Toán lớp 4 trang 9 Câu 9: Dưới đây là độ dài quãng đường bộ từ Hà nội đến một số địa điểm ở nước ta:
a) Trong bốn quãng đường trên, quãng đường nào dài nhất, quãng đường nào ngắn nhất?
b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
c) Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm.
– Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng .?. km.
– Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng .?. km.
– Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng .?. km.
– Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng .?. km.
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - Chân trời sáng tạo
Toán lớp 4 trang 9 Câu 8: Chọn ý trả lời đúng:
a) Số liền sau của số 99 999 là:
A. 100 000
B. 99 998
C. 10 000
D. 9 998
B. số tròn nghìn
C. số tròn trăm
D. số tròn chục
c) Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
d) Số bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1 000
B. 1 111
C. 1 234
D. 10 000
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 9 Tập 1
Toán lớp 4 trang 9 Câu 7: Câu nào đúng, câu nào sai:
a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503.
b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không.
c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200.
d) 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - Chân trời sáng tạo
Toán lớp 4 trang 8 Câu 5: Làm tròn số rồi nói theo mẫu.
Mẫu: Làm tròn số 81 425 đến hàng chục thì được số 81 430.
a) Làm tròn các số sau đến hàng chục: 356; 28 473
b) Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 2 021; 76 892
c) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7 428; 16 534.
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - Chân trời sáng tạo
Toán lớp 4 trang 7 Câu 2: Số?
a) 4 760 ; 4 770 ; 4 780 ; ....... ; ....... ; ....... ; 4 820.
b) 6 600 ; 6 700 ; 6 800 ; ........ ; ........ ; ........ ; 7 200.
c) 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; ........ ; ......... ; ............
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - Chân trời sáng tạo
Toán lớp 4 trang 7 Câu 1: Thực hiện theo mẫu:
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
Viết số: 37 659
Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi chín
Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9
a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị
b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm
c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - Chân trời sáng tạo
Toán lớp 4 trang 6 Câu 1: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
- Hai bạn, mỗi bạn viết một số bất kì, chẳng hạn 12 315 và 30 820.
- Thực hiện cộng, trừ hai số vừa viết
- Nhân số vừa viết với 2, chia số vừa viết cho 2.
Giải Toán lớp 4 trang 6 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 - Cánh Diều