Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 68 Bài 5: Số?
Số đã cho |
30000 |
2 000 |
.?. |
528 |
Gấp lên 3 lần |
90000 |
.?. |
3 000 |
.?. |
Giải toán lớp 3 trang 68 Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 68 Bài 4: Thay .?. bằng từ hay số thích hợp.
Bạn Yến ngủ từ 9 giờ tối đến 6 giờ sáng hôm sau. Bạn Oanh ngủ từ 9 giờ 30 phút tối đến 6 giờ sáng hôm sau. Thời gian ngủ của bạn .?. nhiều hơn bạn .?. là .?. phút.
Giải toán lớp 3 trang 68 Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 66 Bài 5: Một cửa hàng gạo nhập về 6 xe gạo, mỗi xe chở 3000 kg gạo. Số gạo này được đóng thành từng túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo?
Giải toán lớp 3 trang 65, 66, 67 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 66 Bài 4: Chọn ý trả lời đúng.
a) .?. : 4 = 6900
A. 27600 B. 2760 C. 1725
b) .?. : 8 = 1704
A. 213 B. 8632 C. 13632
c) .?. x 6 = 12000
A. 72000 B. 2000 C. 7200
d) 5 x .?. = 18000
A. 90000 B. 3600 C. 9000
Giải toán lớp 3 trang 65, 66, 67 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 66 Bài 2: Số?
Số bị chia |
88 412 |
19 040 |
.?. |
.?. |
Số chia |
4 |
7 |
8 |
3 |
Thương |
.?. |
.?. |
1507 |
7 126 |
Giải toán lớp 3 trang 65, 66, 67 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 64 Bài 5: Nhà của Hà cách trường 5400 m. Hằng ngày đi học, Hà đi từ nhà đến trường rồi lại đi từ trường về nhà. Một tuần Hà đi học 5 ngày. Hỏi trong một tuần đi học, Hà phải đi bao nhiêu ki-lô-mét?
Giải toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 64 Bài 3: Nêu số đo thích hợp.
Cạnh hình vuông |
10 cm |
120 cm |
800 cm |
2100 cm |
10 500 cm |
Chu vi hình vuông |
40 cm |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
Giải toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Bài 4: Chọn ý trả lời đúng:
a) 4000 + .?. = 10 000
A. 6000 B. 60 000 C. 14 000
b) .?. + 10 600 = 11 000
A. 21 600 B. 1400 C. 400
c) 80000 - .?. = 60000
A. 2000 B. 20000 C. 4000
d) .?. – 25000 = 50000
A. 25000 B. 50000 C. 75000
Giải toán lớp 3 trang 62 Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài Thử thách: Thay dấu .?. bằng dấu phép tính thích hợp (+; -; x; :).
a) 50000 .?. 20000 = 30000
b) 50000 .?. 30000 = 80000
c) 400 .?. 5 = 2000
d) (2000 + 6000) .?. 4 = 2000
Giải toán lớp 3 trang 60, 61 Phép trừ các số trong phạm vi 100000 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài 3: Một người đi từ tỉnh Cà Mau đến Thủ đô Hà Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua Thành phố Hồ Chí Minh.
Số?
Quãng đường |
Độ dài |
Cà Mau – Hà Nội |
2034 km |
Cà Mau – Thành phố Hồ Chí Minh |
308 km |
Thành phố Hồ Chí Minh – Hà Nội |
.?. km |
Giải toán lớp 3 trang 60, 61 Phép trừ các số trong phạm vi 100000 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 59 Bài 4: Một gia đình nuôi bò sữa, tháng thứ nhất bán được 17250 l sữa, tháng thứ hai bán được nhiều hơn tháng thứ nhất 270 l sữa. Hỏi cả hai tháng gia đình đó bán được bao nhiêu lít sữa?
Giải toán lớp 3 trang 58, 59 Phép cộng các số trong phạm vi 100000 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 59 Bài 3: Chọn ý trả lời đúng.
a) .?. – 11 800 = 6 900
A. 80 800 B. 18 700 C. 17 700
b) .?. – 43 050 = 17 350
A. 56 800 B. 60 300 C. 60 400
c) .?. + 7 000 = 10 000
A. 3 000 B. 17 000 C. 8 000
d) 2 000 + .?. = 82 000
A. 9 000 B. 80 000 C. 100 000
Giải toán lớp 3 trang 58, 59 Phép cộng các số trong phạm vi 100000 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 3: Làm tròn số đến hàng chục nghìn.
Ví dụ:
a) Làm tròn số 94162 đến hàng chục nghìn thì được số .?.
b) Làm tròn số 69801 đến hàng chục nghìn thì được số .?.
c) Làm tròn số 26034 đến hàng chục nghìn thì được số .?.
Giải toán lớp 3 trang 56, 57 So sánh các số có năm chữ số - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai?
a) An cao 124 cm, Bình cao 1 m 24 cm. Hai bạn cao bằng nhau.
b) Sáng nay Hùng đã uống được 750 ml nước, Cường đã uống được hơn 1 l nước. Hùng đã uống được ít nước hơn Cường.
c) Bao đậu xanh cân nặng 20 kg 500g, bao gạo cân nặng 25 kg. Bao đậu xanh cân nặng hơn hơn bao gạo.
Giải toán lớp 3 trang 56, 57 So sánh các số có năm chữ số - Chân trời sáng tạo