Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 71 Bài 2: Quan sát các hình sau.
a) Số?
Hình |
Diện tích |
Chu vi |
D |
.?. cm2 |
.?. cm |
Q |
.?. cm2 |
.?. cm |
T |
.?. cm2 |
.?. cm |
b) Hình nào?
· Hình .?. và hình .?. có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.
· Hình .?. và hình .?. có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.
Giải toán lớp 3 trang 70, 71 Xăng-ti-mét vuông - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 70 Bài 1: Viết các số đo diện tích.
Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5cm2 .
a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông:.?.
b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông:.?.
c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông:.?.
Giải toán lớp 3 trang 70, 71 Xăng-ti-mét vuông - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 69 Bài 2: Quan sát các hình dưới đây.
a) Mỗi hình gồm bao nhiêu ô vuông?
b) Lớn hơn, bé hơn hay không?
· Diện tích hình B .?. diện tích hình A.
· Diện tích hình A .?. diện tích hình C.
· Diện tích hình B .?. diện tích hình C.
c) Tổng hay hiệu?
· Diện tích hình A bằng .?. diện tích hai hình B và C.
Giải toán lớp 3 trang 69 Diện tích của một hình - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 68 Bài 5: Số?
Số đã cho |
30000 |
2 000 |
.?. |
528 |
Gấp lên 3 lần |
90000 |
.?. |
3 000 |
.?. |
Giải toán lớp 3 trang 68 Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 68 Bài 4: Thay .?. bằng từ hay số thích hợp.
Bạn Yến ngủ từ 9 giờ tối đến 6 giờ sáng hôm sau. Bạn Oanh ngủ từ 9 giờ 30 phút tối đến 6 giờ sáng hôm sau. Thời gian ngủ của bạn .?. nhiều hơn bạn .?. là .?. phút.
Giải toán lớp 3 trang 68 Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 66 Bài 5: Một cửa hàng gạo nhập về 6 xe gạo, mỗi xe chở 3000 kg gạo. Số gạo này được đóng thành từng túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo?
Giải toán lớp 3 trang 65, 66, 67 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 66 Bài 4: Chọn ý trả lời đúng.
a) .?. : 4 = 6900
A. 27600 B. 2760 C. 1725
b) .?. : 8 = 1704
A. 213 B. 8632 C. 13632
c) .?. x 6 = 12000
A. 72000 B. 2000 C. 7200
d) 5 x .?. = 18000
A. 90000 B. 3600 C. 9000
Giải toán lớp 3 trang 65, 66, 67 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 66 Bài 2: Số?
Số bị chia |
88 412 |
19 040 |
.?. |
.?. |
Số chia |
4 |
7 |
8 |
3 |
Thương |
.?. |
.?. |
1507 |
7 126 |
Giải toán lớp 3 trang 65, 66, 67 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 64 Bài 5: Nhà của Hà cách trường 5400 m. Hằng ngày đi học, Hà đi từ nhà đến trường rồi lại đi từ trường về nhà. Một tuần Hà đi học 5 ngày. Hỏi trong một tuần đi học, Hà phải đi bao nhiêu ki-lô-mét?
Giải toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 64 Bài 3: Nêu số đo thích hợp.
Cạnh hình vuông |
10 cm |
120 cm |
800 cm |
2100 cm |
10 500 cm |
Chu vi hình vuông |
40 cm |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
Giải toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Bài 4: Chọn ý trả lời đúng:
a) 4000 + .?. = 10 000
A. 6000 B. 60 000 C. 14 000
b) .?. + 10 600 = 11 000
A. 21 600 B. 1400 C. 400
c) 80000 - .?. = 60000
A. 2000 B. 20000 C. 4000
d) .?. – 25000 = 50000
A. 25000 B. 50000 C. 75000
Giải toán lớp 3 trang 62 Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài Thử thách: Thay dấu .?. bằng dấu phép tính thích hợp (+; -; x; :).
a) 50000 .?. 20000 = 30000
b) 50000 .?. 30000 = 80000
c) 400 .?. 5 = 2000
d) (2000 + 6000) .?. 4 = 2000
Giải toán lớp 3 trang 60, 61 Phép trừ các số trong phạm vi 100000 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài 3: Một người đi từ tỉnh Cà Mau đến Thủ đô Hà Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua Thành phố Hồ Chí Minh.
Số?
Quãng đường |
Độ dài |
Cà Mau – Hà Nội |
2034 km |
Cà Mau – Thành phố Hồ Chí Minh |
308 km |
Thành phố Hồ Chí Minh – Hà Nội |
.?. km |
Giải toán lớp 3 trang 60, 61 Phép trừ các số trong phạm vi 100000 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 59 Bài 4: Một gia đình nuôi bò sữa, tháng thứ nhất bán được 17250 l sữa, tháng thứ hai bán được nhiều hơn tháng thứ nhất 270 l sữa. Hỏi cả hai tháng gia đình đó bán được bao nhiêu lít sữa?
Giải toán lớp 3 trang 58, 59 Phép cộng các số trong phạm vi 100000 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 59 Bài 3: Chọn ý trả lời đúng.
a) .?. – 11 800 = 6 900
A. 80 800 B. 18 700 C. 17 700
b) .?. – 43 050 = 17 350
A. 56 800 B. 60 300 C. 60 400
c) .?. + 7 000 = 10 000
A. 3 000 B. 17 000 C. 8 000
d) 2 000 + .?. = 82 000
A. 9 000 B. 80 000 C. 100 000
Giải toán lớp 3 trang 58, 59 Phép cộng các số trong phạm vi 100000 - Chân trời sáng tạo