Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 13 Bài 1: Số?
Số bị trừ |
94 |
63 |
.?. |
Số trừ |
25 |
.?. |
45 |
Hiệu |
.?. |
12 |
47 |
Giải toán lớp 3 trang 13 Tìm số bị trừ, tìm số trừ - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 10 Bài 5: Mỗi tóm tắt sau phù hợp với bài toán nào?
Bài toán 1: Mai và Minh có tất cả 20 cái nhãn vở, trong đó Mai có 8 cái. Hỏi Minh có bao nhiêu cái nhãn vở?
Bài toán 2: Mai có 20 cái khẩu trang. Minh có ít hơn Mai 8 cái. Hỏi Minh có bao nhiêu cái khẩu trang?
Giải toán lớp 3 trang 9, 10 Ôn tập phép cộng, phép trừ - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 trang 8 Bài 1: Làm (theo mẫu):
Đọc số |
Viết số |
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị |
Bốn trăm bảy mươi lăm |
475 |
400 + 70 + 5 |
Hai trăm ba mươi mốt |
..?.. |
..?.. |
..?.. |
814 |
..?.. |
..?.. |
..?.. |
500 + 4 |
Giải toán lớp 3 trang 7,8 Ôn tập các số đến 1000 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 trang 7 Bài 3: Trò chơi Ai nhanh hơn?
Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ:
· Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu của giáo viên.
Ví dụ: Viết số tròn chục có ba chữ số.
· Mỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
Nhóm nào hoàn thành đúng và nhanh thì được cả lớp vỗ tay khen thưởng.
Bài làm:
Giải toán lớp 3 trang 7,8 Ôn tập các số đến 1000 - Chân trời sáng tạo
Toán lớp 3 Tập 2 trang 114 Luyện tập 5: Quan sát hình vẽ, chọn câu đúng:
a) Diện tích hình B gấp 2 lần diện tích hình A.
b) Diện tích hình C gấp 4 lần diện tích hình A.
c) Chu vi hình B gấp 2 lần chu vi hình A.
d) Chu vi hình C gấp 5 lần chu vi hình A.
Giải toán lớp 3 trang 113, 114 Ôn tập chung - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 113 Luyện tập 3: Dưới đây là bảng thống kê lượng tinh dầu tràm của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng cuối năm.
Tháng |
10 |
11 |
12 |
Lượng tinh dầu tràm |
3200 ml |
2250 ml |
4800 ml |
Dựa vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi:
a) Tháng 11 cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?
b) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều tinh dầu tràm nhất?
c) Cả ba tháng cửa hàng bán được bao nhiêu mi-li-lít tinh dầu tràm?
Giải toán lớp 3 trang 113, 114 Ôn tập chung - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 112 Luyện tập 3: Dưới đây là bảng thống kê số người đến khám răng tại một phòng khám nha khoa vào các ngày trong một tuần:
Số người khám răng trong tuần
Ngày |
Thứ Hai |
Thứ Ba |
Thứ Tư |
Thứ Năm |
Thứ Sáu |
Thứ Bảy |
Chủ Nhật |
Số người |
7 |
5 |
3 |
2 |
6 |
8 |
14 |
Đọc bảng trên và trả lời các câu hỏi:
a) Có bao nhiêu người đến khám răng trong ngày thứ Hai?
b) Số người đến khám răng trong ngày Chủ nhật nhiều hơn trong ngày thứ Hai là bao nhiêu người?
c) Ngày nào chỉ có 2 người đến khắm răng?
d) Có bao nhiêu người đến khám răng trong cả tuần?
Giải toán lớp 3 trang 111, 112 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 111 Luyện tập 2:
a) Quan sát biểu đồ tranh sau:
Số thùng sơn cửa hàng bán được trong 1 tuần
Màu trắng |
|
Màu xanh |
|
Màu vàng |
|
Màu đỏ |
|
Mỗi kí hiệubiểu thị cho 3 thùng sơn. |
b) Đọc biểu đồ trên và trả lời các câu hỏi:
- Cửa hàng đã bán được bao nhiêu thùng sơn màu trắng?
- Màu sơn nào cửa hàng đã bán được 9 thùng?
- Những màu sơn nào bán được số lượng thùng bằng nhau?
- Cửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu thùng sơn?
Giải toán lớp 3 trang 111, 112 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 111 Luyện tập 1: Một cửa hàng kiểm đếm một số loại đồ uống giải khát đã bán trong ngày (tính theo cốc):
Đồ uống giải khát đã bán trong ngày
Nước mía |
|
Nước cam |
|
Nước dừa |
Quan sát bảng ghi chép trên và trả lời các câu hỏi:
- Cửa hàng đã bán được bao nhiêu cốc nước mía?
- Đồ uống loại nào cửa hàng đã bán được 11 cốc?
Giải toán lớp 3 trang 111, 112 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 110 Luyện tập 6: Người ta muốn làm hàng rào quanh một cái sân hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ sau:
Hỏi cần mua bao nhiêu mét rào để đủ rào cái sân trên? Biết rằng phần để làm cổng rộng 3 m.
Giải toán lớp 3 trang 109, 110 Ôn tập về hình học và đo lường - Cánh diều
Toán lớp 3 Tập 2 trang 110 Luyện tập 5: Chọn chữ đặt trước đáp án đúng:
a) Khối hộp chữ nhật có:
A. 16 đỉnh.
B. 12 đỉnh
C. 8 đỉnh.
D. 24 đỉnh.
b) Khối lập phương có:
A. 4 mặt.
B. 6 mặt.
C. 8 mặt.
D. 12 mặt.
c) Khối hộp chữ nhật có:
A. 8 cạnh.
B. 24 cạnh.
C. 8 cạnh.
D. 12 cạnh.
Giải toán lớp 3 trang 109, 110 Ôn tập về hình học và đo lường - Cánh diều