Câu hỏi:
82 lượt xemGiải Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 mm2, 603 mm2, 1 400 mm2.
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a)
18 mm2: mười tám mi-li-mét vuông.
603 mm2: sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông.
1 400 mm2: một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông.
b)
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2 310 mm2.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 39 Bài 3: Số?
a) 1 m2 = dm2 = cm2 1 dm2 = cm2 = mm2 |
1 cm2 = mm2 1 m2 = 000 mm2 |
b) 6 200 dm2 = m2 3 600 mm2 = cm2 54 000 cm2 = dm2 150 000 cm2 = m2 |
c) 247 dm2 = m2 dm2 360 mm2 = cm2 mm2 1 580 cm2 = dm2 cm2 5 604 dm2 = m2 dm2 |