Giải Toán lớp 4 trang 52 Bài 4: Hoàn thành bảng sau:
Số |
182 729 119 |
74 810 331 |
3 037 933 |
981 381 070 |
Giá trị của chữ số 7 |
700 000 |
? |
? |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 52, 53, 54, 55 Bài 16: Luyện tập chung- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 52 Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Viết số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
34 938 060 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
|
? |
2 |
9 |
9 |
7 |
9 |
2 |
4 |
5 |
8 |
? ?47 ?46 |
1 |
7 |
? |
? |
3 |
? |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 52, 53, 54, 55 Bài 16: Luyện tập chung- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):
Mẫu:
27 × 11 = ? + 2 cộng 7 bằng 9. + Viết 9 vào giữa hai chữ số của 27, được 297. Vậy 27 × 11 = 297 |
48 × 11 = ? + 4 cộng 8 bằng 12. + Viết 2 vào giữa hai chữ số của 48, được 428. + Thêm 1 vào 4 của 428, được 528. Vậy 48 × 11 = 528. |
42 × 11 53 × 11 |
72 × 11 85 × 11 |
94 × 11 67 × 11 |
Giải Toán lớp 4 trang 86 Luyện tập chung - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 213 × 24 403 × 36 |
b) 2 002 × 65 30 168 × 16 |
c) 4 180 × 23 32 600 × 15 |
d) 34 × 11 83 × 11 |
Giải Toán lớp 4 trang 86 Luyện tập chung - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 83 Bài 2: a) Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau:
b) Thảo luận nội dung sau và lấy ví dụ minh họa:
- Khi nhân một hiệu với một số, ta có thể lần lượt nhân số bị trừ và số trừ với số đó, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
c) Tính:
28 × (7 – 2) (14 – 7) × 6
Giải Toán lớp 4 trang 83 Luyện tập - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 82 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện (theo mẫu):
Mẫu: 35 × 2 × 5 = 35 × (2 × 5) = 35 × 10 = 350 |
25 × 4 × 92 = (25 × 4) × 92 = 100 × 92 = 9 200 |
a) 216 × 5 × 2 c) 5 × 19 × 2 |
b) 4 × 76 × 25 d) 125 × 23 × 8 |
Giải Toán lớp 4 trang 82 Các tính chất của phép nhân - Cánh diều