Câu hỏi:
187 lượt xemGiải Toán lớp 4 Tập 2 trang 39 Bài 3: Số?
a) 1 m2 = 1 dm2 = |
1 cm2 = 1 m2 = |
b) 6 200 dm2 = 3 600 mm2 = 54 000 cm2 = 150 000 cm2 = |
c) 247 dm2 = 360 mm2 = 1 580 cm2 = 5 604 dm2 = |
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) 1 m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2 1 dm2 = 100 cm2 = 10 000 mm2 |
1 cm2 = 100 mm2 1 m2 = 1 000 000 mm2 |
b) 6 200 dm2 = 62 m2 3 600 mm2 = 36 cm2 54 000 cm2 = 540 dm2 150 000 cm2 = 15 m2 |
c) 247 dm2 = 2 m2 47 dm2 360 mm2 = 3 cm2 60 mm2 1 580 cm2 = 15 dm2 80 cm2 5 604 dm2 = 56 m2 4 dm2 |
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 2: Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm.
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 39 Bài 5: Chọn đáp án đúng.
a) Diện tích bề mặt một số phím số trên máy tính khoảng:
A. 182 cm2
B. 182 mm2.
C. 182 dm2.
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ điện thoại khoảng:
A. 150 cm2.
B. 150 mm2.
C. 150 dm2.