làm việc 1 năm.
- Theo em, ông B Có phải đóng thuế không? Vì sao?
Trường hợp 3. Công ti X là công ti với 100% vốn nước ngoài đầu tư vào Việt Nam. Công ti X vẫn báo lỗ trong suốt 10 năm qua nhằm hạn chế đóng thuế cho cơ quan nhà nước. - Em đồng tình hay không đồng tình với việc làm của Công ti X?
- Theo em, Nhà nước cần làm gì để giải quyết tình trạng này?
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Bài tập 2 trang 44 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Dựa vào hình thức thu thuế, sắp xếp các loại thuế vào 2 cột cho phù hợp.
Thuế trực thu |
Thuế gián thu |
|
|
a. Thuế giá trị gia tăng.
b. Thuế sử dụng đất
c. Thuế xuất nhập khẩu
d. Thuế thu nhập cá nhân
e. Thuế tiêu thụ đặc biệt
g. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Bài tập 1 trang 43 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Bạn đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Vì sao?
a. Công ti bán hàng cho khách hàng nhưng khách hàng không cần lấy thuế nên không cần xuất hoá đơn, giảm trừ phần đó vào giá trị thanh toán cho khách.
b. Doanh nghiệp C đã kê khai thêm các khoản chi phí để giảm trừ phần thuế thu nhập doanh nghiệp phải đóng cho cơ quan nhà nước.
c. Những năm gần đây, rất nhiều nghệ sĩ đã tự nguyện trong phần kê khai đóng thuế thu nhập cá nhân một cách đầy đủ, đúng thời hạn, đóng góp giá trị tích cực cho ngân sách nhà nước.
d. Việc tăng thuế thu nhập cá nhân làm giảm chi tiêu của cá nhân, làm giảm nhu cầu trên thị trường ảnh hưởng không tốt đến nền kinh tế.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Câu 10 trang 43 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Loại thuế thu trực tiếp vào khoản thu nhập, lợi ích thu được của các tổ chức kinh tế hoặc cá nhân được gọi là...
□ a. thuế trực thu.
□ b. thuế Nhà nước.
□ c. thuế gián thu.
□ d. thuế địa phương.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Câu 9 trang 43 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Nghĩa vụ nào không đúng trong việc đóng thuế?
□ a. Khai thuế chính xác, trung thực, đầy đủ và nộp thuế đúng thời hạn.
□ b. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực, đầy đủ của hồ sơ thuế. □ c. Kiểm toán theo định kì để đảm bảo tính trung thực, đầy đủ trong quản lí.
□ d. Chấp hành quyết định, thông báo, yêu cầu của cơ quan quản lí thuế, Công chức quản lý thuế theo quy định của pháp luật.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Câu 8 trang 42 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Người đóng thuế có những quyền lợi nào sau đây?
□ a. Quyền thực hiện đăng kí thuế, sử dụng mã số thuế theo quy định của pháp luật.
□ b. Quyền được nộp tiền thuế chậm, tiền phạt đầy đủ, đúng thời hạn, đúng địa điểm.
□ c. Quyền được giữ bí mật thông tin.
□ d. Tất cả đều đúng.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Câu 7 trang 42 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Những chủ thể nào dưới đây phải nộp thuế?
□ a. Tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân nộp thuế theo quy định của pháp luật về thuế.
□ b. Tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân nộp các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về thuế.
□ c. Tổ chức, cá nhân khấu trừ thuế theo ngân sách nhà nước.
□ d. Tất cả đều đúng.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Câu 6 trang 42 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Vai trò nào sau đây không phải của thuế?
□ a. Thuế là nguồn thu quan trọng nhất mang tính chất ổn định lâu dài cho ngân sách nhà nước.
□ b. Thuế là công cụ kích thích đầu tư nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
□ c. Thuế thực hiện công bằng an sinh xã hội.
□ d. Thuế là công cụ hiệu quả nhất để điều tiết thu nhập.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Câu 5 trang 42 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Loại thuế nào do các nhà sản xuất, thương nhân hoặc người cung cấp dịch vụ nộp cho Nhà nước thông qua việc cộng số thuế này vào giá bán cho người tiêu dùng chịu?
□ a. Thuế trực thu
b. Thuế Nhà nước
□ c. Thuế gián thu
□ d. Thuế địa phương
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Câu 4 trang 42 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Thuế thu đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hoá, kinh doanh dịch vụ thuộc diện Nhà nước cần thiết điều tiết tiêu dùng là...
□ a. thuế giá trị gia tăng.
□ b. thuế thu nhập doanh nghiệp.
□ c. thuế xuất nhập khẩu.
□ d. thuế tiêu thụ đặc biệt.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Câu 3 trang 41 SBT Kinh tế Pháp luật 10: ............. là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
□ a. Thuế giá trị gia tăng
□ b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
□ c. Thuế xuất nhập khẩu
□ d. Thuế tiêu thụ đặc biệt
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Câu 2 trang 41 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Phát biểu nào không đúng về thuế?
□ a. Thuế là tiền đề cần thiết để duy trì quyền lực chính trị và thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.
□ b. Thuế dựa vào thực trạng của nền kinh tế (GDP, chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá sản xuất, thu nhập, lãi suất,...).
□ c. Thuế là quyền lực quốc gia trong việc điều tiết nền kinh tế vĩ mô và an sinh xã hội.
□ d. Thuế quyết định sức mạnh của quốc gia.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế
Câu 1 trang 41 SBT Kinh tế Pháp luật 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về thuế?
□ a. Thuế là một khoản thu bắt buộc, không bồi hoàn trực tiếp của Nhà nước đối với các tổ chức và các cá nhân.
□ b. Thuế là một khoản phí tài chính bắt buộc hoặc một số loại thuế khác áp dụng cho người nộp thuế.
□ c. Thuế là một khoản thu của Nhà nước từ người có thu nhập cao chia sẻ lại cho những người thu nhập thấp.
□ d. Thuế là một khoản tiền công quỹ phải nộp cho Nhà nước.
Sách bài tập KTPL 10 (Chân trời sáng tạo) Bài 7: Thuế và thực hiện pháp luật về thuế