Câu hỏi:
81 lượt xem
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Thông tin về dân số một số tỉnh thành của Việt Nam năm 2022.
Tỉnh/Thành phố |
Dân số (người) |
Bạc Liêu |
917 734 |
Bắc Kạn |
318 083 |
Cao Bằng |
535 098 |
Điện Biên |
623 295 |
Hà Giang |
883 388 |
Hà Nam |
867 258 |
Hậu Giang |
728 255 |
Hòa Bình |
868 623 |
Lạng Sơn |
791 872 |
Quảng Trị |
639 414 |
Yên Bái |
838 181 |
Tuyên Quang |
797 392 |
Giải Toán lớp 4 trang 14 Bài 1: Thực hiện (theo mẫu):
Viết số |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
356 871 |
3 |
5 |
6 |
8 |
7 |
1 |
Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bày mươi mốt |
436 572 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
245 694 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
203 649 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
723 025 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
154 870 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Tên sân vận động |
Quốc gia |
Số lượng chỗ ngồi |
Đọc số |
Nu-cam |
Tây Ban Nha |
120 000 |
? |
Oem-bờ-li |
Anh |
90 000 |
? |
Mỹ Đình (Hà Nội) |
Việt Nam |
40 192 |
? |
Thiên Trường (Nam Định) |
Việt Nam |
30 000 |
? |
Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) |
Việt Nam |
25 000 |
? |