Câu hỏi:
39 lượt xema) Đọc các số đo diện tích sau:
438 km2; km2; 17,5 km2; 45,71 km2.
b) Viết các số đo diện tích sau:
– Mười nghìn chín trăm ba mươi ki-lô-mét vuông,
– Mười lăm phẩy hai mươi sáu ki-lô-mét vuông,
– Chín trăm bốn mươi mốt phẩy bảy ki-lô-mét vuông.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) 438 km2: Bốn trăm ba mươi tám ki-lô-mét vuông.
km2: Một phần năm trăm ki-lô-mét vuông.
17,5 km2: Mười bảy phẩy năm ki-lô-mét vuông.
45,71 km2: Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi mốt ki-lô-mét vuông.
b)
– Mười nghìn chín trăm ba mươi ki-lô-mét vuông: 10 930 km2
– Mười lăm phẩy hai mươi sáu ki-lô-mét vuông: 15,26 km2
– Chín trăm bốn mươi mốt phẩy bảy ki-lô-mét vuông: 941,7 km2
Số?
a) 3 km2 = m2 b) 1 000 000 m2 = km2 c) 5 km2 = ha |
332 km2 = m2 9 000 000 m2 = km2 4 500 ha = km2 |