Câu hỏi:
68 lượt xem Tự luận
Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Luyện tập 2:
a) Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm.
b) Đọc các số sau: 7000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) Sáu nghìn: 6000
Mười nghìn: 10000
Một nghìn ba trăm: 1300
Bốn nghìn năm trăm: 4500
Bảy nghìn tám trăm: 7800
b) 7000: Bảy nghìn
5300: Năm nghìn ba trăm
8400: Tám nghìn bốn trăm
9000: Chín nghìn
10000: Muời nghìn
Câu 1:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6: