Giải Toán lớp 4 trang 72 Bài 2: Cho trước đường thẳng AB và điểm M không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm M và song song với đường thẳng AB theo hướng dẫn sau.
Nhận xét: Hai đường thẳng AB và CD cùng vuông góc với đường thẳng MN.
Giải Toán lớp 4 trang 72, 73 Bài 32: Hai đường thẳng song song - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 71 Bài 2: Quan sát hai đường thẳng cắt nhau. Dùng ê-ke để kiểm tra hai đường thẳng đó có vuông góc với nhau hay không.
Lời giải:
Nhận xét:
CD và DE là hai đường thẳng vuông góc với nhau.
IK và IH là hai đường thẳng không vuông góc với nhau.
TS và TU là hai đường thẳng vuông góc với nhau.
Bài làm:
Giải Toán lớp 4 trang 71 Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 70 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 70 Bài 1: Nói theo mẫu
Mẫu:
Lời giải:
Góc vuông đỉnh I; cạnh IH, IK có số đo bằng 90o |
|
Góc tù đỉnh O; cạnh OP, OQ có số đo lớn hơn 90o |
|
Góc bẹt đỉnh T cạnh TS, TU có số đo bằng 180 |
Bài làm:
Giải Toán lớp 4 trang 69, 70 Bài 30: Đo góc - Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 68 Bài 8: Mỗi bạn lấy được bao nhiêu lần tấm thẻ có 1 chấm tròn?
a) Thực hành nhóm ba.
- Trong hộp có 3 tấm thẻ.
- Không nhìn vào hộp, các bạn thay nhau mỗi lần lấy một tấm thẻ, đếm số chấm tròn rồi đặt lại thẻ vào hộp.
Nếu thẻ vừa lấy có 1 chấm tròn thì vẽ 1 vạch.
- Mỗi bạn thực hiện 5 lần.
Ví dụ: Kết quả lấy được thẻ có một chấm tròn của các bạn như sau:
Bình: || (2 lần); An: ||| (3 lần); Hòa: | (1 lần)
b) Giáo viên lập bảng thống kê số lần lấy được tấm thẻ có một chấm tròn của học sinh cả lớp.
Số lần |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số học sinh |
...?... |
...?... |
...?... |
...?... |
...?... |
...?... |
Có bao nhiêu học sinh lấy được 4 hoặc 5 lần?
Lời giải:
Em thực hành trên lớp theo sự hướng dẫn của giáo viên hoặc tổ chức chơi cùng nhóm bạn.
Bài làm:
Giải Toán lớp 4 trang 67, 68 Bài 29: Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 68 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 68 Bài 7: Có thể, chắn chắn, không thể?
Trong hộp có ba thẻ số:Không nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ.
a) ...?... lấy được thẻ ghi số tự nhiên.
b) ...?... lấy được thẻ ghi số lẻ.
c) ...?... lấy được thẻ ghi số lớn hơn 4 000 000.
Giải Toán lớp 4 trang 67, 68 Bài 29: Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 67 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 67 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng.
a) Số 380 105 690 đọc là:
A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.
B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi.
C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.
D. Ba tám không một không sáu chín không.
b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là:
A. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 8 000 000
c) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số:
Giải Toán lớp 4 trang 67, 68 Bài 29: Em làm được những gì? - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 66 Bài 1:
a) Tìm số liền sau của mỗi số: 100; 99 999 999.
b) Tìm số liền trước của mỗi số: 9; 1 000 000.
c) Nếu biểu diễn bốn số đã cho ở câu a và câu b trên tia số, số nào gần gốc 0 nhất, số nào xa gốc 0 nhất?
Giải Toán lớp 4 trang 66 Bài 28: Dãy số tự nhiên - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 66 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 66 Bài 1: Thực hành viết ba số tự nhiên liên tiếp (nhóm ba bạn).
Một bạn viết một số không quá tám chữ số. Các bạn còn lại viết số liền trước và số liền sau của số đó. Sắp xếp các số vừa viết để được ba số tự nhiên liên tiếp.
Giải Toán lớp 4 trang 66 Bài 28: Dãy số tự nhiên - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 65 Đất nước em: Sản lượng cam năm 2020 của huyện Cao Phong (tỉnh Hòa Bình) đạt được trên 50 triệu ki-lô-gam.
Chọn ý trả lời đúng.
Năm 2020, sản lượng cam của huyện Cao Phong đạt được:
A. ít hơn 50 000 000 kg
B. nhiều hơn 50 000 000 kg
C. bằng 50 000 000 kg
Giải Toán lớp 4 trang 64, 65 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 65 Bài 3: Ngày 1 tháng 4 năm 2019, Nhà nước đã thực hiện tổng điều tra dân số trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Số liệu về dân số của một số tỉnh vùng Tây Bắc được thể hiện trong biểu đồ trên.
Quan sát biểu đồ, thực hiện các yêu cầu sau.
a) Dân số của mỗi tỉnh là bao nhiêu người?
b) Sắp xếp số dân của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé.
c) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn.
Giải Toán lớp 4 trang 64, 65 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 65 Bài 2: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.
Ví dụ:
a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số ...?...
b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số ...?...
Giải Toán lớp 4 trang 64, 65 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 65 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 65 Bài 1: Thay ? bằng chữ số thích hợp.
a) 417 184 213 > 4?7 184 213
887 743 441 < ?7 640 397
b) 2 860 117 = 2 ?00 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + ?00
Giải Toán lớp 4 trang 64, 65 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 64 Bài 1: >; <; =
a) 488 ...?... 488 000 212 785 ...?... 221 785
b) 1 200 485 ...?... 845 002 68 509 127 ...?... 68 541 352
c) 112 433 611 ...?... 112 432 611 1500 000 ...?... 1 000 000 + 5
Giải Toán lớp 4 trang 64, 65 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 trang 11 Bài 3: Bạn Thảo được phân công ghi lại nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của tất cả các ngày trong tuần như ở bảng sau:
Quan sát bảng số liệu thống kê trên và trả lời các câu hỏi:
Vào lúc 10 giờ sáng:
a) Ngày thứ Ba nhiệt độ là bao nhiêu độ C?
b) Ngày Chủ nhật nhiệt độ là bao nhiêu độ C?
c) Nhiệt độ cao nhất trong tuần là bao nhiêu độ C?
d) Ngày nào trong tuần có nhiệt độ thấp nhất?
e) Em có nhận xét gì về nhiệt độ của những ngày đầu tuần và những ngày cuối tuần?
Giải Toán lớp 4 trang 10 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 10 Bài 2: Số học sinh đi xe buýt đến trường ở lớp 4C của một trường tiểu học được ghi lại như sau:
Quan sát bảng số liệu thống kê trên:
a) Trả lời các câu hỏi:
- Thứ Hai có bao nhiêu học sinh đi xe buýt đến trường?
- Ngày nào có nhiều học sinh đi xe buýt đến trường nhất? Ngày nào có ít học sinh đi xe buýt đến trường nhất?
b) Em hãy đặt thêm câu hỏi từ thông tin có được trong bảng số liệu thống kê trên.
Giải Toán lớp 4 trang 10 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 10 Bài 1: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
Trong ngày thứ Bảy:
a) Cửa hàng bán được những loại cây nào?
b) Cửa hàng bán được bao nhiêu cây xương rồng?
c) Loại cây nào cửa hàng bán được nhiều nhất?
d) Cửa hàng bán được số cây hoa nhài gấp mấy lần số cây hoa ly?
Giải Toán lớp 4 trang 10 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất - Cánh diều
Giải Toán lớp 4 trang 8 Bài 4: Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số liều vắc-xin phòng COVID – 19 như sau:
Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin
Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin
Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin
Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin
a) Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất?
b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất.
Giải Toán lớp 4 trang 6, 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - Kết nối tri thức