Giải Toán lớp 4 trang 37 Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
377 931 | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
? | 9 | 2 | 3 | 4 | 0 | |
6 030 | ? | ? | ? | ? | ||
? | 4 | 5 | 4 | 0 | 0 | 4 |
Giải Toán lớp 4 trang 37, 38, 39, 40 Bài 11: Hàng và lớp- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 34 Bài 3: Đọc đoạn báo cáo dưới đây và trả lời câu hỏi.
“Tê giác là loài động vật trên cạn lớn thứ hai trên Trái Đất. Năm 1900, người ta ước tính có 500 000 con tê giác ngoài tự nhiên. Tuy nhiên, do nạn săn bắn bất hợp pháp mà ngày nay người ta ước tính chỉ có 27 000 con tê giác.”
(Theo https://www.worldwildlife.org/species/rhino)
a) Năm 1900, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?
b) Ngày nay, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?
Giải Toán lớp 4 trang 34, 35, 36 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 34 Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
6 |
5 |
0 |
0 |
3 |
2 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
300 475 |
|
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
chín trăm ba mươi tám nghìn không trăm hai mươi mốt |
Giải Toán lớp 4 trang 34, 35, 36 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000- Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 2: a) Số?
1 358 tấn + 416 tấn 7 850 yến – 1 940 yến |
416 tạ × 4 8 472 tấn : 6 |
Giải Toán lớp 4 trang 35, 36 Yến, tạ, tấn - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 34 Bài 3: Số?
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
|
99 |
|
|
1 270 |
|
|
8 010 |
|
|
2 068 |
|
|
14 050 |
|
Lời giải:
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
98 |
99 |
100 |
1 269 |
1 270 |
1 271 |
8 009 |
8 010 |
8 011 |
2 067 |
2 068 |
2 069 |
14 049 |
14 050 |
14 051 |
Bài làm:
Giải Toán lớp 4 trang 34 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 34 Bài 1: a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu,
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt,
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy,
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám.
Giải Toán lớp 4 trang 34 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 29 Bài 3: Số chẵn, số lẻ
• Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Chẳng hạn: 0, 2, 4, 6, 8, .., 156, 158, 160, ... là các số chẵn.
Ghi chú: Số chia hết cho 2 là số chia cho 2 không còn dư.
• Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn: 1, 3, 5, 7, 9, ... 567, 569, 571, ... là các số lẻ.
Ghi chú: Số không chia hết cho 2 là số chia cho 2 còn dư 1.
a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là số chẵn? Số nào là số lẻ?
b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.
c) Đọc thông tin sau rồi lấy ví dụ minh họa:
• Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
• Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
Giải Toán lớp 4 trang 28, 29, 30 Luyện tập - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 28 Bài 1: Thực hiện (theo mẫu):
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
Đọc số |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng trục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
150 927 643 |
1 |
5 |
0 |
9 |
2 |
7 |
6 |
4 |
3 |
Một trăm năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba |
293 190 180 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
303 000 000 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
765 174 524 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
591 210 000 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Giải Toán lớp 4 trang 28, 29, 30 Luyện tập - Cánh diều