Giải Toán lớp 4 trang 63 Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Đọc |
Viết |
Năm mươi lăm mi-li-mét vuông |
55 mm2 |
Hai trăm linh tư mi-li-mét vuông |
? |
? |
2 040 mm2 |
Mười nghìn mi-li-mét vuông |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 60, 61, 62, 63, 64 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 61 Bài 3: Quan sát hình vẽ rồi chọn câu trả lời đúng.
A. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
B. Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
C. Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật.
Giải Toán lớp 4 trang 60, 61, 62, 63, 64 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 94 Bài 6: Quan sát giá bán của mỗi loại hộp giấy trong hình vẽ sau:
Chọn đáp án thích hợp:
Nếu cần mua 25 hộp giấy nhỏ thì nên chọn cách mua nào để số tiền phải trả là tiết kiệm nhất?
A. Mua 1 hộp to, 5 hộp nhỏ.
B. Mua 1 hộp to, 1 hộp vừa và 2 hộp nhỏ.
C. Mua 8 hộp vừa và 1 hộp nhỏ.
D. Mua 25 hộp nhỏ.
Giải Toán lớp 4 trang 93, 94 Luyện tập - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 60 Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Đọc |
Viết |
Hai mươi tư đề-xi-mét vuông |
24 dm2 |
Ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông |
? |
? |
1 005 dm2 |
Năm nghìn đề-xi-mét vuông |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 60, 61, 62, 63, 64 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông - Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 59 Bài 4: Có ba người cần vượt qua sông bằng một chiếc thuyền nhỏ. Thuyền chỉ chở được tối qua 1 tạ. Biết cân nặng của từng người là 52 kg, 50 kg và 45 kg. Hỏi ba người đó cần làm như thế nào để vượt qua sông?
Giải Toán lớp 4 trang 56, 57, 58, 59 Bài 17: Yến, tạ, tấn- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 59 Bài 3: Có 7 cây cầu như hình vẽ. Biết voi coi cân nặng 150 kg. Voi con không được đi qua cây cầu ghi số đo bé hơn cân nặng của nó. Hỏi voi con phải đi quan những cây cầu nào để đi từ bờ bên này sang bờ bên kia?
Giải Toán lớp 4 trang 56, 57, 58, 59 Bài 17: Yến, tạ, tấn- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 59 Bài 1: Số?
Biết tổng số cân nặng của chim cánh cụt bố và chim cánh cụt mẹ là 80 kg. Tổng cân nặng của chim cánh cụt bố, chim cánh cụt mẹ và chim cánh cụt con là 1 tạ.
Vậy cân nặng của chim cánh cụt con là .?. kg.
Giải Toán lớp 4 trang 56, 57, 58, 59 Bài 17: Yến, tạ, tấn- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 58 Bài 4: Một chiếc xe chở được nhiều nhất 7 tạ hàng hoá. Biết trên xe đã có 300 kg na bở. Người ta muốn xếp thêm những thùng na dai lên xe, mỗi thùng cân nặng 5 kg. Hỏi trên chiếc xe đó có thể chở được thêm 90 thùng na dai hay không?
Giải Toán lớp 4 trang 56, 57, 58, 59 Bài 17: Yến, tạ, tấn- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 58 Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.
Rô – bốt chọn một trong ba ô cửa.
Sau mỗi ô cửa là một trong ba con vật: con dê trắng cân nặng 6 yến, con dê đen cân nặng 30 kg, con bò cân nặng 2 tạ.
Trong các câu dưới đây, câu nào đúng?
A. Phía sau cánh cửa mà Rô-bốt chọn chắc chắn có con bò cân nặng 20 kg.
B. Phía sau cánh cửa mà Rô-bốt chọn có thể có một con dê đen cân nặng 3 tạ.
C. Phía sau cánh cửa mà Rô-bốt chọn có thể có một con dê trắng cân nặng 60 kg.
Giải Toán lớp 4 trang 56, 57, 58, 59 Bài 17: Yến, tạ, tấn- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 57 Bài 4: Chọn câu trả lời đúng.
Có một con voi vừa chào đời ở vườn quốc gia. Bằng cách làm trong đến hàng chục, người quản lí nói voi con nặng khoảng 120 kg. Vậy trên thực tế, số đo nào dưới đây có thể là số đo cân nặng của voi con?
A. 1 tạ 3 yến
B. 1 tạ 17 kg
C. 1 tạ 2 kg
D. 1 tạ 9 kg
Giải Toán lớp 4 trang 56, 57, 58, 59 Bài 17: Yến, tạ, tấn- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 57 Bài 2: Số?
a) 2 yến = ..?.. kg
20 kg = ..?.. yến
b) 3 tạ = ..?.. kg
300 kg = ..?.. tạ
4 tạ = ..?.. yến
40 yến = ..?.. tạ
c) 2 tấn = ..?.. kg
2 000 kg = ..?.. tấn
3 tấn = ..?.. tạ
30 tạ = ..?.. tấn
Giải Toán lớp 4 trang 56, 57, 58, 59 Bài 17: Yến, tạ, tấn- Kết nối tri thức